Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập Mệnh đề phủ định có đáp án chi tiết (mức độ Thông hiểu)

Chuyên đề Mệnh đề phủ định có đáp án

Để học tốt phần mệnh đề phủ định trong chương trình Toán lớp 10, học sinh không chỉ cần ghi nhớ lý thuyết mà còn phải rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức ở mức độ thông hiểu. Bộ bài tập mệnh đề phủ định có đáp án mức độ thông hiểu dưới đây sẽ giúp bạn làm quen với các dạng bài nâng cao hơn, phát triển tư duy logic và phân tích chính xác từng mệnh đề trong Toán học. Bài tập đi kèm lời giải chi tiết, phù hợp để luyện tập trước các bài thi đánh giá năng lực hay thi học kỳ.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 41 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 41 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Chọn phương án thích hợp

    Phủ định của mệnh đề "\exists
x\mathbb{\in Q}:2x^{2} - 5x + 2 = 0"

    Hướng dẫn:

    Vì phủ định của mệnh đề "\exists
x\mathbb{\in Q}:2x^{2} - 5x + 2 = 0""\forall x\mathbb{\in Q}:2x^{2} - 5x + 2 \neq
0" .

  • Câu 2: Thông hiểu
    Xác định mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho

    Mệnh đề P(x):"\forall x\mathbb{\in
R},x^{2} - x + 3 < 0". Phủ định của mệnh đề P(x) là:

    Hướng dẫn:

    Phủ định của P(x):"\forall
x\mathbb{\in R},x^{2} - x + 3 < 0"\overline{P(x)}: "\forall x \in \mathbb{R},{\text{ }}{x^2} - x + 3 \geqslant 0"

  • Câu 3: Thông hiểu
    Chọn mệnh đề đúng

    Cho P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

    Hướng dẫn:

     P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai nên mệnh đề P \Rightarrow Q là mệnh đề sai, do đó \overline{P \Rightarrow Q} là mệnh đề đúng.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Tìm mệnh đề phủ định của P

    Cho mệnh đề P:"\forall x \in Z,{\left( {2x + 1} \right)^2}. Mệnh đề \overline{P} là:

    Hướng dẫn:

    Đáp án cần tìm là: \exists x \in Z,{\left( {2x + 1} \right)^2} chia hết cho 4

  • Câu 5: Thông hiểu
    Chọn mệnh đề đúng

    Mệnh đề nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    +) vớin = 1 \Rightarrow n(n + 1) =
2 không phải số chính phương \Rightarrow Asai.

    +) vớin = 1 \Rightarrow n(n + 1) =
2 là số chẵn \Rightarrow
Bsai.

    +) đặt P = n(n + 1)(n + 2)

    TH1: n chẵn \Rightarrow Pchẵn

    TH2: n lẻ \Rightarrow (n + 1)chẵn \Rightarrow Pchẵn

    Vậy Pchẵn \forall n\mathbb{\in N
\Rightarrow}Csai.

    +) P \vdots  6 \Leftrightarrow \left\{
\begin{matrix}
P\  \vdots \ 2(*) \\
P\  \vdots \ 3(**) \\
\end{matrix} \right.

    (*)Ở trên ta đã chứng minh P luôn chẵn \Rightarrow P\  \vdots \ 2

    (**)P \vdots 3

    TH1: n\  \vdots \ 3 \Rightarrow P\  \vdots \ 3

    TH2: n chia 3 dư 1 \Rightarrow (n + 2)\  \vdots \ 3 \Rightarrow P\  \vdots \ 3

    TH3: n chia 3 dư 2 \Rightarrow (n + 1)\  \vdots \ 3 \Rightarrow P\  \vdots \ 3

    Vậy P\  \vdots \ 3 \forall n\mathbb{\in N}

    \Rightarrow P\  \vdots \ 6.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Chọn đáp án thích hợp

    Viết mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu \forall hoặc \exists: “Cho hai số thực khác nhau bất kì, luôn tồn tại một số hữu tỉ nằm giữa hai số thực đã cho”

    Hướng dẫn:

    Xét đáp án \forall a,b\mathbb{\in
R},\forall r\mathbb{\in Q}:a < r < b: “Cho hai số thực bất kì, mọi số hữu tỉ nằm giữa hai số thực đã cho” sai.

    Xét đáp án \forall a,b\mathbb{\in R},a
< b,\exists r\mathbb{\in Q}:a < r < b: đúng.

    Xét đáp án \forall a,b\mathbb{\in R},a
< b,\forall r\mathbb{\in Q}:a < r < b: “Cho hai số thực khác nhau bất kì, mọi số hữu tỉ nằm giữa hai số thực đã cho” sai.

    Xét đáp án \exists a,b\mathbb{\in
R},\exists r\mathbb{\in Q}:a < r < b: “Tồn tại hai số thực bất kì, luôn tồn tại một số hữu tỉ nằm giữa hai số thực đã cho” sai.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Tìm mệnh đề sai

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

    Hướng dẫn:

    Xét mệnh đề \forall n\mathbb{\in
N} thì n < 2n.

    Chọn n = 0\mathbb{\in N \Rightarrow}2n =
0 \Rightarrow n = 2n

    \Rightarrow \forall n\mathbb{\in
N} thì n < 2n là mệnh đề sai.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Xác định mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho

    Cho mệnh đề: “\forall x\mathbb{\in R},\
x^{2} + 3x + 5 > 0”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là

    Hướng dẫn:

    Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là: \exists x\mathbb{\in R},\ x^{2} + 3x + 5 \leq
0

    Chú ý: Phủ định của mệnh đề “ \forall
x\mathbb{\in R},p(x) ” là “ \exists
x\mathbb{\in R},\overline{p(x)} ”.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Xác định mệnh đề phủ định

    Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề

    Hướng dẫn:

    Mệnh đề

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tìm khẳng định đúng

    Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

    Hướng dẫn:

    Phương án \forall n\mathbb{\in N}:n^{2}
> n sai vì n = 0,\ 0^{2} = 0.

    Phương án \forall x\mathbb{\in R}:x^{2}
< 2 sai vì x = 2, 2^{2} > 2.

    Phương án \forall x\mathbb{\in Z}:2x >
1 sai vì x = - 1, 2.( - 1) < 1.

    Ta có x^{2} > x \Leftrightarrow x^{2}
- x > 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x > 1 \\
x < 0 \\
\end{matrix} \right.\ .

    Suy ra tồn tại số thực \left\lbrack
\begin{matrix}
x > 1 \\
x < 0 \\
\end{matrix} \right. thỏa mãn x^{2} > x.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Chọn câu sai

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

    Hướng dẫn:

    Ta xét mệnh đề \exists x\mathbb{\in N},\
x^{2} = 3.

    Ta có: x^{2} = 3 \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x = \sqrt{3} \\
x = - \sqrt{3} \\
\end{matrix} \right., mà \sqrt{3}\mathbb{\notin N},\  -
\sqrt{3}\mathbb{\notin N}.

    Do đó mệnh đề này sai.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Chọn phương án thích hợp

    Mệnh đề phủ định \overline{P} của mệnh đề P = \left\{ \forall x\mathbb{\in
N}|x^{2} - 1 = 0 \right\}

    Hướng dẫn:

    Từ định nghĩa mệnh đề phủ định suy ra \overline{P} = \left\{ \exists x\mathbb{\in
N}|x^{2} - 1 \neq 0 \right\}.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Xác định phủ định đúng

    Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng:

    Hướng dẫn:

    Ta có

    + Mệnh đề  "\forall n\mathbb{\in N}:\ 2n
\geq n" ,  "\forall x\mathbb{\in R}:\ x
< x + 1""\exists x\mathbb{\in R}:\ 3x =
x^{2} + 1"  là những mệnh đề đúng nên mệnh đề phủ định sai

    + Mệnh đề  "\exists x\mathbb{\in Q}:\ x^{2}
= 2"  là mệnh đề sai nên mệnh đề phủ định đúng.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Chọn câu sai

    Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

    Hướng dẫn:

    Mệnh đề “\exists n\mathbb{\in N},\ \
\left( n^{2} + 17n + 1 \right) chia hết cho 17” đúng, ví dụ với n = 4.

    Mệnh đề \exists
n\mathbb{\in N},\ \ \left( n^{2} + 1 \right) chia hết cho 4” sai, vì:

    Với n = 2k,\ \ k\mathbb{\in N}, ta có n^{2} + 1 = (2k)^{2} + 1 = 4k^{2} +
1 chia cho 4 dư 1.

    Với n = 2k + 1,\ \ k\mathbb{\in
N}, ta có n^{2} + 1 = (2k + 1)^{2}
+ 1 = 4k(k + 1) + 2 chia cho 4 dư 2.

    Mệnh đề Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 13” đúng, số nguyên tố đó là số 13.

    Mệnh đề \exists
x\mathbb{\in Z},\ \ x^{2} - 4 = 0” đúng, ví dụ với x = 2.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Tìm câu sai

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    Mệnh đề “\exists n\mathbb{\in
N}, n^{2} + 11n + 2 chia hết cho 11” đúng với n = 3.

    Mệnh đề “Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5” đúng với số nguyên tố là 5.

    Mệnh đề “\exists n\mathbb{\in
Z}, 2n^{2} - 8 = 0” đúng với n = \pm 2.

    Mệnh đề “\exists n\mathbb{\in
N}, n^{2} + 1 chia hết cho 4” sai: Do n \in N nên \left\lbrack \begin{matrix}
n = 2k \\
n = 2k + 1 \\
\end{matrix} \right.\ (k \in N) \Rightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
n^{2} + 1 = 4k^{2} + 1 \\
n^{2} + 1 = 4k^{2} + 4k + 2 \\
\end{matrix} \right. đều không chia hết cho 4 với\forall
k \in N.

  • Câu 16: Thông hiểu
    Tổng quát hóa mệnh đề phủ định

    Mệnh đề nào sau đây phủ định mệnh đề P: ‘’ tích 3 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 6’’

    Hướng dẫn:

    Mệnh đề P: ‘’ tích 3 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 6’’.

    \Leftrightarrow P:''\forall n \in
N,n(n + 1)(n + 2) \vdots 6''.

    Mệnh đề phủ định là \overline{P}:"\exists n \in
N,n(n + 1)(n + 2)⋮̸ 6".

  • Câu 17: Thông hiểu
    Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề P

    Mệnh đề phụ định của mệnh đề P\left( x \right):"\exists x \in \mathbb{R}:{x^2} + 2x + 5 là số nguyên tố" là

    Hướng dẫn:

    Phủ định của mệnh đề P(x)\overline {P\left( x \right)} :"\forall x \in \mathbb{R}:{x^2} + 2x + 5 không là số nguyên tố".

     

  • Câu 18: Thông hiểu
    Xác định mệnh đề đúng

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

    Hướng dẫn:

    Với mọi số tự nhiên thì có các trường hợp sau:

    n = 3k \Rightarrow n^{2} + 1 = (3k)^{2} +
1chia 3 dư 1.

    n = 3k + 1 \Rightarrow n^{2} + 1 = (3k +
1)^{2} + 1 = 9k^{2} + 6k + 2chia 3 dư 2.

    n = 3k + 2 \Rightarrow n^{2} + 1 = (3k +
2)^{2} + 1 = 9k^{2} + 12k + 5chia 3 dư 2.

  • Câu 19: Thông hiểu
    Chọn mệnh đề đúng

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

    Hướng dẫn:

    \exists n\mathbb{\in N};(n + 1)(n -
2)chia hết cho 7 là mệnh đề đúng, ví dụ n = 6.

  • Câu 20: Thông hiểu
    Phủ định mệnh đề A

    Cho mệnh đề 0" thì phủ định của A là:

    Hướng dẫn:

    Ta có phủ định của mệnh đề A là:  \overline{A}:\ "\exists
x\mathbb{\in R}:x^{2} + 2x + 1 \leq 0".

  • Câu 21: Thông hiểu
    Chọn phương án thích hợp

    Cho mệnh đề P:" \exists x\mathbb{\in R},\ x^2 + 2x + 1 < 0''. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề P và xét tính đúng sai của mệnh đề đó.

    Hướng dẫn:

    Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là: \overline{P}:''\forall
x\mathbb{\in R},\ x^{2} + 2x + 1 \geq 0''.

    Mệnh đề này là mệnh đề đúng vì x^{2} + 2x
+ 1 = (x + 1)^{2} \geq 0 đúng \forall x\mathbb{\in R}

  • Câu 22: Thông hiểu
    Phủ định mệnh đề P

    Mệnh đề P(x):"\forall x\mathbb{\in
R},\ x^{2} - x + 7 < 0". Phủ định của mệnh đề P

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    P(x):"\forall x\mathbb{\in R},\
x^{2} - x + 7 < 0" \Rightarrow \overline{P}(x):"\exists
x\mathbb{\in R},\ x^{2} - x + 7 \geq 0" .

  • Câu 23: Thông hiểu
    Xác định mệnh đề phủ định của P

    Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “ \forall x\mathbb{\in R}:x^{2} + 1 >
0” là

    Hướng dẫn:

    Ta có mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “ \forall
x\mathbb{\in R}:x^{2} + 1 > 0” là \overline P: "\exists x \in \mathbb{R}:{x^2} + 1 \leqslant 0".

  • Câu 24: Thông hiểu
    Chọn phương án thích hợp

    Mệnh đề phủ định của mệnh đề “\exists
x\mathbb{\in R},\ x^{2} + x + 13 = 0” là

    Hướng dẫn:

    Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ \exists
x\mathbb{\in R},\ x^{2} + x + 13 = 0 ” là “ \forall x\mathbb{\in R},\ x^{2} + x + 13 \neq
0

  • Câu 25: Thông hiểu
    Chọn khẳng định sai

    Cho P \Leftrightarrow Q là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai?

    Hướng dẫn:

    Ta có P \Leftrightarrow Q đúng nên P \Rightarrow Q đúng và Q \Rightarrow P đúng.

    Do đó \overline{P} \Rightarrow
\overline{Q} đúng và \overline{Q}
\Rightarrow \overline{P} đúng.

    Vậy \overline{P} \Leftrightarrow
\overline{Q} đúng.

  • Câu 26: Thông hiểu
    Tìm câu sai

    Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?

    Hướng dẫn:

    Ta có 0\mathbb{\in R}0^{2} = 0 nên mệnh đề \forall x\mathbb{\in R}:x^{2} > 0 là mệnh đề sai.

     

  • Câu 27: Thông hiểu
    Tìm mệnh đề phủ định của P

    Mệnh đề phủ định của mệnh đề  là

    Hướng dẫn:

    Mệnh đề phủ định của mệnh đề là:  \overline{P}:"\exists
x\mathbb{\in R}:x^{2} + 1 \leq 2x"

  • Câu 28: Thông hiểu
    Phủ định mệnh đề

    Cho x là số tự nhiên. Phủ định của mệnh đề “\forall x chẵn, x^{2} + x là số chẵn” là mệnh đề:

    Hướng dẫn:

    Mệnh đề phủ định là “ \exists x lẻ, x^{2} + x lẻ”.

  • Câu 29: Thông hiểu
    Tìm mệnh đề phủ định

    Phủ định của mệnh đề: 0"

    Hướng dẫn:

    Phủ định của mệnh đề: 0" là "\forall x\mathbb{\in N}:x^{2} - 4x - 5 \leq
0".

  • Câu 30: Thông hiểu
    Tìm mệnh đề phủ định

    Cho mệnh đề "\forall x \in \mathbb{R},\,{x^2} - x + 7 < 0". Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên?

    Hướng dẫn:

    Phủ định của mệnh đề \forall x \in \mathbb{R},\,{x^2} - x + 7 < 0 là mệnh đề  \exists x\mathbb{\in R},\ \ x^{2} - x
+ 7 \geq 0 .

  • Câu 31: Thông hiểu
    Chọn phương án thích hợp

    Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: \forall
x\mathbb{\in R},x^{2} + x + 5 > 0.

    Hướng dẫn:

    Theo bài ra ta có: \forall x\mathbb{\in
R},x^{2} + x + 5 > 0.

    Suy ra mệnh đề phủ định là \exists x\mathbb{\in R},x^{2} + x + 5 \leq
0.

  • Câu 32: Thông hiểu
    Chọn mệnh đề đúng

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

    Hướng dẫn:

    Mệnh đề “\exists n\mathbb{\in N},n(n +
1)(n + 2) là số lẻ”. sai vì số tự nhiên liên tiếp n,n + 1,n + 2 luôn có ít nhất 1 số chẵn nên tích của chúng là số chẵn.

    Mệnh đề “\forall x\mathbb{\in R},x^{2}
< 4 \Leftrightarrow - 2 < x < 2” đúng vì x^{2} < 4 \Leftrightarrow |x| < 2
\Leftrightarrow - 2 < x < 2.

    Mệnh đề “\exists n\mathbb{\in N},n^{2} +
1 chia hết cho 3” sai vì n^{2} luôn chia hết cho 3 hoặc chia 3 dư 1 nên n^{2} + 1 hoặc chia 3 dư 1 hoặc chia 3 dư 2 hay n^{2} + 1 không chia hết cho 3 với mọi n\mathbb{\in
N}.

    Mệnh đề “\forall x\mathbb{\in R},x^{2}
\geq 9 \Leftrightarrow x \geq \pm 3” sai vì x^{2} \geq 9 \Leftrightarrow |x| \geq 3
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x \geq 3 \\
x \leq - 3 \\
\end{matrix} \right..

  • Câu 33: Thông hiểu
    Chọn mệnh đề đúng

    Tìm mệnh đề đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có (2x + 1)^{2} - 1 = 4x^{2} + 4x + 1
- 1 = 4x(x + 1).

    4 \vdots 4 nên 4x(x + 1) \vdots 4,\ \ \forall x\mathbb{\in
N}.

  • Câu 34: Thông hiểu
    Tìm mệnh đề phủ định của A

    Cho mệnh đề A: “\forall x \in R,\ x^{2} - x + 2 < 0”. Mệnh đề phủ định của A là:

    Hướng dẫn:

    Ta thấy mệnh đề A: “\forall x \in R,\ x^{2} - x + 2 < 0”. có tính sai.

    Mệnh đề: “\exists x \in R,\ x^{2} - x + 2
\geq 0” có tính đúng.

    Nên mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là mệnh đề \overline{A}: “\exists x \in R,\ x^{2} - x + 2 \geq
0”.

    Vậy đáp án đúng là\exists x \in R,\ x^{2}
- x + 2 \geq 0.

  • Câu 35: Thông hiểu
    Chọn đáp án thích hợp

    Cho mệnh đề A:"\forall x\mathbb{\in
R}|x^{2} + x - 1 \leq 0". Mệnh đề phủ định của mệnh đề A

    Hướng dẫn:

    Mệnh đề phủ định của mệnh đề A

  • Câu 36: Thông hiểu
    Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề A

    Cho mệnh đề A =" \forall x \in \mathbb{R}:{x^2} < x". Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề A?

    Hướng dẫn:

     Phủ định của \forall\exists .

    Phủ định của <\geq .

    Vậy phủ định của mệnh đề A =" \forall x \in \mathbb{R}:{x^2} < x" là: "\exists x \in \mathbb{R}:{x^2} \geqslant x"

  • Câu 37: Thông hiểu
    Chọn phương án thích hợp

    Phủ định của mệnh đề P(x)\ :\ "\ \
\exists x\mathbb{\in R\ }:\ 2x - 3x^{2} = 1\ " là:

    Hướng dẫn:

    Đáp án cần tìm là: \mathbf{"}\mathbf{\ }\forall x\mathbb{\in
R},\ 2x - 3x^{2} \neq 1\ ".

  • Câu 38: Thông hiểu
    Tìm đáp án đúng

    Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

    Hướng dẫn:

    Theo định nghĩa và tính chất GTTĐ, đáp án \exists x\mathbb{\in R},|x| < 0, |x| < 2 \Leftrightarrow x < 2, \forall x\mathbb{\in R},x^{2} >
0 sai

    Đáp án \exists x\mathbb{\in R},x^{2} \leq
x đúng: Với 0 \leq x \leq 1
\Rightarrow x^{2} \leq x.

  • Câu 39: Thông hiểu
    Chọn câu sai

    Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

    Hướng dẫn:

    Với k\mathbb{\in N}, ta có:

    Khi n = 4k \Rightarrow n^{2} + 1 =
16k^{2} + 1 không chia hết cho 4.

    Khi n = 4k\  + 1 \Rightarrow n^{2} + 1 =16k^2 + 8k + 2 không chia hết cho 4.

    Khi n = 4k\  + 2 \Rightarrow n^{2} + 1 =
16k^{2} + 16k + 5 không chia hết cho 4.

    Khi n = 4k\  + 3 \Rightarrow n^{2} + 1 =
16k^{2} + 24k + 10 không chia hết cho 4.

    \Rightarrow \forall n\mathbb{\in N},\ \
n^{2} + 1 không chia hết cho 4.

  • Câu 40: Thông hiểu
    Xác định mệnh đề phủ định của P

    Mệnh đề phủ định của mệnh đề chứa biến

    Hướng dẫn:

    Ta có \overline{P}: "\forall x \in \mathbb{R}:2x + 1 \leqslant 0".

  • Câu 41: Thông hiểu
    Tìm đáp án sai

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

    Hướng dẫn:

    "\exists x \in \mathbb{Q},\,x chia hết cho 5" đúng. Ví dụ 5 \in \mathbb{Q} chia hết cho 5.

    \mathbf{"}\mathbf{\forall
x}\mathbb{\in R}\mathbf{:5.}\mathbf{x = x}\mathbf{.5"} đúng vì đó là tính chất giao hoán của phép nhân.

    0" đúng. Ví dụ 1\mathbb{\in R}1^{2} + 1 + 2 = 4 > 0.

    "\exists x\mathbb{\in Z}:2x + 3 =
6" sai. Vì 2x + 3 = 6\Leftrightarrow x = \frac{3}{2} mà \frac{3}{2}\mathbb{\notin Z}.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 10

Xem thêm