Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập trắc nghiệm: Dấu tam thức bậc hai

Dấu tam thức bậc hai môn Toán 10

Dấu tam thức bậc hai là một dạng toán phổ biến có trong các đề kiểm tra, đề thi môn Toán. Tài liệu được VnDoc.com biên soạn và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Tài liệu dưới đây được VnDoc biên soạn gồm câu hỏi trắc nghiệm và đáp án cho dạng bài liên quan đến phương trình, bất phương trình bậc hai để các bạn học sinh có thể luyện tập thêm. Qua đó sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập các kiến thức, chuẩn bị cho các bài kiểm tra đánh giá, bài thi học kì hiệu quả nhất. Sau đây mời các bạn học sinh cùng tham khảo tải về bản đầy đủ chi tiết.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 10, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 10. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Tài liệu do VnDoc.com biên soạn và đăng tải, nghiêm cấm các hành vi sao chép với mục đích thương mại.

Dấu của tam thức bậc hai

Phần trắc nghiệm

Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình: \frac{11{{x}^{2}}-5x+6}{{{x}^{2}}+5x+6}>x\(\frac{11{{x}^{2}}-5x+6}{{{x}^{2}}+5x+6}>x\)

A. x\in \left( -\infty ,-3 \right)\cup \left( -2,1 \right)\cup \left( 2,3 \right)\(A. x\in \left( -\infty ,-3 \right)\cup \left( -2,1 \right)\cup \left( 2,3 \right)\)B. x\in \left( -\infty ,-3 \right)\cup \left( 2,3 \right)\(B. x\in \left( -\infty ,-3 \right)\cup \left( 2,3 \right)\)
C. x\in \left( -3,-2 \right)\cup \left( 1,2 \right)\cup \left( 3,+\infty \right)\(C. x\in \left( -3,-2 \right)\cup \left( 1,2 \right)\cup \left( 3,+\infty \right)\)D. x\in \left( -\infty ,-2 \right)\cup \left( -2,1 \right)\cup \left( 2,+\infty \right)\(D. x\in \left( -\infty ,-2 \right)\cup \left( -2,1 \right)\cup \left( 2,+\infty \right)\)

Câu 2: Bất phương trình {{\left( {{x}^{2}}+4x+10 \right)}^{2}}-7\left( {{x}^{2}}+4x+11 \right)+7<0\({{\left( {{x}^{2}}+4x+10 \right)}^{2}}-7\left( {{x}^{2}}+4x+11 \right)+7<0\) có tập nghiệm là:

A.x\in \left( -3,-1 \right)\(A.x\in \left( -3,-1 \right)\)B. x\in \left( 1,3 \right)\(B. x\in \left( 1,3 \right)\)
C. x\in \left( 0,7 \right)\(C. x\in \left( 0,7 \right)\)D. x\in \left( -3,1 \right)\(D. x\in \left( -3,1 \right)\)

Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số f\left( x \right)=\sqrt{{{x}^{2}}-2x-15}+\sqrt{6+x}\(f\left( x \right)=\sqrt{{{x}^{2}}-2x-15}+\sqrt{6+x}\)

A. x\in \left( -\infty ,-3 \right)\cup \left( -6,+\infty \right)\(A. x\in \left( -\infty ,-3 \right)\cup \left( -6,+\infty \right)\)B. x\in (-\infty ,-6)\(B. x\in (-\infty ,-6)\)
C. x\in \left( -\infty ,-3 \right)\cup \left( 5,+\infty \right)\(C. x\in \left( -\infty ,-3 \right)\cup \left( 5,+\infty \right)\)D. x\in \left( -\infty ,-6 \right)\cup \left( 5,+\infty \right)\(D. x\in \left( -\infty ,-6 \right)\cup \left( 5,+\infty \right)\)

Câu 4: Bất phương trình \frac{1}{x-2}+\frac{1}{x+1}>2\(\frac{1}{x-2}+\frac{1}{x+1}>2\) có nghiệm là:

A. x\in \left( -1,\frac{2-\sqrt{10}}{2} \right)\cup \left( 2,\frac{2+\sqrt{10}}{2} \right)\(A. x\in \left( -1,\frac{2-\sqrt{10}}{2} \right)\cup \left( 2,\frac{2+\sqrt{10}}{2} \right)\)B. x\in \left( -1,\frac{2-\sqrt{10}}{2} \right)\cup \left( 2,+\infty \right)\(B. x\in \left( -1,\frac{2-\sqrt{10}}{2} \right)\cup \left( 2,+\infty \right)\)
C. x\in \left( -\infty ,-1 \right)\cup \left( 2,+\infty \right)\(C. x\in \left( -\infty ,-1 \right)\cup \left( 2,+\infty \right)\)D. x\in \left( -\infty ,\frac{2-\sqrt{10}}{2} \right)\cup \left( 2,\frac{2+\sqrt{10}}{2} \right)\(D. x\in \left( -\infty ,\frac{2-\sqrt{10}}{2} \right)\cup \left( 2,\frac{2+\sqrt{10}}{2} \right)\)

Câu 5: Tập xác định của hàm số: y=\sqrt{\frac{2{{x}^{2}}+5x+3}{{{x}^{2}}+x-2}}\(y=\sqrt{\frac{2{{x}^{2}}+5x+3}{{{x}^{2}}+x-2}}\)

A. x\in \left( -\infty ,-\frac{3}{2} \right)\cup \left( -1,+\infty \right)\(A. x\in \left( -\infty ,-\frac{3}{2} \right)\cup \left( -1,+\infty \right)\)B.x\in \left[ -2,\frac{-3}{2} \right]\cup [1,+\infty )\(B.x\in \left[ -2,\frac{-3}{2} \right]\cup [1,+\infty )\)
C. x\in (-\infty ,-2]\cup [1,+\infty )\(C. x\in (-\infty ,-2]\cup [1,+\infty )\)D. x\in \left[ -2,-1 \right]\cup \left[ 1,+\infty \right]\(D. x\in \left[ -2,-1 \right]\cup \left[ 1,+\infty \right]\)

Câu 6: Với giá trị nào của m thì phương trình {{x}^{2}}+2\left( m-1 \right)x+3m+7=0\({{x}^{2}}+2\left( m-1 \right)x+3m+7=0\) có 2 nghiệm phân biệt.

A. m>-1\(A. m>-1\)B. m<6\(B. m<6\)
C. m\in (-1,6)\(C. m\in (-1,6)\)D. \left[ \begin{matrix}

 m<-1 \\

 m>6 \\

\end{matrix} \right.\(D. \left[ \begin{matrix} m<-1 \\ m>6 \\ \end{matrix} \right.\)

Câu 7: Bất phương trình có nghiệm \left( x+1 \right)\left( x+2 \right)+\left( x+3 \right)\left( x+4 \right)\le 2\(\left( x+1 \right)\left( x+2 \right)+\left( x+3 \right)\left( x+4 \right)\le 2\) là:

A. x\in \left[ -1,1 \right]\(A. x\in \left[ -1,1 \right]\)B. x\in \left[ -1,2 \right]\(B. x\in \left[ -1,2 \right]\)
C. x\in \left[ -3,1 \right]\(C. x\in \left[ -3,1 \right]\)D. x\in \left[ -3,-2 \right]\(D. x\in \left[ -3,-2 \right]\)

Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình \frac{2}{x-6}=x-5\(\frac{2}{x-6}=x-5\) là:

A. x<4\(A. x<4\)B. x\in (6,7]\(B. x\in (6,7]\)
C. x\in (6,7)\(C. x\in (6,7)\)D. x<4\(D. x<4\) hoặc 6 < x\le 7\(6 < x\le 7\)

Câu 9: Tìm m sao cho phương trình {{x}^{2}}+\left( m+3 \right)x+m+6=0\({{x}^{2}}+\left( m+3 \right)x+m+6=0\) có 2 nghiệm dương phân biệt

A. m<-6\(A. m<-6\)B. m\in (-6,-5)\(B. m\in (-6,-5)\)
C. m>-5\(C. m>-5\)D.\(D.\) Không tồn tại m

Câu 10: Tìm m để bất phương trình {{x}^{2}}+x+{{m}^{2}}+5m+6=0\({{x}^{2}}+x+{{m}^{2}}+5m+6=0\) có 2 nghiệm trái dấu

A. -1<m<1B. -3< m <-2\(B. -3< m <-2\)
C. 1< m< 5\(C. 1< m< 5\)D. \forall m\in \mathbb{R}\(D. \forall m\in \mathbb{R}\)


Đáp án trắc nghiệm

1. C2. A3. B4. A5. C
6. C7. D8. D9. B10. B


Ngoài các dạng Toán về Dấu tam thức bậc hai ở trên, mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo Chuyên đề Toán 10, Giải bài tập Toán 10, Giải VBT Toán 10 mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với tài liệu này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốt!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Chuyên đề Toán 10

    Xem thêm