Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tìm tập xác định của hàm số

Chuyên đề Toán học lớp 10: Tìm tập xác định của hàm số được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Toán học lớp 10 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.

1. Cách tìm tập xác định của hàm số

Tập xác định của hàm số y = f(x) là tập các giá trị của x sao cho biểu thức f(x) có nghĩa

Chú ý: Nếu P(x) là một đa thức thì:

  • \frac{1}{{P\left( x \right)}}1P(x) có nghĩa khi và chỉ khi P\left( x \right) \ne 0P(x)0
  • \sqrt {P\left( x \right)}P(x) có nghĩa khi và chỉ khi P\left( x \right) \geqslant 0P(x)0
  • \frac{1}{{\sqrt {P\left( x \right)} }}1P(x) có nghĩa khi và chỉ khi P\left( x \right) \leqslant 0P(x)0

2. Bài tập tìm tập xác định của hàm số 

Ví dụ 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a. y = \frac{{{x^2} + 1}}{{{x^2} + 3x - 4}}y=x2+1x2+3x4                             b. y = \frac{{x + 1}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} + 3x - 4} \right)}}y=x+1(x+1)(x2+3x4)

c. y = \frac{{2{x^2} + x + 1}}{{{x^3} + {x^2} - 5x - 2}}y=2x2+x+1x3+x25x2                           d. y = \frac{{2{x^2}x + x + 1}}{{{{\left( {{x^2} - 1} \right)}^2} - 2{x^2}}}y=2x2x+x+1(x21)22x2

Hướng dẫn giải:

a) Điều kiện xác định : x2 + 3x - 4 ≠ 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}
  x \ne 1 \hfill \\
  x \ne  - 4 \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.{x1x4

Suy ra tập xác định của hàm số là D = R\{1; -4}.

b) Điều kiện xác định: (x + 1)(x2 + 3x - 4) ≠ 0 ⇔ x + 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ -1

Suy ra tập xác định của hàm số là D = R\{-1}.

c) ĐKXĐ: x3 + x2 - 5x - 2 = 0

\Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}
  x \ne 2 \hfill \\
  x \ne \frac{{ - 3 \pm \sqrt 5 }}{2} \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.{x2x3±52

Suy ra tập xác định của hàm số là

D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {2;\frac{{ - 3 - \sqrt 5 }}{2};\frac{{ - 3 + \sqrt 5 }}{2}} \right\}D=R{2;352;3+52}

d. Điều kiện xác định (x2 -1)2 -2x2 ≠ 0 ⇔ (x2 - √2x - 1)(x2 + √2x - 1) ≠ 0

\Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}
  {x^2} - \sqrt 2 x - 1 \ne 0 \hfill \\
  {x^2} + \sqrt 2 x - 1 \ne 0 \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.{x22x10x2+2x10\Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}
  x \ne \frac{{\sqrt 2  \pm \sqrt 7 }}{2} \hfill \\
  x \ne \frac{{ - \sqrt 2  \pm \sqrt 7 }}{2} \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.{x2±72x2±72

Suy ra tập xác định của hàm số là:

D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{\sqrt 2  \pm \sqrt 7 }}{2};\frac{{ - \sqrt 2  \pm \sqrt 7 }}{2}} \right\}D=R{2±72;2±72}

Ví dụ 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a. y = \frac{{x + 1}}{{\left( {x - 2} \right)\sqrt {2x - 1} }}y=x+1(x2)2x1                                b. y = \frac{{\sqrt {x + 2} }}{{x\sqrt {{x^2} - 4x + 4} }}y=x+2xx24x+4

c. y = \frac{{\sqrt {5 - 3\left| x \right|} }}{{{x^2} + 4x + 3}}y=53|x|x2+4x+3                                       d. y = \frac{{x + 4}}{{\sqrt {{x^2} - 16} }}y=x+4x216

Hướng dẫn giải

a. Điều kiện xác định: \left\{ \begin{gathered}
  x - 3 \ne 0 \hfill \\
  2x - 1 > 0 \hfill \\ 
\end{gathered}  \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}
  x \ne 3 \hfill \\
  x > \frac{1}{2} \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.{x302x1>0{x3x>12

Suy ra tập xác định của hàm số là D = (1/2; +∞)\{3}

b. Điều kiện xác định: \left\{ \begin{gathered}
  x - 2 \geqslant 0 \hfill \\
  x \ne 0 \hfill \\
  {x^2} - 4x + 4 > 0 \hfill \\ 
\end{gathered}  \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}
  x \geqslant 2 \hfill \\
  x \ne 0 \hfill \\
  x \ne 2 \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.{x20x0x24x+4>0{x2x0x2

 Suy ra tập xác định của hàm số là D = [-2; +∞)\{0; 2} 

c. Điều kiện xác định \left\{ \begin{gathered}
  5 - 3\left| x \right| \geqslant 0 \hfill \\
  {x^2} - 4x + 3 \ne 0 \hfill \\ 
\end{gathered}  \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}
  \left| x \right| \leqslant \frac{5}{3} \hfill \\
  x \ne 1 \hfill \\
  x \ne  - 3 \hfill \\ 
\end{gathered}  \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}
  \frac{{ - 5}}{3} \leqslant x \leqslant \frac{5}{3} \hfill \\
  x \ne 1 \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.{53|x|0x24x+30{|x|53x1x3{53x53x1

d) ĐKXĐ: x2 - 16 > 0 ⇔ |x| > 4

\Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}
  x > 4 \hfill \\
  x <  - 4 \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.[x>4x<4

Suy ra tập xác định của hàm số là D = (-∞; -4) ∪ (4; +∞).

Ví dụ 3: Cho hàm số: y = \frac{{mx}}{{\sqrt {x - m + 2}  - 1}}y=mxxm+21 với m là tham số

a) Tìm tập xác định của hàm số theo tham số m.

b) Tìm m để hàm số xác định trên (0; 1).

Hướng dẫn giải

a) Điều kiện xác định: 

\left\{ \begin{gathered}
  x - m + 2 \geqslant 0 \hfill \\
  \sqrt {x - m + 2}  - 1 \ne 0 \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.{xm+20xm+210\Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}
  x \geqslant m - 2 \hfill \\
  x - m + 2 \ne 1 \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.{xm2xm+21\Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}
  x \geqslant m - 2 \hfill \\
  x \ne m - 1 \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.{xm2xm1

Suy ra tập xác định của hàm số là D = [m-2; +∞)\{m-1}.

b) Hàm số xác định trên (0; 1) ⇔ (0;1) ⊂ [m - 2; m - 1) ∪ (m - 1; +∞)

⇔ (0;1) ⊂ [m - 2; m - 1) hoặc  (0;1) ⊂ (m - 1; +∞)

⇔ m = 2 hoặc m - 1 ≤ 0

⇔ m = 2 hoặc m ≤ 1

Vậy m ∈ (-∞; 1] ∪ {2} là giá trị cần tìm.

Ví dụ 4: Cho hàm số y = \sqrt {2x - 3m + 4}  + \frac{x}{{x + m - 1}}y=2x3m+4+xx+m1 với m là tham số.

a) Tìm tập xác định của hàm số khi m = 1.

b) Tìm m để hàm số có tập xác định là [0; +∞)

Hướng dẫn:

Điều kiện xác định: \left\{ \begin{gathered}
  2x - 3m + 4 \geqslant 0 \hfill \\
  x + m - 1 \ne 0 \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.{2x3m+40x+m10\Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered}
  x \geqslant \frac{{3m - 4}}{2} \hfill \\
  x \ne 1 - m \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.{x3m42x1m

a) Khi m = 1 ta có điều kiện xác định: \left\{ \begin{gathered}
  x \geqslant \frac{1}{2} \hfill \\
  x \ne m - 0 \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.{x12xm0

Suy ra tập xác định của hàm số là D = [(-1)/2; +∞)\{0}.

b) Với 1 - m ≥ (3m - 4)/2 ⇔ m ≤ 6/5, khi đó tập xác định của hàm số là

D = [(3m - 4)/2; +∞)\{1 - m}

Do đó m ≤ 6/5 không thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Với m > 6/5 khi đó tập xác định của hàm số là D = [(3m - 4)/2; +∞).

Do đó để hàm số có tập xác định là [0; +∞) thì (3m - 4)/2 = 0 ⇔ m = 4/3 (thỏa mãn)

Vậy m = 4/3 là giá trị cần tìm.

Ví dụ 5: Tìm điều kiện xác định của các biểu thức:

a) \sqrt{2x - 1}2x1                  b) \sqrt{\frac{14}{x - 4}}14x4                   c) \sqrt{4 - 2x}42x                d) \sqrt{\frac{- 1}{2x +
1}}12x+1

Hướng dẫn giải

a) \sqrt{2x - 1}2x1 có nghĩa khi và chỉ khi 2x - 1 \geq 0 \Leftrightarrow x \geq
\frac{1}{2}2x10x12

b) \sqrt{\frac{14}{x - 4}}14x4 có nghĩa khi và chỉ khi \frac{14}{x - 4} \geq 0 \Leftrightarrow
x - 4 > 0 \Leftrightarrow x > 414x40x4>0x>4

c) \sqrt{4 - 2x}42x có nghĩa khi và chỉ khi 4 - 2x \geq 0 \Leftrightarrow x \leq
242x0x2

d) \sqrt{\frac{- 1}{2x + 1}}12x+1 có nghĩa khi và chỉ khi \frac{- 1}{2x + 1} \geq
0 \Leftrightarrow 2x + 1 < 0 \Leftrightarrow x > -
\frac{1}{2}12x+102x+1<0x>12.

Ví dụ 6: Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa:

a) \frac{\sqrt{x + 3}}{\sqrt{7 -
x}}x+37x                 b) \frac{\sqrt{3 - x}}{\sqrt{7x +
2}}3x7x+2                     c) \sqrt{\frac{x - 1}{4 -
x}}x14x            d) \sqrt{\frac{x - 1}{x +
2}}x1x+2

Hướng dẫn giải

a) Điều kiện xác định: \left\{ \begin{matrix}
x + 3 \geq 0 \\
7 - x > 0 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x \geq - 3 \\
x < 7 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow - 3 \leq x < 7{x+307x>0 {x3x<7 3x<7

b) Điều kiện xác định: \left\{ \begin{matrix}
3 - x \geq 0 \\
7x + 2 > 0 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x \leq 3 \\
x > - \frac{2}{7} \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow - \frac{2}{7} < x \leq
3{3x07x+2>0 {x3x>27 27<x3

c) Điều kiện xác định:

Trường hợp 1: \left\{ \begin{matrix}
x - 1 \geq 0 \\
4 - x > 0 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x \geq 1 \\
x < 4 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow 1 \leq x < 4{x104x>0 {x1x<4 1x<4

Trường hợp 2: \left\{ \begin{matrix}
x - 1 \leq 0 \\
4 - x < 0 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x \leq 1 \\
x > 4 \\
\end{matrix} \right.\ (loai){x104x<0 {x1x>4 (loai)

d) Điều kiện xác định:

Trường hợp 1: \left\{ \begin{matrix}
x - 1 \geq 0 \\
x + 2 > 0 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x \geq 1 \\
x > - 2 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow x \geq 1{x10x+2>0 {x1x>2 x1

Trường hợp 2: \left\{ \begin{matrix}
x - 1 \leq 0 \\
x + 2 < 0 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x \leq 1 \\
x < - 2 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow x < - 2{x10x+2<0 {x1x<2 x<2

3. Bài tập tự rèn luyện tìm tập xác định của hàm số 

Bài 1: Tìm tập xác định của các biểu thức chứa căn sau đây:

a) \sqrt{- 5x + 1}5x+1                             b) \sqrt{\frac{2 - x}{15}}2x15

c) \sqrt{2 - 7x}27x                                   d) \sqrt{\frac{4 - 2x}{-
5}}42x5

e) \sqrt{7 - 3x}73x                                   f) \sqrt{x^{2} - 4} + 2\sqrt{x -
2}x24+2x2

Bài 2: Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa:

a) \frac{1}{\sqrt{x - 3}} +
\frac{3x}{\sqrt{4 - x}}1x3+3x4x                       b) \frac{1}{\sqrt{2x -
x^{2}}}12xx2

c) \frac{1}{\sqrt{9 - 12x +
4x^{2}}}1912x+4x2                        d) \frac{\sqrt{5 - x}}{\sqrt{x + 1}} +
\sqrt{9 - x^{2}}5xx+1+9x2

e) \sqrt{\frac{x + 2}{4 -
x}}x+24x                                      f) \sqrt{(3 - x)(x + 2)}(3x)(x+2)

--------------------------------------

Với nội dung bài Tìm tập xác định của hàm số trên đây chúng tôi xin giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô nội dung cần nắm vững phương pháp giải, công thức tìm tập xác định của hàm số bậc hai...

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn lý thuyết môn Toán học 10: Tìm tập xác định của hàm số. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán học 10, Giải bài tập Toán lớp 10, Giải VBT Toán lớp 10VnDoc tổng hợp và giới thiệu tới các bạn đọc

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Chuyên đề Toán 10

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng