Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Biến đổi biểu thức lượng giác lớp 10

Đây là tài liệu chuyên đề về Biến đổi biểu thức lượng giác lớp 10 do VnDoc.com sưu tầm và biên soạn gửi tới quý phụ huynh và học sinh. Biến đổi biểu thức lượng giác lớp 10 tổng hợp lí thuyết và các dạng bài tập trọng tâm giúp các em củng cố, ôn tập kiến thức về công thức lượng giác hiệu quả. VnDoc hy vọng đây là tài liệu giúp ích cho các em ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong các kì thi môn Toán lớp 10!

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 10, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 10. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Tài liệu do VnDoc.com biên soạn và đăng tải, nghiêm cấm các hành vi sao chép với mục đích thương mại.

Biến đổi biểu thức lượng giác

I. Kiến thức tổng hợp

Sử dụng các công thức biến đổi lượng giác

II. Bài tập ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Biến đổi biểu thức sau thành tổng: A=\sin x.\sin 2x.\sin 3xA=sinx.sin2x.sin3x

Hướng dẫn giải

A=\sin x.\sin 2x.\sin 3xA=sinx.sin2x.sin3x

=\frac{1}{2}(cosx-cos3x)sin3x=12(cosxcos3x)sin3x

=\frac{1}{2}(\cos x\sin 3x-\cos 3x\sin 3x)=12(cosxsin3xcos3xsin3x)

=\frac{1}{2}\left( \frac{1}{2}(\sin 2x+\sin 4x)-\frac{1}{2}\sin 6x \right)=12(12(sin2x+sin4x)12sin6x)

=\frac{1}{4}\left( \sin 2x+\sin 4x-\sin 6x \right)=14(sin2x+sin4xsin6x)

Ví dụ 2: Biến đổi biểu thức thành tổng: B=4\sin \left( x-\frac{\pi }{6} \right).\sin \left( x+\frac{\pi }{6} \right)\cos 2xB=4sin(xπ6).sin(x+π6)cos2x

Hướng dẫn giải

B=4\sin \left( x-\frac{\pi }{6} \right).\sin \left( x+\frac{\pi }{6} \right)\cos 2xB=4sin(xπ6).sin(x+π6)cos2x

=2[cos\left( -\frac{\pi }{3} \right)\text{-cos2x }\!\!]\!\!\text{ }\text{.cos2x}=2[cos(π3)-cos2x ] .cos2x

\text{=1-2(1+cos4x)=-1-2cos4x}=1-2(1+cos4x)=-1-2cos4x

Ví dụ 3: Biến đổi biểu thức thành tích C=\cos x+\cos 2x+\cos 3x+\cos 4xC=cosx+cos2x+cos3x+cos4x

Hướng dẫn giải

C=\cos x+\cos 2x+\cos 3x+\cos 4xC=cosx+cos2x+cos3x+cos4x

=\left( \cos x+\cos 3x \right)+\left( \cos 2x+\cos 4x \right)=(cosx+cos3x)+(cos2x+cos4x)

=2\left( \cos 2x\cos x+\cos 3x.cosx \right)=2(cos2xcosx+cos3x.cosx)

=2\left( \cos 2x+cos3x \right).\cos x=4\cos x.\cos \frac{x}{2}.\cos \frac{5x}{2}=2(cos2x+cos3x).cosx=4cosx.cosx2.cos5x2

Ví dụ 4: Biến đổi biểu thức thành tích: D=5\sin 3x-3\sin 5xD=5sin3x3sin5x\

Hướng dẫn giải

D=5\sin 3x-3\sin 5xD=5sin3x3sin5x

=2\sin 3x-3\left( \sin 5x-\sin 3x \right)=2sin3x3(sin5xsin3x)

=2\left( 3\sin x-4{{\sin }^{3}}x \right)-6\cos 4x\sin x=2(3sinx4sin3x)6cos4xsinx

=\left( 3{{\cos }^{2}}x-\cos 2x-2 \right)\sin x=(3cos2xcos2x2)sinx

=\left( 3\cos 2x+2 \right)\left( \cos 2x-1 \right)\sin x=(3cos2x+2)(cos2x1)sinx

Ví dụ 5: Biến đổi biểu thức thành tích: E=\cos 3x-\sin xE=cos3xsinx

Hướng dẫn giải

E=\cos 3x-\sin xE=cos3xsinx

=\cos 3x-\cos \left( x-\frac{\pi }{2} \right)=cos3xcos(xπ2)

=-2\sin \left( 2x-\frac{\pi }{4} \right)\sin \left( x+\frac{\pi }{4} \right)=2sin(2xπ4)sin(x+π4)

Ví dụ 6: Biến đổi biểu thức thành tích: F=2{{\cos }^{3}}x+\cos 2x+\sin xF=2cos3x+cos2x+sinx

Hướng dẫn giải

F=2{{\cos }^{3}}x+\cos 2x+\sin xF=2cos3x+cos2x+sinx

=2{{\cos }^{3}}x+2{{\cos }^{2}}x-1+\sin x=2cos3x+2cos2x1+sinx

=2\left( \cos x+1 \right)(1-{{\sin }^{2}}x)+\sin x=2(cosx+1)(1sin2x)+sinx

=\left( 1-\sin x \right)[2\left( \cos x+1 \right)\left( 1+\sin x \right)-1]=(1sinx)[2(cosx+1)(1+sinx)1]

=\left( 1-\sin x \right)\left( 1+2\sin x.\cos x+2\operatorname{sinx}+2cosx \right)=(1sinx)(1+2sinx.cosx+2sinx+2cosx)

=\left( 1-\sin x \right)\left( {{\left( \sin x+\cos x \right)}^{2}}+2\left( \sin x+\cos x \right) \right)=(1sinx)((sinx+cosx)2+2(sinx+cosx))

=\left( 1-\sin x \right)\left( \sin x+\cos x \right)\left( \sin x+\cos x+2 \right)=(1sinx)(sinx+cosx)(sinx+cosx+2)

III. Bài tập tự luyện

Bài tập 1: Biến đổi biểu thức thành tổng;

A=\cos x.\cos 2x.\cos 3xA=cosx.cos2x.cos3x

B=\sin x.\sin 2x\sin 4xB=sinx.sin2xsin4x

C=\sin 3x-\cos xC=sin3xcosx

Bài tập 2: Biến đổi biểu thức thành tích:

D=1-\tan xD=1tanx

E=1+2\sin x-\cos 2xE=1+2sinxcos2x

F=1+\cos x+\cos 2xF=1+cosx+cos2x

G=\sin 3x-\cos xG=sin3xcosx

H={{\cos }^{4}}x-\cos 2x+2{{\sin }^{6}}xH=cos4xcos2x+2sin6x

K={{\cos }^{2}}3x+{{\cos }^{2}}2x-{{\sin }^{2}}xK=cos23x+cos22xsin2x

L=\sin x+\sin 2x+\sin 3x+\sin 4x+\sin 5x+\sin 6xL=sinx+sin2x+sin3x+sin4x+sin5x+sin6x

M=2{{\sin }^{3}}x+\cos x-\cos 2xM=2sin3x+cosxcos2x

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu Biến đổi biểu thức lượng giác lớp 10. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu: Hóa học lớp 10, Ngữ văn lớp 10, Vật lí lớp 10. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Chuyên đề Toán 10

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng