Giải Toán 10 Bài 22: Ba đường conic KNTT

Giải Toán 10 Bài 22: Ba đường conic KNTT được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Bài 7.19 trang 56 SGK Toán 10 KNTT

Cho elip có phương trình: \frac{x^{2}}{36}+\frac{y^{2}}{9}=1. Tìm tiêu điểm và tiêu cự của elip.

Gợi ý đáp án

Ta có: a2 = 36, b2 = 9, c = \sqrt{a^{2}-b^{2}}=\sqrt{27}.

Tiêu điểm F1(-\sqrt{27};0) và F2(\sqrt{27};0).

Tiêu cự 2c = 2\sqrt{27}.

Bài 7.20 trang 56 SGK Toán 10 KNTT

Cho hypebol có phương trình: \frac{x^{2}}{7}-\frac{y^{2}}{9}=1. Tìm tiêu điểm và tiêu cự của hypebol.

Gợi ý đáp án

Ta có: a2 = 7, b2 = 9, c = \sqrt{a^{2}+b^{2}}=4.

Tiêu điểm F1(-4;0) và F2(4;0).

Tiêu cự 2c = 8

Bài 7.21 trang 56 SGK Toán 10 KNTT

Cho parabol có phương trình: y2 = 8x. Tìm tiêu điểm và đường chuẩn của parabol.

Gợi ý đáp án

Ta có: 2p = 8 nên p = 4.

Tiêu điểm F(2; 0) và đường chuẩn \Delta : x = -2.

Bài 7.22 trang 56 SGK Toán 10 KNTT

Lập phương trình chính tắc của elip đi qua điểm A(5; 0) và có một tiêu điểm là F2(3; 0).

Gợi ý đáp án

Elip (E) có dạng: \frac{x^{2}}{a^{2}}+\frac{y^{2}}{b^{2}}=1 với a>b>0.

  • (E) đi qua A(5; 0) nên \frac{5^{2}}{a^{2}}+\frac{0^{2}}{b^{2}}=1

\Rightarrow a = 5.

  • (E) có tiêu điểm F2(3; 0) nên c = 3

\Rightarrow b = \sqrt{a^{2}-c^{2}}=4

Vậy phương trình chính tắc của (E):\frac{x^{2}}{25}+\frac{y^{2}}{16}=1

Bài 7.23 trang 56 SGK Toán 10 KNTT

Lập phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm M(2; 4).

Gợi ý đáp án

Phương trình parabol (P) có dạng: y2 = 2px.

(P) đi qua M(2; 4) nên 42 = 2p.2

\Rightarrow 2p =8

Vậy phương trình (P): y2 = 8x.

Bài 7.24 trang 56 SGK Toán 10 KNTT

Có hai trạm phát tín hiệu vô tuyến đặt tại hai vị trí A, B cách nhau 300 km. Tại cùng một thời điểm, hai trạm cùng phát tín hiệu với vận tốc 292 000 km/s để một tàu thủy thu và đo độ lệch thời gian. Tín hiệu từ A đến sớm hơn tín hiệu từ B là 0,0005 s. Từ thông tin trên, ta có thể xác định được tàu thủy thuộc đường hybebol nào? Viết phương trình chính tắc của hypebol đó theo đơn vị kilômét.

Gợi ý đáp án

Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho A, B nằm trên trục Ox, tia Ox trùng với tia OB, O là trung điểm của AB. Nên tọa độ hai điểm là: A (-150; 0) và B (150; 0)

Khi đó vị trí tàu thủy là điểm M nằm trên hypebol có 2 tiêu điểm là A và B.

Tín hiệu từ A đến sớm hơn tín hiệu từ B là 0,0005 s nên ta có: |MA - MB| = 0,0005.292 000 = 146 km.

Gọi phương trình chính tắc của hypebol có dạng: \frac{x^{2}}{a^{2}}-\frac{y^{2}}{b^{2}}=1 với a, b > 0.

Do |MA - MB| = 146 = 2a \Leftrightarrow a = 73.

Do hai tiêu điểm là: A(-150; 0) và B(150; 0) nên c = 150

\Rightarrow b = \sqrt{c^{2}-a^{2}}=\sqrt{17171}

Vậy phương trình chính tắc của hypebol cần tìm là: \frac{x^{2}}{5329}

Bài 7.25 trang 56 SGK Toán 10 KNTT

Khúc cua của một con đường có dạng hình parabol, điểm đầu vào khúc cua là A, điểm cuối là B, khoảng cách AB = 400m. Đỉnh parabol (P) của khúc của cách đường thẳng AB một khoảng 20 m và cách đều A, B.

a. Lập phương trình chính tắc của (P), với 1 đơn vị đo trong mặt phẳng tọa độ tương ứng 1 m trên thực tế.

b. Lập phương trình chính tắc của (P), với 1 đơn vị đo trong mặt phẳng tọa độ tương ứng 1 km trên thực tế.

Giải Toán 10 Bài 22 KNTT

Gợi ý đáp án

Giải Toán 10 Bài 22 KNTT

Chọn hệ trục tọa độ sao cho đỉnh của parabol trùng với gốc tọa độ O(0; 0) (như hình vẽ).

a. Nếu 1 đơn vị đo trong mặt phẳng tọa độ tương ứng 1 m trên thực tế thì tọa độ các điềm là: A(20; -200) và B(20; 200) thuộc vào parabol có dạng y2 = 2px

Thay tọa độ điểm A và ta có: 2002 = 2p.20 \Rightarrow 2p = 2000

Vậy parabol có dạng: y2 = 2000.x

b. Nếu 1 đơn vị đo trong mặt phẳng tọa độ tương ứng 1 km trên thực tế thì tọa độ các điềm là: A(0,02; -0,2) và B(0,02; 0,2) thuộc vào parabol có dạng y2 = 2px

Thay tọa độ điểm A và ta có:0,22 = 2p.0,02 \Rightarrow 2p = 2

Vậy parabol có dạng: y2 = 2.x

VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Giải Toán 10 Bài 22: Ba đường conic KNTT. Bài viết đã hướng dẫn bạn đọc trả lời các câu hỏi trong SGK Toán 10 KNTT. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tài liệu học tập môn Ngữ văn 20 KNTT...

Đánh giá bài viết
1 312
Sắp xếp theo

    Toán 10 Kết nối tri thức tập 2

    Xem thêm