Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +10
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập Tìm hiệu và phần bù của tập hợp – Có lời giải chi tiết

Bài tập Toán 10: Tìm hiệu và phần bù của tập hợp

Tìm hiệu và phần bù của tập hợp là một trong những kỹ năng cơ bản và quan trọng trong chương trình Toán lớp 10, thuộc chuyên đề Tập hợp và các phép toán trên tập hợp. Để học tốt phần này, học sinh cần hiểu rõ định nghĩa, ký hiệu, cách biểu diễn và vận dụng các quy tắc logic để giải bài tập hiệu quả. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn tổng hợp các bài tập tìm hiệu và phần bù của tập hợp có lời giải chi tiết, từ cơ bản đến nâng cao. Nội dung được trình bày khoa học, dễ hiểu giúp bạn nắm chắc kiến thức và làm bài chính xác trong các bài kiểm tra và kỳ thi.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 42 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 42 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Tìm A\B

    Cho hai tập hợp A = \left\{ - 4; - 2;5;6
\right\},B = \left\{ - 3;5;7;8 \right\}A={4;2;5;6},B={3;5;7;8} khi đó tập A\backslash BAB

    Hướng dẫn:

    Ta tìm tất cả các phần tử mà tập A có mà tập B không có.

    Vậy đáp án cần tìm là: \left\{
\mathbf{-}\mathbf{4;}\mathbf{-}\mathbf{2;6}
\right\}\mathbf{.}

  • Câu 2: Thông hiểu
    Tìm tham số m thỏa mãn điều kiện

    Cho hai tập hợp A = \lbrack1;3\rbrackA=[1;3]B = \lbrack m;m + 1\rbrackB=[m;m+1]. Tìm tất cả giá trị của tham số mm để B
\subset ABA.

    Hướng dẫn:

    Ta có: B \subset A \Leftrightarrow\left\{ \begin{matrix}m \geq 1 \\m+ 1 \leq 3 \\\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}m \geq 1 \\m \leq 2 \\\end{matrix} \right..

    Vậy 1 \leq
m \leq 2.

  • Câu 3: Vận dụng
    Tìm mệnh đề đúng

    Cho hai đa thức f(x)f(x)g(x)g(x). Xét các tập hợp A = \left\{ x\mathbb{\in R}|f(x) = 0
\right\}A={xR|f(x)=0}, B = \left\{ x\mathbb{\in
R}|g(x) = 0 \right\}B={xR|g(x)=0},C = \left\{
x\mathbb{\in R}|\frac{f(x)}{g(x)} = 0 \right\}C={xR|f(x)g(x)=0}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \frac{f(x)}{g(x)} = 0 \Leftrightarrow
\left\{ \begin{matrix}
f(x) = 0 \\
g(x) \neq 0 \\
\end{matrix} \right. hay C =
\left\{ x\mathbb{\in R}|f(x) = 0,g(x) \neq 0 \right\} nên C = A\backslash B.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Chọn phương án thích hợp

    Cho hai tập hợp M,\ NM, N thỏa mãn M \subset NMN. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Biểu đồ Ven:

    Vậy đáp án cần tìm là: M \cap N =
M.

  • Câu 5: Nhận biết
    Tìm A\B

    Cho A = ( - \infty;2\rbrackA=(;2]B = (0; + \infty)B=(0;+). Tìm A\backslash BAB.

    Hướng dẫn:

    Biểu diễn hai tập hợp AB lên trục số ta có kết quả A\backslash B = ( - \infty;0\rbrack.

  • Câu 6: Nhận biết
    Tìm phần bù của tập hợp

    Xác định phần bù của tập hợp ( - \infty;
- 10) \cup (10; + \infty) \cup \left\{ 0 \right\}(;10)(10;+){0} trong \mathbb{R}R.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \mathbb{R}\backslash( - \infty; - 10)
\cup (10; + \infty) \cup \left\{ 0 \right\} = \lbrack - 10;\
10\rbrack\backslash\left\{ 0 \right\}.

  • Câu 7: Nhận biết
    Xác định câu sai

    Cho A = ( - \infty;1\rbrackA=(;1]; B = \lbrack 1; + \infty)B=[1;+); C = (0;1\rbrackC=(0;1]. Câu nào sau đây sai?

    Hướng dẫn:

    Ta có A \cap B = \left\{ 1 \right\}
\Rightarrow A \cap B \cap C = \left\{ 1 \right\}.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Xác định số phần tử nguyên của X

    Cho hai tập hợp XX, YY thỏa mãn X\backslash Y = \left\{ 7;15 \right\}XY={7;15}X \cap Y = ( - 1;2)XY=(1;2). Xác định số phần tử là số nguyên của XX.

    Hướng dẫn:

    Do X\backslash Y = \left\{ 7;15 \right\}
\Rightarrow \left\{ 7;15 \right\} \subset X.

    X \cap Y = ( - 1;2) \Rightarrow ( -
1;2) \subset X.

    Suy ra X = ( - 1;2) \cup \left\{ 7;15
\right\}.

    Vậy số phần tử nguyên của tập X4.

  • Câu 9: Nhận biết
    Tìm mệnh đề đúng

    Cho tập hợp A \neq \varnothingA. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Đáp án cần tìm là: A\backslash A =
\varnothing.

  • Câu 10: Nhận biết
    Tìm tập hợp A\B

    Cho hai tập hợp A = \left\{ 0;1;2;3;4
\right\},\ \ B = \left\{ 2;3;4;5;6 \right\}A={0;1;2;3;4},  B={2;3;4;5;6}. Xác đinh tập hợp B\backslash A.BA.

    Hướng dẫn:

    Tập hợp B\backslash A gồm những phần tử thuộc B nhưng không thuộc A

    \Rightarrow B\backslash A = \left\{ 5;6
\right\}.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Xác định tham số m thỏa mãn điều kiện

    Cho các tập hợp khác rỗng A = ( -
\infty;\ m)A=(; m)B = \lbrack 2m - 2;\
2m + 2\rbrackB=[2m2; 2m+2]. Tìm m\mathbb{\in
R}mR để C_{R}A \cap B \neq
\varnothingCRAB.

    Hướng dẫn:

    Ta có: C_{R}A = \lbrack m;\  +
\infty).

    Để C_{R}A \cap B \neq \varnothing
\Leftrightarrow 2m + 2 \geq m \Leftrightarrow m \geq - 2.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Tìm câu sai

    Mệnh đề nào sau đây sai?

    Hướng dẫn:

    Đáp án sai là: A\backslash B = \varnothing
\Leftrightarrow A \cap B \neq \varnothing.

  • Câu 13: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Cho tập hợp A = \left\{ x \in
\mathbb{N}^{*}\left| 3x - 2 > 10 \right.\  \right\}A={xN|3x2>10 } khi đó:

    Hướng dẫn:

    Giải bất phương trình 3x - 2 > 10
\Leftrightarrow x > 4.

    x\mathbb{\in N} nên chọn A = \left\{ 5;6;7;8;9;10;....
\right\}

    Khi đóC_{\mathbb{N}}A\mathbb{=
N}\backslash A = \left\{ 0;1;2;3;4 \right\}.

  • Câu 14: Nhận biết
    Tìm tập A\B

    Cho tập A = \left\{ 0;2;4;6;8
\right\}A={0;2;4;6;8}; B = \left\{ 3;4;5;6;7
\right\}B={3;4;5;6;7}. Tập A\backslash
BAB

    Hướng dẫn:

    Ta có A\backslash B = \left\{ 0;\ 2;\ 8
\right\}.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Cho các tập hợp AA, BB, CC được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tô màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?

    Hướng dẫn:

    Sử dụng phép toán giao hai tập hợp để tìm A \cap B, từ đó suy ra đáp án (A \cap B)\backslash C.

  • Câu 16: Thông hiểu
    Chọn kết quả đúng

    Cho các tập A = \left\{ x\mathbb{\in R}|x
\geq - 1 \right\}A={xR|x1}, B = \left\{
x\mathbb{\in R}|x < 3 \right\}B={xR|x<3}. Tập \mathbb{R}\backslash(A \cap B)R(AB) là :

    Hướng dẫn:

    Ta có : A = \lbrack - 1; +
\infty) ; B = ( -
\infty;3).

    Khi đó A \cap B =
\lbrack - 1;3)\mathbb{\Rightarrow R}\backslash(A \cap B) = ( - \infty; -
1) \cup \lbrack 3; + \infty).

  • Câu 17: Nhận biết
    Chọn kết quả đúng

    Cho hai tập hợp A = \left\{ 1;2;4;6
\right\},B = \left\{ 1;2;3;4;5;6;7;8 \right\}A={1;2;4;6},B={1;2;3;4;5;6;7;8} khi đó tập C_{B}ACBA

    Hướng dẫn:

    Ta tìm tất cả các phần tử mà tập B có mà tập A không có.

    Đáp án cần tìm là: C_{B}A = \left\{ 3;5;7;8
\right\}\mathbf{.}

  • Câu 18: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Cho hai tập hợp A = \left\{ 0;1;2;3;4
\right\},\ \ B = \left\{ 2;3;4;5;6 \right\}A={0;1;2;3;4},  B={2;3;4;5;6}. Tìm X = (A\backslash B) \cap (B\backslash A).X=(AB)(BA).

    Hướng dẫn:

    Ta có \left\{ \begin{matrix}
A\backslash B = \left\{ 0;1 \right\} \\
B\backslash A = \left\{ 5;6 \right\} \\
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow (A\backslash B) \cap (B\backslash A)
= \varnothing.

  • Câu 19: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Cho tập hợp A = \left\lbrack - \sqrt{3};\
\sqrt{5} \right)A=[3; 5). Tập hợp C_{\mathbb{R}}ACRA bằng

    Hướng dẫn:

    Ta có C_{\mathbb{R}}A\mathbb{=
R}\backslash A = \left( - \infty;\  - \sqrt{3} \right) \cup \left\lbrack
\sqrt{5};\  + \infty \right).

  • Câu 20: Thông hiểu
    Xác định mệnh đề đúng

    Cho M,\ NM, N là hai tập hợp khác rỗng. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Biểu đồ Ven:

    Ta có x \in (M\backslash N)
\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x \in M \\
x \notin N \\
\end{matrix} \right.\ .

  • Câu 21: Nhận biết
    Chọn phương án đúng

    Cho tập hợp A = (2; + \infty)A=(2;+). Khi đó, tập C_{\mathbb{R}}^{A}CRA

    Hướng dẫn:

    Biểu diễn trên trục số

  • Câu 22: Nhận biết
    Tìm số tập X thỏa mãn điều kiện

    Cho tập A = \left\{ a,b
\right\}A={a,b}, B = \left\{ a,b,c,d
\right\}B={a,b,c,d}. Có bao nhiêu tập XX thỏa mãn A
\subset X \subset BAXB?

    Hướng dẫn:

    Các tập X thỏa mãn là \left\{ a,b \right\}, \left\{ a,b,c \right\}, \left\{ a,b,d \right\}, \left\{ a,b,c,d \right\}.

  • Câu 23: Thông hiểu
    Chọn khẳng định đúng

    Cho AA là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình x^{2} - 4x + 3\  =
0x24x+3 =0; BB là tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4. Khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có x^{2} - 7x + 6\  = 0
\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 1 \\
x = 3 \\
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow A = \left\{ 1;3 \right\}

    B = \left\{ - 3; - 2; - 1;0;1;2;3
\right\}.

    Do đó A\backslash B =
\varnothing.

  • Câu 24: Thông hiểu
    Xác định kết quả phép toán tập hợp

    Cho hai tập hợp A = \left( \sqrt{2}; +
\infty \right)A=(2;+)B = \left( -
\infty;\frac{\sqrt{5}}{2} \right\rbrackB=(;52]. Khi đó (A \cap B) \cup (B\backslash A)(AB)(BA)

    Hướng dẫn:

    Biểu diễn hai tập hợp trên trục số như sau:

    Ta có A \cap B = \varnothing, B\backslash A = \left( -
\infty;\frac{\sqrt{5}}{2} \right) .

    Do đó (A \cap B) \cup (B\backslash A) =
\left( - \infty;\frac{\sqrt{5}}{2} \right)

  • Câu 25: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Cho hai tập hợp A = \left\{ 0;1;2;3;4
\right\},\ \ B = \left\{ 2;3;4;5;6 \right\}A={0;1;2;3;4},  B={2;3;4;5;6}. Xác định tập hợp X = (A\backslash B) \cup (B\backslash
A).X=(AB)(BA).

    Hướng dẫn:

    Ta có \left\{ \begin{matrix}
A\backslash B = \left\{ 0;1 \right\} \\
B\backslash A = \left\{ 5;6 \right\} \\
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow (A\backslash B) \cup (B\backslash A)
= \left\{ 0;1;5;6 \right\}.

  • Câu 26: Nhận biết
    Tìm mệnh đề đúng

    Cho hai tập hợp A = \left\{ 0;1;2;3;4
\right\},\ B = \left\{ 1;3;4;6;8 \right\}.A={0;1;2;3;4}, B={1;3;4;6;8}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Đáp án cần tìm là: A\backslash B =
\left\{ 0;2 \right\}.

  • Câu 27: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Cho hai tập hợp A = \left\{ x\mathbb{\in
R}| - 3 < x \leq 2 \right\}A={xR|3<x2}, B =
( - 1;\ 3)B=(1; 3). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = \left\{ x\mathbb{\in R}| - 3 < x
\leq 2 \right\} = ( - 3;\ 2\rbrack

    \Rightarrow ( - 3;\ 2\rbrack \cap ( - 1;\
3) = ( - 1;\ 2\rbrack.

  • Câu 28: Vận dụng
    Xác định mệnh đề đúng

    Cho hai tập hợp E = \left\{ x\mathbb{\in
R}|f(x) = 0 \right\}E={xR|f(x)=0}, F = \left\{
x\mathbb{\in R}|g(x) = 0 \right\}F={xR|g(x)=0}. Tập hợp H = \left\{ \left. \ x\mathbb{\in R}
\right|f(x).g(x) = 0 \right\}H={ xR|f(x).g(x)=0}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có f(x)g(x) = 0 \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
f(x) = 0 \\
g(x) = 0 \\
\end{matrix} \right.

    nên H = \left\{ x\mathbb{\in R}|f(x) = 0
\vee g(x) = 0 \right\} nên H = E
\cup F.

  • Câu 29: Thông hiểu
    Chọn phương án đúng

    Cho tập hợp C_{\mathbb{R}}A =
\left\lbrack - 3;\sqrt{8} \right)CRA=[3;8), C_{\mathbb{R}}B = ( - 5;2) \cup \left(
\sqrt{3};\sqrt{11} \right).CRB=(5;2)(3;11). Tập C_{\mathbb{R}}(A \cap B)CR(AB)là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    C_{\mathbb{R}}A = \left\lbrack -
3;\sqrt{8} \right), C_{\mathbb{R}}B
= ( - 5;2) \cup \left( \sqrt{3};\sqrt{11} \right) = \left( - 5;\
\sqrt{11} \right)

    A = ( - \infty;\  - 3) \cup \left\lbrack
\sqrt{8}; + \infty \right), B = ( -
\infty; - 5\rbrack \cup \left\lbrack \sqrt{11}; + \infty
\right).

    \Rightarrow A \cap B = ( - \infty; -
5\rbrack \cup \left\lbrack \sqrt{11}; + \infty \right) \Rightarrow
C_{\mathbb{R}}(A \cap B) = \left( - 5;\sqrt{11} \right).

  • Câu 30: Vận dụng
    Tìm tham số m thỏa mãn điều kiện

    Cho A = \left\{ x\mathbb{\in R\ \ }\left|
|mx - 3| = mx - 3 \right.\  \right\}A={xR  ||mx3|=mx3 }, B = \left\{ x\mathbb{\in R\ \ }\left| x^2 - 4 =0 \right.\  \right\}B={xR  |x24=0 }. Tìm mm để B\backslash A = BBA=B.

    Hướng dẫn:

    Ta có: x \in A \Leftrightarrow mx - 3
\geq 0.

    x \in B \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x = 2 \\
x = - 2 \\
\end{matrix} \right..

    Ta có: B\backslash A = B \Leftrightarrow
B \cap A = \varnothing \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
\begin{matrix}
m = 0 \\
\left\{ \begin{matrix}
m > 0 \\
\frac{3}{m} > 2 \\
\end{matrix} \right.\  \\
\end{matrix} \\
\left\{ \begin{matrix}
m < 0 \\
\frac{3}{m} < - 2 \\
\end{matrix} \right.\  \\
\end{matrix} \right.

    \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
\begin{matrix}
m = 0 \\
0 < m < \frac{3}{2} \\
\end{matrix} \\
- \frac{3}{2} < m < 0 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow - \frac{3}{2} < m <
\frac{3}{2}.

  • Câu 31: Nhận biết
    Tìm mệnh đề sai

    Cho A = \lbrack - 1;3\rbrackA=[1;3]; B = (2;5)B=(2;5). Tìm mệnh đề sai.

    Hướng dẫn:

    Mệnh đề đúng: A \cup B = \lbrack -
1;5).

  • Câu 32: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Cho ba tập hợp A = \left\{ x\mathbb{\in R}\left| x^{2} - 5x + 4 = 0 \right.\  \right\},A={xR|x25x+4=0 },B = \left\{ {x \in \mathbb{Z}\left| { - 3 < 2x < 4} \right.} \right\},B={xZ|3<2x<4},C = \left\{ x\mathbb{\in N}\left| \left( x^{5} - x^{4} \right)(2x - 6) = 0\right.\  \right\}C={xN|(x5x4)(2x6)=0 } khi đó tập (A\backslash B)\backslash C(AB)C là:

    Hướng dẫn:

    Giải phương trình x^{2} - 5x + 4 = 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = 1 \\
x = 4 \\
\end{matrix} \right.x\mathbb{\in R} nên A = \left\{ 1;4 \right\}

    Giải bất phương trình - 3 < 2x < 4
\Leftrightarrow - \frac{3}{2} < x < 2. Mà x\mathbb{\in Z} nên chọn B = \left\{ - 1;0;1 \right\}

    Giải phương trình \left\lbrack
\begin{matrix}
x^{5} - x^{4} = 0 \\
2x - 6 = 0 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
\left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = 1 \\
\end{matrix} \right.\  \\
x = 3 \\
\end{matrix} \right.x\mathbb{\in N} nên C = \left\{ 0;1;3 \right\}

    Giải bất phương trình (A\backslash
B)\backslash C = \left\{ 4 \right\}

  • Câu 33: Thông hiểu
    Chọn kết quả đúng

    Cho A = ( - 1;3)A=(1;3)B = \lbrack 0;5\rbrackB=[0;5]. Khi đó (A \cap B) \cup (A\backslash B)(AB)(AB)

    Hướng dẫn:

    Cách 1: Ta có: A \cap B = \lbrack
0;3)A\backslash B = ( -
1;0).

    Do đó: (A \cap B) \cup (A\backslash B) =
\lbrack 0;3) \cup ( - 1;0) = ( - 1;3).

    Cách 2: Ta có: (A \cap B) \cup
(A\backslash B) = A nên (A \cap B)
\cup (A\backslash B) = ( - 1;3).

  • Câu 34: Vận dụng
    Chọn mệnh đề đúng

    Cho hai đa thức f(x)f(x)g(x)g(x). Xét các tập hợp A = \left\{ x\mathbb{\in R}|f(x) = 0
\right\}A={xR|f(x)=0}, B = \left\{ x\mathbb{\in
R}|g(x) = 0 \right\}B={xR|g(x)=0}, C = \left\{
x\mathbb{\in R}|f^{2}(x) + g^{2}(x) = 0 \right\}C={xR|f2(x)+g2(x)=0}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có f^{2}(x) + g^{2}(x) = 0
\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
f(x) = 0 \\
g(x) = 0 \\
\end{matrix} \right. nên C =
\left\{ x\mathbb{\in R}|f(x) = 0,g(x) = 0 \right\} nên C = A \cap B.

  • Câu 35: Thông hiểu
    Tìm A\B

    Cho tập hợp A = ( -
\infty;5\rbrack(;5], B = \left\{ x \in
R| - 1 < x \leq 6 \right\}{xR|1<x6}. Khi đó A\backslash BAB

    Hướng dẫn:

    Biểu diễn trên trục số

    Ta có B = \left\{ x \in R| - 1 < x
\leq 6 \right\} = ( - 1;6\rbrack

    A\backslash B = ( - \infty; -
1\rbrack

  • Câu 36: Nhận biết
    Tìm khẳng định sai

    Cho AA, BB là các tập khác rỗng và A \subset BAB. Khẳng định nào sau đây sai?

    Hướng dẫn:

    A \subset B nên A \cup B = B. Vậy mệnh đề « A \cup B = A” sai.

  • Câu 37: Nhận biết
    Tìm phần bù của phép toán

    Xác định phần bù của tập hợp ( - \infty\
;\  - 2)( ; 2) trong ( - \infty\ ;\
4)( ; 4).

    Hướng dẫn:

    Ta có: C_{( - \infty\ ;\ 4)}( - \infty\
;\  - 2) = ( - \infty\ ;\ 4)\backslash( - \infty\ ;\  - 2) = \lbrack -
2\ ;\ 4).

  • Câu 38: Nhận biết
    Xác định A\B

    Cho hai tập hợp A = \left\{ 0;1;2;3;4
\right\},\ \ B = \left\{ 2;3;4;5;6 \right\}A={0;1;2;3;4},  B={2;3;4;5;6}. Xác đinh tập hợp A\backslash B.AB.

    Hướng dẫn:

    Tập hợp A\backslash B gồm những phần tử thuộc A nhưng không thuộc B

    \Rightarrow A\backslash B = \left\{ 0
\right\}.

  • Câu 39: Nhận biết
    Tìm khẳng định đúng

    Cho hai tập hợp A = \left\{ 1;2;3;7
\right\},\ \ B = \left\{ 2;4;6;7;8 \right\}A={1;2;3;7},  B={2;4;6;7;8}. Khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có \left\{ \begin{matrix}
A \cap B = \left\{ 2;7 \right\} \\
A \cup B = \left\{ 1;2;3;4;6;7;8 \right\} \\
A\backslash B = \left\{ 1;3 \right\} \\
B\backslash A = \left\{ 4;6;8 \right\} \\
\end{matrix} \right..

  • Câu 40: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Cho các tập hợp A = \left\{ x\mathbb{\in
R}|\ x < 3 \right\}A={xR| x<3}, B = \left\{
x\mathbb{\in R}|1 < x \leq 5 \right\}B={xR|1<x5}, C = \left\{ x\mathbb{\in R}| - 2 \leq x \leq 4
\right\}C={xR|2x4}. Khi đó (B \cup C)\backslash(A \cap C)(BC)(AC) bằng

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = ( - \infty;\ 3), B = (1;\ 5\rbrack, C = \lbrack - 2;\ 4\rbrack.

    Khi đó:

    (B \cup C)\backslash(A \cap
C)

    = \left\{ (1;\ 5\rbrack \cup \lbrack -
2;\ 4\rbrack \right\}\backslash\left\{ ( - \infty;\ 3) \cap \lbrack -
2;4\rbrack \right\}

    = \lbrack - 2;5\rbrack\backslash\lbrack -
2;\ 3) = \lbrack 3;\ 5\rbrack.

  • Câu 41: Thông hiểu
    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m

    Cho hai tập hợp A = ( -
\infty;m)A=(;m)B = \lbrack 3m - 1;3m
+ 3\rbrackB=[3m1;3m+3]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để A
\subset C_{\mathbb{R}}BACRB.

    Hướng dẫn:

    Ta có C_{\mathbb{R}}B = ( - \infty;3m -
1) \cup (3m + 3; + \infty).

    Do đó, để A \subset C_{\mathbb{R}}B
\Leftrightarrow m \leq 3m - 1 \Leftrightarrow m \geq
\frac{1}{2}.

  • Câu 42: Nhận biết
    Chọn phương án đúng

    Cho A = \lbrack a;a + 1)A=[a;a+1). Lựa chọn phương án đúng.

    Hướng dẫn:

    Ta có C_{\mathbb{R}}A\mathbb{=
R}\backslash A = ( - \infty;a) \cup \lbrack a + 1; +
\infty).

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (48%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (12%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo

Nhiều người đang xem

🖼️

Chuyên đề Toán 10

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng