Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10 năm học 2017 - 2018, trường THPT Võ Thành Trinh - An Giang

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO AN GIANG
TRƯỜNG THPT VÕ THÀNH TRINH
——————————–
Đề bài làm có 6 trang
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN TOÁN - LỚP 10
Ngày kiểm tra:. . ./. . ./2017
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
đề thi: 132
Họ tên và chữ Giám thị Họ tên và chữ Giám khảo Điểm
GT1 GK1 Số
GT2 GK2 Chữ
Họ tên: Lớp
Mã đề
Số báo danh
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Mã số
1 2 3 4
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ (4554)
ZipGrade.com
1
A B C D
2
A B C D
3
A B C D
4
A B C D
5
A B C D
6
A B C D
7
A B C D
8
A B C D
9
A B C D
10
A B C D
11
A B C D
12
A B C D
13
A B C D
14
A B C D
15
A B C D
16
A B C D
17
A B C D
18
A B C D
19
A B C D
20
A B C D
21
A B C D
22
A B C D
23
A B C D
24
A B C D
25
A B C D
26
A B C D
27
A B C D
28
A B C D
29
A B C D
30
A B C D
31
A B C D
32
A B C D
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH
QUAN
Câu 1. Tìm điều kiện của ẩn số x để phương
trình
x + 1 = 2 x xác định.
A. x 1. B. x 2.
C. x 1. D. x 2.
Câu 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
y = 2x 3?
A. N(1; 1). B. P (2; 7).
C. M(0; 3). D. Q(1; 5).
Câu 3. Parabol y = x
2
+ 1 nhận điểm nào sau
đây làm đỉnh của nó?
A. O(0; 0). B. I(1; 0).
C. K(0; 1). D. J(1; 0).
Câu 4. Cho tứ giác ABCD. tất cả bao nhiêu
vectơ (khác vectơ
#»
0 ) điểm điểm đầu và điểm
cuối các đỉnh của tứ giác đó?
A. 8. B. 12. C. 4. D. 16.
Câu 5. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm
M(1; 0), N(2; 3). Tìm tọa độ của vectơ
# »
NM.
A.
# »
NM = (3; 3). B.
# »
NM = (3; 3).
C.
# »
NM = (2; 0). D.
# »
NM = (1; 3).
Câu 6. Cho các phát biểu sau:
(1) Hôm nay các em khỏe không?
(2) Số 1320 một số lẻ.
(3) 13 một số nguyên tố.
(4) 2018 một số chẵn.
(5) Chúc các em kiểm tra đạt kết quả tốt!
(6) x
2
+ 8x + 12 0.
Trang 1/6 đề 132
Trong các phát biểu trên tất cả bao nhiêu phát biểu mệnh đề?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số y =
x
2
+ 1
x 2
.
A. D = R \ {−2}. B. D = R \ {2}. C. D = R \ {0}. D. D = R.
Câu 8. Phương trình x
2
4x + 3 = 0 tập nghiệm tập hợp nào sau đây?
A. T = {−3; 1}. B. W = {1; 3}. C. S = (1; 3). D. V = (3; 1).
Câu 9. Cho ba điểm A, B, C bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
# »
CA +
# »
AB =
# »
CB. B.
# »
AC
# »
CB =
# »
AB. C.
# »
BA +
# »
CA =
# »
BC. D.
# »
BC
# »
AC =
# »
AB.
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(3; 2), B(1; 5). Khoảng cách giữa hai điểm A và
B bằng bao nhiêu?
A. 53. B.
53. C. 25. D. 5.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các vectơ
#»
a = (2; 1),
#»
b = (1; 3) và
#»
c = (0; 2). Tính tọa
độ của vectơ
#»
u =
#»
a +
#»
b +
#»
c .
A.
#»
u = (1; 6). B.
#»
u = (3; 0). C.
#»
u = (1; 0). D.
#»
u = (3; 6).
Câu 12.
Hàm số nào sau đây đồ thị như hình v bên?
A. y = 2x
2
8x + 3. B. y = 2x
2
+ 8x + 3.
C. y = x
2
4x + 3. D. y = x
2
+ 4x + 3.
x
y
O
1
3
2
Câu 13. Cho hai tập hợp I = (10; 1) và J = (1; 10]. y xác định I J.
A. I J = (10; 1]. B. I J = [1; 10]. C. I J = (1; 1). D. I J = (10; 10].
Câu 14. Liệt kê các phần tử của tập hợp H = {x Z| 2 x < 3}.
A. H = {−2; 1; 0; 1; 2}. B. H = {−1; 0; 1; 2}.
C. H = {−2; 1; 0; 1; 2; 3}. D. H = {0; 1; 2; 3}.
Câu 15. Cho hai tập hợp A = {−1; 0; 2; 5} và B = {1; 2; 3; 5}. Xác định tập hợp A \ B.
A. A \ B = {−1; 0}. B. A \ B = {1; 3}.
C. A \ B = {−1; 0; 1; 2; 3; 5}. D. A \ B = {2; 5}.
Câu 16. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn các điều kiện a b c = 6, b = a 9, c = b + 7. Tính giá trị
của biểu thức P = 3a 2b + c.
A. P = 4. B. P = 10. C. P = 48. D. P = 26.
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(1; 1), B(1; 0), C(2; 3). Tìm tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC.
A. G(2; 4). B. G(2; 2). C. G
2
3
;
4
3
. D. G
2
3
; 0
.
Câu 18. Xác định kết quả của (−∞; 1] [2; 3].
A. (−∞; 3]. B. (1; 3]. C. (−∞; 2). D. [2; 1].
Trang 2/6 đề 132
Câu 19.
Hàm số nào sau đây đồ thị như hình bên?
A. y = 3x 4.
B. y = 2x 3.
C. y = 3x 4.
D. y = 2x + 1.
x
y
O
4
1
1
Câu 20. Trong hệ tọa độ Oxy cho I(3; 2), J(1; 3), K(4; 3). Tìm tọa độ điểm L để tứ giác IJKL
hình bình hành.
A. L(2; 4). B. L(0; 2). C. L(6; 2). D. L(8; 8).
Câu 21. Tìm tập xác định D của hàm số y = 2
x + 4 1.
A. D = (3; +). B. D = [4; +). C. D = [3; +). D. D = (4; +).
Câu 22. Cho tam giác ABC trọng tâm G và M trung điểm của cạnh BC. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A.
# »
MB +
# »
MC =
#»
0 . B.
# »
AB +
# »
AC = 2
# »
AM.
C.
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC =
#»
0 . D.
# »
MA +
# »
MB +
# »
MC = 3
# »
MG.
Câu 23. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
# »
OM
# »
ON =
# »
NM. B.
# »
AB +
# »
CD =
# »
AD +
# »
CB.
C.
# »
MN +
# »
NP =
# »
MP . D.
# »
AC
# »
BD =
# »
AD
# »
BC.
Câu 24. Tìm tập nghiệm S của phương trình
x + 1
x 1
1 =
3x
x + 1
.
A. S = {−1; 1}. B. S =
1;
2
3
. C. S =
1
3
; 2
. D. S = {0}.
Câu 25. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2a. Tính độ dài của vectơ
# »
AB +
# »
AD.
A. 4a. B. 2a. C. 2a
2. D. a
2.
Câu 26. Phương trình nào sau đây phương trình hệ quả của phương trình
x
2
+ x
x + 1
= 3?
A. 3(x
2
+ x) = x + 1. B. x
2
2x 3 = 0. C. x
2
+ x = 3. D. x
2
+ x = 0.
Câu 27. Cặp số (x; y) nào sau đây nghiệm của hệ phương trình
(
x 3y = 7
3x y = 5
?
A. (10; 1). B. (2; 1). C. (1; 8). D. (1; 2).
Câu 28. Tính tổng các nghiệm của phương trình
x
2
8x = 3.
A. 10. B. 8. C. 10. D. 9.
Câu 29. Hiện nay tuổi của cha gấp bốn lần tuổi của con và tổng số tuổi của hai cha con 50. Hỏi bao
nhiêu năm nữa tuổi cha gấp ba lần tuổi con?
A. 5 năm. B. 7 năm. C. 6 năm. D. 8 năm.
Câu 30. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(3; 4), B(4; 1) và C(2; 3). Tìm
tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. I
3;
2
3
. B. I(7; 2). C. I(9; 2). D. I(1; 1).
Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm E(3; 2), F (1; 3). Tìm tọa độ điểm G thuộc trục hoành
sao cho G thuộc đường thẳng EF .
A. G
11
5
; 0
. B. G(11; 0). C. G
0;
11
4
. D. G
0;
11
2
.
Trang 3/6 đề 132

VnDoc mời bạn đọc tham khảo tài liệu Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10 năm học 2017 - 2018, trường THPT Võ Thành Trinh - An Giang, đề thi gồm 32 câu hỏi trắc nghiệm và 2 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án. VnDoc mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo.

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10

Chi tiết đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1. Tìm điều kiện của ẩn số x để phương trình \sqrt{x+1}=2-x xác định.

A. x ≤ −1

B. x ≤ 2

C. x ≥ −1

D. x ≥ 2

Câu 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x − 3?

A. N(1; 1)

B. P(−2; −7)

C. M(0; 3)

D. Q(−1; 5)

Câu 3. Parabol y = x2 + 1 nhận điểm nào sau đây làm đỉnh của nó?

A. O(0; 0)

B. I(1; 0)

C. K(0; 1)

D. J(−1; 0)

Câu 4. Cho tứ giác ABCD. Có tất cả bao nhiêu vectơ (khác vectơ 0) có điểm điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác đó?

A. 8

B. 12

C. 4

D. 16

Câu 5. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm M(−1; 0), N(2; −3). Tìm tọa độ của vectơ NM.

A. NM = (−3; 3)

B. NM = (3; −3)

C. NM = (−2; 0)

D. NM = (1; −3)

------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10 năm học 2017 - 2018, trường THPT Võ Thành Trinh - An Giang. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu giải bài tập Toán lớp 10, đề thi học kì 1 lớp 10, Thi thpt Quốc gia môn Toán, mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 131
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 1 lớp 10

    Xem thêm