Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập Mệnh đề phủ định Có đáp án chi tiết (mức độ nhận biết)

Toán 10 Mệnh đề phủ định (có đáp án)

Bạn đang ôn tập chương mệnh đề và mệnh đề phủ định trong chương trình Toán lớp 10? Tài liệu dưới đây tổng hợp các bài tập mệnh đề phủ định có đáp án, được thiết kế theo mức độ nhận biết, giúp học sinh nắm chắc kiến thức cơ bản, hiểu rõ cách viết và xác định mệnh đề phủ định trong Toán học. Phù hợp cho học sinh lớp 10 ôn luyện trước các bài kiểm tra, thi học kỳ hoặc thi học sinh giỏi. Cùng bắt đầu luyện tập ngay để củng cố kiến thức thật vững chắc!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 24 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 24 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Phủ định mệnh đề

    Mệnh đề phủ định của mệnh đề “2018 là số tự nhiên chẵn” là

    Hướng dẫn:

    Mệnh đề phủ định của mệnh đề “2018 là số tự nhiên chẵn” là “2018 không là số tự nhiên chẵn”.

  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn phương án thích hợp

    Phủ định của mệnh đề "\exists
x\mathbb{\in R}:x^{2} < 0"

    Hướng dẫn:

    + Phủ định của \exists x\mathbb{\in
R}\forall x\mathbb{\in
R}.

    + Phủ định của x^{2} < 0x^{2} \geq 0.

    \Rightarrow Mệnh đề phủ định là “\forall x\mathbb{\in R}:x^{2} \geq
0”.

  • Câu 3: Nhận biết
    Tìm mệnh đề phủ định

    Cho mệnh đề: “\forall x\mathbb{\in
R};\frac{2}{x^{2} - x + 1} > 0”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:

    Hướng dẫn:

    Đáp án cần tìm là: “\exists x\mathbb{\in
R};\frac{2}{x^{2} - x + 1} \leq 0

  • Câu 4: Nhận biết
    Hãy phủ định mệnh đề P

    Cho mệnh đề P:"\forall x\mathbb{\in
R},x^{2} - x - 1 < 0". Mệnh đề phủ định của mệnh đề P

    Hướng dẫn:

    Đáp án cần tìm là: \overline{P}:"\exists x\mathbb{\in R},x^{2} -
x - 1 \geq 0"

  • Câu 5: Nhận biết
    Tìm mệnh đề phủ định mệnh đề đã cho

    Cho mệnh đề: “Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là:

    Hướng dẫn:

    Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán”” là “Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán”

  • Câu 6: Nhận biết
    Tìm mệnh đề phủ định mệnh đề đã cho

    Cho mệnh đề “Phương trình x^{2} - 4x + 4
= 0 có nghiệm”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là

    Hướng dẫn:

    Mệnh đề phủ định “Phương trình x^{2} - 4x
+ 4 = 0 không có nghiệm” hay “Phương trình x^{2} - 4x + 4 = 0 vô nghiệm”.

  • Câu 7: Nhận biết
    Phủ định mệnh đề đã cho

    Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ Mọi động vật đều di chuyển”?

    Hướng dẫn:

    Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ \
^{''}\forall x \in X,\ P(x)^{''} là mệnh đề: \ ^{''}\exists x \in X,\
\overline{P(x)}\ ^{''}

    Do đó mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” là mệnh đề

    “ Có ít nhất một động vật không di chuyển”.

  • Câu 8: Nhận biết
    Phát biểu mệnh đề

    Mệnh đề "\exists x\mathbb{\in R},\ \
x^{2} = 3" khẳng định rằng:

    Hướng dẫn:

    Mệnh đề "\exists x\mathbb{\in R},\ \
x^{2} = 3" khẳng định rằng: có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3.

  • Câu 9: Nhận biết
    Chọn đáp án chính xác

    Viết mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu \forall hoặc \mathbf{\exists}: “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó”.

    Hướng dẫn:

    Đáp án cần tìm là: \exists x\mathbb{\in
Z},x = x^{2}.

  • Câu 10: Nhận biết
    Phủ định mệnh đề P

    Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: P:"\exists x\mathbb{\in R}:2x - 1 <
0"

    Hướng dẫn:

    Đáp án cần tìm là: \overset{\_\_}{P}:"\forall x\mathbb{\in R}:2x
- 1 \geq 0".

  • Câu 11: Nhận biết
    Tìm mệnh đề phủ định

    Cho mệnh đề "\exists x\mathbb{\in
Z},\ 4x^{2} - 1 = 0". Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là

    Hướng dẫn:

    Mệnh đề "\exists x\mathbb{\in Z},\
4x^{2} - 1 = 0" có phủ định lại là "\forall x\mathbb{\in Z},\ 4x^{2} - 1 \neq
0".

  • Câu 12: Nhận biết
    Phủ định mệnh đề đã cho

    Mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” có mệnh đề phủ định là

    Hướng dẫn:

    Mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” có mệnh đề phủ định là: “Có ít nhất một động vật không di chuyển”.

  • Câu 13: Nhận biết
    Phủ định mệnh đề đã cho

    Cho mệnh đề: “\forall x\mathbb{\in
R},x^{2} + 3x + 5 > 0”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là

    Hướng dẫn:

    Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là “\exists x\mathbb{\in R},x^{2} + 3x + 5 \leq
0

  • Câu 14: Nhận biết
    Phát biểu mệnh đề

    Mệnh đề "\ \exists x\mathbb{\in R},\
x^{2} = 3" khẳng định rằng:

    Hướng dẫn:

    Phát biểu mệnh đề như sau: “Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3”.

  • Câu 15: Nhận biết
    Chọn đáp án thích hợp

    Cho mệnh đề “Có một học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là

    Hướng dẫn:

     Mệnh đề phủ định là “Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông”.

  • Câu 16: Nhận biết
    Phát biểu mệnh đề

    Mệnh đề “\exists x\mathbb{\in R},x^{2} =
8” khẳng định rằng:

    Hướng dẫn:

    Mệnh đề “ \exists x\mathbb{\in R},x^{2} =
8 ” Khẳng định rằng “Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 8”.

  • Câu 17: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Cho mệnh đề A = ``\exists n\mathbb{\in
N}:3n + 1 là số lẻ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề A và tính đúng, sai của mệnh đề phủ định là:

    Hướng dẫn:

    Phủ định của \exists\forall.

    Phủ định của “số lẻ” là “số chẵn”. Mặt khác, mệnh đề phủ định sai do \exists 6\mathbb{\in N}:3.6 + 1là số lẻ.

  • Câu 18: Nhận biết
    Chọn phương án đúng

    Mệnh đề phủ định của 0" là

    Hướng dẫn:

    Mệnh đề 0", phủ định của mệnh đề P\overline{P}:"\exists x\mathbb{\in R},\ x^{2}
\leq 0".

  • Câu 19: Nhận biết
    Phủ định mệnh đề A

    Cho mệnh đề A: "2 là số nguyên tố". Mệnh đề phủ định của mệnh đề A

    Hướng dẫn:

    Mệnh đề phủ định của mệnh đề A là: “2 không phải là số nguyên tố”.

  • Câu 20: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Mệnh đề “\exists x\mathbb{\in R},x^{2} =
3 ” khẳng định rằng:

    Hướng dẫn:

    Mệnh đề “\exists x\mathbb{\in R},x^{2} =
3 ” khẳng định rằng “Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3”.

  • Câu 21: Nhận biết
    Xác định mệnh đề phủ định

    Mệnh đề phủ định của mệnh đề “14 là số nguyên tố” là mệnh đề:

    Hướng dẫn:

    Thêm từ “không phải” vào trước vị ngữ của mệnh đề.

    Do đó mệnh đề phủ định của mệnh đề “14 là số nguyên tố” là mệnh đề “14 chia hết cho 7”.

  • Câu 22: Nhận biết
    Chọn phương án thích hợp

    Phủ định của mệnh đề “n > 9” là

    Hướng dẫn:

    Phủ định của mệnh đề “ n > 9 ” là “ n \leq 9 ”.

  • Câu 23: Nhận biết
    Chọn đáp án thích hợp

    Mệnh đề phủ định của mệnh đề : “5 + 4 =
10” là mệnh đề:

    Hướng dẫn:

    Phủ định của =\neq .

  • Câu 24: Nhận biết
    Chọn câu sai

    Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai?

    Hướng dẫn:

    Mệnh đề \forall
n\mathbb{\in R}:n^{2} > 0” sai khi n = 0.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 10

Xem thêm