Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập trắc nghiệm: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Lớp: Lớp 10
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bất phương trình bậc nhất hai ẩn Toán 10

Bài tập trắc nghiệm: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn tổng hợp các dạng bài tập trắc nghiệm về bất phương trình phổ biến trong các kì thi, bài kiểm tra trong chương trình trọng tâm Toán 10 nhằm giúp các bạn nắm vững kiến thức cơ bản, nâng cao kĩ năng tư duy bài tập. Chúc các bạn ôn tập hiệu quả!

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 10, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 10. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Tài liệu do VnDoc.com biên soạn và đăng tải, nghiêm cấm các hành vi sao chép với mục đích thương mại.

Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Phần I. Đề bài trắc nghiệm bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Câu 1: Miền nghiệm của bất phương trình 2\left( y+3 \right)+(3x+y)-3>4(x+1)\(2\left( y+3 \right)+(3x+y)-3>4(x+1)\) là:

A. \left( 0,0 \right)\(A. \left( 0,0 \right)\) B. \left( 2,1 \right)\(B. \left( 2,1 \right)\)
C. \left( 3,1 \right)\(C. \left( 3,1 \right)\) D. \left( 3,0 \right)\(D. \left( 3,0 \right)\)

Câu 2: Cho bất phương trình 3x+2+2\left( y-2 \right)<2(x+1)\(3x+2+2\left( y-2 \right)<2(x+1)\) miền nghiệm của bất phương trình không chứa điểm nào sau đây?

A. \left( 0,0 \right)\(A. \left( 0,0 \right)\) B. \left( 1,1 \right)\(B. \left( 1,1 \right)\)
C. \left( 1,-1 \right)\(C. \left( 1,-1 \right)\) D. \left( 4,2 \right)\(D. \left( 4,2 \right)\)

Câu 3: Bất đẳng thức nào sau đây là bất đẳng thức bậc nhất 2 ẩn?

A. y>2{{x}^{2}}+x-1\(A. y>2{{x}^{2}}+x-1\) B. 2x+3y-8>0\(B. 2x+3y-8>0\)
C. x+3{{y}^{2}}+1<0\(C. x+3{{y}^{2}}+1<0\) D. x+{{y}^{2}}>2\(D. x+{{y}^{2}}>2\)

Câu 4: Điểm A.\left( 1,2 \right)\(A.\left( 1,2 \right)\) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. x-3y>1\(A. x-3y>1\) B. 2x+4y\le -3\(B. 2x+4y\le -3\)
C. 3x-4y-1\ge 0\(C. 3x-4y-1\ge 0\) D. x+2y<6\(D. x+2y<6\)

Câu 5: Cho hệ bất phương trình: \left\{ \begin{matrix}

2x+y+1\le 0 \\

x+3y-2\ge 0 \\

\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} 2x+y+1\le 0 \\ x+3y-2\ge 0 \\ \end{matrix} \right.\). Điểm sào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình?

A. A(1,1)\(A. A(1,1)\) B. B\left( -1,1 \right)\(B. B\left( -1,1 \right)\)
C. C\left( 1,3 \right)\(C. C\left( 1,3 \right)\) D. D\left( -1,3 \right)\(D. D\left( -1,3 \right)\)

Câu 6: Cặp số nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x-4y+5>0\(x-4y+5>0\)

A. (1,0)\(A. (1,0)\) B. (0, 1)\(B. (0, 1)\)
C. (1,2)\(C. (1,2)\) D. (1, -1)\(D. (1, -1)\)

Câu 7: Cặp số \left( 2,3 \right)\(\left( 2,3 \right)\) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. -x-4y<-1\(A. -x-4y<-1\) B. x+y<4\(B. x+y<4\)
C. 3x-2y<2\(C. 3x-2y<2\) D. x-2y>0\(D. x-2y>0\)

Câu 8: Miền nghiệm của của hệ bất phương trình: \left\{ \begin{matrix}

x\ge y-3 \\

y+3x-9\ge 0 \\

\begin{align}

& y\le 6 \\

& 2y\ge -x+8 \\

\end{align} \\

\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} x\ge y-3 \\ y+3x-9\ge 0 \\ \begin{align} & y\le 6 \\ & 2y\ge -x+8 \\ \end{align} \\ \end{matrix} \right.\)có chứa điểm nào sau đây?

A.A\left(6,7\right)\(A.A\left(6,7\right)\) B. B\left( 8,5 \right)\(B. B\left( 8,5 \right)\)
C. C\left( 8,4 \right)\(C. C\left( 8,4 \right)\) D. D\left( 7,6 \right)\(D. D\left( 7,6 \right)\)

Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: F(x;y)=y-x\(F(x;y)=y-x\) trên miền xác định bởi hệ bất phương trình \left\{ \begin{matrix}

x+y\le 5 \\

y-2x\le 2 \\

2y-x\ge 4 \\

\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} x+y\le 5 \\ y-2x\le 2 \\ 2y-x\ge 4 \\ \end{matrix} \right.\)

A. {{F}_{\min }}=1\(A. {{F}_{\min }}=1\) B. {{F}_{\min }}=3\(B. {{F}_{\min }}=3\)
C. {{F}_{\min }}=4\(C. {{F}_{\min }}=4\) D. {{F}_{\min }}=5\(D. {{F}_{\min }}=5\)

Câu 10: Một xưởng sản xuất 2 loại hàng. Mỗi sản phẩm cần 21 nguyên liệu và 30 giờ, đem lại lợi nhuận 4000 đồng cho mỗi đơn vị, Mỗi sản phẩm loại 2 cần 41 nguyên liệu và 15 giờ, đem lại lợi nhuận 3000 đồng cho mỗi đơn vị. Xưởng có 2001 nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Hỏi sản xuất mỗi loại hàng bao nhiêu để định mức lợi nhuận cao nhất?

A. {{F}_{\max }}=100000\(A. {{F}_{\max }}=100000\) B. {{F}_{\max }}=120000\(B. {{F}_{\max }}=120000\)
C. {{F}_{\max }}=150000\(C. {{F}_{\max }}=150000\) D. {{F}_{\max }}=200000\(D. {{F}_{\max }}=200000\)

Câu 11. Miền nghiệm của bất phương trình - x + 2 + 2(y - 2) > 2(1 - x)\(- x + 2 + 2(y - 2) > 2(1 - x)\) là nửa mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau?

A. N( - 4;5)\(N( - 4;5)\). B. P(7; - 1)\(P(7; - 1)\). C. Q(1;2)\(Q(1;2)\). D. O(0;0)\(O(0;0)\).

Câu 12. Điểm O(0\ ;\ 0)\(O(0\ ;\ 0)\) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

A. \left\{ \begin{matrix}
x + 3y < 0 \\
2x + y + 4 > 0
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} x + 3y < 0 \\ 2x + y + 4 > 0 \end{matrix} \right.\). B. \left\{
\begin{matrix}
x + 3y \geq 0 \\
2x + y - 4 < 0
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} x + 3y \geq 0 \\ 2x + y - 4 < 0 \end{matrix} \right.\). C. \left\{
\begin{matrix}
x + 3y - 6 < 0 \\
2x + y + 4 > 0
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} x + 3y - 6 < 0 \\ 2x + y + 4 > 0 \end{matrix} \right.\). D. \left\{
\begin{matrix}
x + 3y - 6 < 0 \\
2x + y + 4 \geq 0
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} x + 3y - 6 < 0 \\ 2x + y + 4 \geq 0 \end{matrix} \right.\).

Câu 13. Xét biểu thức F = y - x\(F = y - x\) trên miền xác định bởi hệ \left\{
\begin{matrix}
y - 2x \leq 2 \\
2y - x \geq 4 \\
x + y \leq 5
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} y - 2x \leq 2 \\ 2y - x \geq 4 \\ x + y \leq 5 \end{matrix} \right.\). Chọn mệnh đề đúng.

A. \min F = 2\(\min F = 2\) khi x = 0,\ y = 2\(x = 0,\ y = 2\). B. \min F = 3\(\min F = 3\) khi x = 1,\ y = 4\(x = 1,\ y = 4\).

C. \min F = 1\(\min F = 1\) khi x = 2,\ y = 3\(x = 2,\ y = 3\). D. \min F = 0\(\min F = 0\) khi x = 4,\ y = 4\(x = 4,\ y = 4\).

Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ \left\{ \begin{matrix}
x + 3y - 2 \geq 0 \\
2x + y + 1 \leq 0
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} x + 3y - 2 \geq 0 \\ 2x + y + 1 \leq 0 \end{matrix} \right.\)?

A. ( - 1;1)\(( - 1;1)\). B. (1;3)\((1;3)\). C. ( -
1;0)\(( - 1;0)\). D. (0;1)\((0;1)\).

Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của biết thức F
= y - x\(F = y - x\) trên miền xác định bởi hệ: \left\{ \begin{matrix}
y - 2x \leq 2 \\
2y - x \geq 4 \\
x + y \leq 5
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} y - 2x \leq 2 \\ 2y - x \geq 4 \\ x + y \leq 5 \end{matrix} \right.\) là:

A. \min F = 1\ khi\ x = 2,\ \ y =
3\(\min F = 1\ khi\ x = 2,\ \ y = 3\).

B. \min F = 2\ khi\ x = 0,\ \ y =
2\(\min F = 2\ khi\ x = 0,\ \ y = 2\).

C. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của F\(F\).

D. \min F = 3\ khi\ x = 1,\ \ y =
4\(\min F = 3\ khi\ x = 1,\ \ y = 4\).

Câu 16. Miền nghiệm của hệ bất phương trình  là phần mặt phẳng chứa điểm

A. (5\ ;\ 3)\((5\ ;\ 3)\). B. (0\ ;\ 0)\((0\ ;\ 0)\).

C. ( - 2\ ;\ 2)\(( - 2\ ;\ 2)\). D. (1\ ;\  - 1)\((1\ ;\ - 1)\).

Câu 17. Tìm giá trị nhỏ nhất của biết thức F = x - y\(F = x - y\) biết x;y\(x;y\) thỏa mãn điều kiện \left\{ \begin{matrix}
0 \leq y \leq 4 \\
x \geq 0 \\
x - y - 1 \leq 0 \\
x + 2y - 10 \leq 0
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} 0 \leq y \leq 4 \\ x \geq 0 \\ x - y - 1 \leq 0 \\ x + 2y - 10 \leq 0 \end{matrix} \right.\), và biết hệ \left\{ \begin{matrix}
0 \leq y \leq 4 \\
x \geq 0 \\
x - y - 1 \leq 0 \\
x + 2y - 10 \leq 0
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} 0 \leq y \leq 4 \\ x \geq 0 \\ x - y - 1 \leq 0 \\ x + 2y - 10 \leq 0 \end{matrix} \right.\) có miền nghiệm là phần tô đậm trong hình vẽ bên dưới.

A. \min F = 0\(\min F = 0\).                           B. \min F = 1\(\min F = 1\).

C. \min F = - 7\(\min F = - 7\).                        D. \min F = - 4\(\min F = - 4\).

Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F(x;y) = x - 2y\(F(x;y) = x - 2y\), với điều kiện \left\{ \begin{matrix}
0 \leq y \leq 5 \\
x \geq 0 \\
x + y - 2 \geq 0 \\
x - y - 2 \leq 0
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} 0 \leq y \leq 5 \\ x \geq 0 \\ x + y - 2 \geq 0 \\ x - y - 2 \leq 0 \end{matrix} \right.\) là:

A. - 8\(- 8\).          B. - 6\(- 6\).           C. - 12\(- 12\).           D. - 10\(- 10\).

Câu 19. Điểm O(0;0)\(O(0;0)\) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. \left\{ \begin{matrix}
x + 3y < 0 \\
2x + y + 4 > 0
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} x + 3y < 0 \\ 2x + y + 4 > 0 \end{matrix} \right.\).                 B. \left\{
\begin{matrix}
x + 3y \geq 0 \\
2x + y - 4 < 0
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} x + 3y \geq 0 \\ 2x + y - 4 < 0 \end{matrix} \right.\).   

C. \left\{ \begin{matrix}
x + 3y - 6 < 0 \\
2x + y + 4 > 0
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} x + 3y - 6 < 0 \\ 2x + y + 4 > 0 \end{matrix} \right.\).                  D. \left\{
\begin{matrix}
x + 3y - 6 < 0 \\
2x + y + 4 \geq 0
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} x + 3y - 6 < 0 \\ 2x + y + 4 \geq 0 \end{matrix} \right.\).

Câu 20. Cho các giá trị x,y\(x,y\) thỏa mãn điều kiện \left\{ \begin{matrix}
x - y + 2 \geq 0 \\
2x - y - 1 \leq 0 \\
3x - y - 2 \geq 0
\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} x - y + 2 \geq 0 \\ 2x - y - 1 \leq 0 \\ 3x - y - 2 \geq 0 \end{matrix} \right.\). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = 3x + 2y\(T = 3x + 2y\).

A. Không tồn tại.          B. 25\(25\).               C. 19\(19\).                 D. 14\(14\).

Phần II. Đáp án trắc nghiệm bất phương trình bậc nhất hai ẩn

1 - A 2 - D 3 - B 4 - D 5 - B
6 - C 7 - A 8 - C 9 - A 10 -  D

11 - A

12 - A

13 - C

14 - A

15 – A

16 - A

17 - D

18 - D

19 - A

20 - B

-----------------------------------------------------------
Trên đây là Bài tập trắc nghiệm: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn VnDoc.com giới thiệu tới quý thầy cô và bạn đọc. Ngoài ra VnDoc mời độc giả tham khảo thêm tài liệu ôn tập một số môn học: Tiếng anh lớp 10, Vật lí lớp 10, Ngữ văn lớp 10,...

Một số tài liệu liên quan:

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 10

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo