Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học năm 2018 trường THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An (Lần 1)

Trang 1/6 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Hệ tuần hoàn kín có ở những động vật nào:
A. Chỉ có ở động vật có xương sống
B. Có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và động vật có xương sống
C. Chỉ có ở đa số thân mềm và chân khớp
D. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu
Câu 2: Ở nhiễm sắc thể của sinh vật nhân thực, Nucleoxom được cấu tạo từ
A. ARN và prôtêin B. ADN và mARN
C. ADN và prôtêin histôn D. ADN và tARN
Câu 3: Những yếu tố nào không ảnh hưởng trực tiếp tới kích thước quần thể:
A. Nhập cư và xuất cư B. Tỷ lệ giới tính C. Tử vong D. Sinh sản
Câu 4: Phát biểu không đúng về đột biến gen là:
A. Đột biến gen làm phát sinh alen mới trong quần thể
B. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể
C. Đột biến gen có thể làm biến đổi một hoặc một số cặp nucleotit trong gen
D. Đột biến gen có thể làm biến đổi một hoặc một số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật
Câu 5: Một phân tử mARN trưởng thành sinh vật nhân thực chiều dài 2550A
0
, phân tử mARN
này mang thông tin mã hóa chuỗi pôlypeptit chưa hoàn chỉnh có:
A. khối lượng là 74700 đvC B. số lượng axit amin là 249
C. chiều dài là 744 A° D. số liên kết peptit là 247
Câu 6: Điểm giống nhau giữa giao phối ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên là:
A. Đều có thể cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa
B. Đều được xem là nhân tố tiến hóa
C. Đều làm thay đổi tần số alen của quần thể
D. Đều làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
Câu 7: Một bát cơm nguội để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: những chấm nhỏ màu xanh
xuất hiện trên bề mặt. Các sợi mốc phát triển thành từng vệt dài mọc trùm lên các chấm màu xanh.
Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau hai tuần nấm màu vàng nâu bao trùm lên toàn bộ bề mặt m. Diễn
biến đó là:
A. Sự ức chế cảm nhiễm. B. Sự phân huỷ.
C. Quá trình diễn thế. D. Sự cộng sinh giữa các loài
Câu 8: Điều kiện nào sau đây không đúng để quá trình cố định Nitơ có thể xẩy ra:
A. enzim Nitrogenaza B. Có lực khử mạnh
C. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí D. Có năng lượng ATP
Câu 9: Thứ tự nào sau đây đúng với chu kì hoạt động của tim?
A. Pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ → pha giãn chung.
B. Pha co tâm nhĩ → pha giãn chung pha tâm thất.
C. Pha co tâm nhĩ → pha co tâm thất →pha giãn chung.
D. Pha giãn chung pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ
Câu 10: Thí nghiệm của Fox và cộng sự đã chứng minh:
A. Trong điều kiện nguyên thủy chất hóa học đã được tạo thành từ các chất vô cơ theo con đường
hóa học
B. Có sự hình thành các tế bào sống sơ khai từ các đại phân tử hữu cơ
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
C. Sinh vật đầu tiên đã được hình thành trong điều kiện Trái Đất nguyên thủy
D. Trong điều kiện khí quyển nguyên thủy đã có sự trùng phân các phân tử đơn giản thành các đại
phân tử hữu cơ phức tạp
Câu 11: Một chu trình sinh địa hoá gồm các phần nào trong các phần sau đây:
A. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải các chất hữu cơ có ở trong đất,
nước.
B. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải và lắng đọng một phần vật chất
trong đất, nước.
C. Tổng hợp các chất, phân giải các chất sau đó được lắng đọng hoàn toàn trong đất và nước.
D. Tổng hợp các chất, phân giải và lắng đọng một phần đặc biệt là các chất khó tiêu trong đất và
trong nước
Câu 12: Trong ống tiêu hóa của động vật nhai lại, thành xenlulo của tế bào thực vật:
A. Được tiêu hóa nhờ các vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng và dạ dày
B. Không được tiêu hóa nhưng được phá vỡ ra nhờ co bóp mạnh của dạ dày
C. Được tiêu hóa hóa học nhờ enzim tiết ra từ ống tiêu hóa
D. Được nước bọt thủy phân thành các thành phần đơn giản
C
C
â
â
u
u
1
1
3
3
:
:
G
G
i
i
y
y
c
c
l
l
o
o
r
r
u
u
a
a
c
c
ô
ô
b
b
a
a
n
n
k
k
h
h
i
i
ư
ư
t
t
s
s
c
c
ó
ó
m
m
à
à
u
u
h
h
n
n
g
g
,
,
k
k
h
h
i
i
k
k
h
h
ô
ô
c
c
ó
ó
m
m
à
à
u
u
x
x
a
a
n
n
h
h
s
s
á
á
n
n
g
g
.
.
N
N
g
g
ư
ư
i
i
t
t
a
a
é
é
p
p
g
g
i
i
y
y
t
t
m
m
c
c
l
l
o
o
r
r
u
u
a
a
c
c
ô
ô
b
b
a
a
n
n
k
k
h
h
ô
ô
v
v
à
à
o
o
h
h
a
a
i
i
m
m
t
t
l
l
á
á
c
c
a
a
c
c
â
â
y
y
T
T
h
h
ư
ư
n
n
g
g
x
x
u
u
â
â
n
n
.
.
K
K
ế
ế
t
t
l
l
u
u
n
n
n
n
à
à
o
o
d
d
ư
ư
i
i
đ
đ
â
â
y
y
l
l
à
à
c
c
h
h
í
í
n
n
h
h
x
x
á
á
c
c
:
:
A
A
.
.
M
M
i
i
ế
ế
n
n
g
g
g
g
i
i
y
y
t
t
m
m
c
c
l
l
o
o
r
r
u
u
a
a
c
c
ô
ô
b
b
a
a
n
n
m
m
t
t
d
d
ư
ư
i
i
l
l
á
á
s
s
h
h
n
n
g
g
h
h
ơ
ơ
n
n
.
.
B
B
.
.
T
T
c
c
đ
đ
c
c
h
h
u
u
y
y
n
n
m
m
à
à
u
u
c
c
a
a
m
m
i
i
ế
ế
n
n
g
g
g
g
i
i
y
y
c
c
l
l
o
o
r
r
u
u
a
a
c
c
ô
ô
b
b
a
a
n
n
h
h
a
a
i
i
m
m
t
t
l
l
á
á
n
n
h
h
ư
ư
n
n
h
h
a
a
u
u
.
.
C
C
.
.
M
M
i
i
ế
ế
n
n
g
g
g
g
i
i
y
y
t
t
m
m
c
c
l
l
o
o
r
r
u
u
a
a
c
c
ô
ô
b
b
a
a
n
n
m
m
t
t
t
t
r
r
ê
ê
n
n
l
l
á
á
s
s
h
h
n
n
g
g
h
h
ơ
ơ
n
n
.
.
D
D
.
.
T
T
c
c
đ
đ
c
c
h
h
u
u
y
y
n
n
m
m
à
à
u
u
c
c
a
a
m
m
i
i
ế
ế
n
n
g
g
g
g
i
i
y
y
c
c
l
l
o
o
r
r
u
u
a
a
c
c
ô
ô
b
b
a
a
n
n
h
h
a
a
i
i
m
m
t
t
l
l
á
á
p
p
h
h
t
t
h
h
u
u
c
c
v
v
à
à
o
o
l
l
á
á
g
g
i
i
à
à
h
h
a
a
y
y
l
l
á
á
n
n
o
o
n
n
.
.
Câu 14: Trong phép lai giữa hai cá thể (P): AaBBDd x aaBbDd thu được F
1
có số kiểu gen là:
A. 9 B. 8 C. 4 D. 12
Câu 15: Có bao nhiêu phát biểu đúng về gen cấu trúc?
1) Gen một đoạn của phân tử ADN hoặc ARN mang thông tin hoá cho một chuỗi pôlipeptit
hoặc một phân tử ARN
2) Gen ở sinh vật nhân thực có dạng thẳng
3) Sản phẩm phiên mã của gen chỉ gồm tARN và mARN.
4) Gen ở sinh vật nhân sơ có dạng vòng.
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 16: Ở ruồi giấm gen A quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt trắng, các gen
này nằm trên NST X không nằm trên NST Y. Cho ruồi mắt đỏ giao phối với ruồi mắt trắng F1 thu
được 1 đực đỏ: 1 đực trắng : 1 cái đỏ : 1 cái trắng. Kiểu gen của cặp ruồi đem lai là:
A. X
A
Y x X
a
O B. X
A
Y x X
a
X
a
C. X
a
Y x X
A
X
a
D. X
a
Y x X
A
X
A
Câu 17: ven bờ sông Lam, cứ đến tháng 6 hàng m số lượng Hến tăng lên rất mạnh. Đây dụ
về sự biến động số lượng cá thể:
A. theo chu kì nhiều năm B. theo chu kì ngày đêm
C. không theo chu kì D. theo chu kì mùa
Câu 18: Một quần thể thực vật đang trạng thái cân bằng di truyền tần số alen A 0,7. Theo
thuyết, tần số kiểu gen Aa của quần thể này là
A. 0,42 B. 0,60 C. 0,30 D. 0,09
Câu 19: Lưỡng cư sống được ở dưới nước và trên cạn vì:
A. Lưỡng cư hô hấp cả bằng da ( chủ yếu) và bằng phổi
B. Nguồn thức ăn ở cả hai môi trường đều phong phú
C. Da lưỡng cư luôn cần ẩm ướt
D. Chi của lưỡng cư có màng, vừa bơi vừa nhảy được trên cạn
Câu 20: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây nhân tđịnh hướng quá trình
tiến hóa:
A. Giao phối không ngẫu nhiên B. Đột biến
C. Các yếu tố ngẫu nhiên D. Chọn lọc tự nhiên
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 21: Một loài động vật kiểu gen aaBbDdEEHh giảm phân tạo tinh trùng. Biết không xảy ra đột
biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
1) Cơ thể trên giảm phân cho tối đa 8 loại tinh trùng.
2) 6 tế bào của cơ thể trên giảm phân cho tối đa 12 loại tinh trùng.
3) Loại tinh trùng chứa 3 alen trội chiếm tỉ lệ là 3/8.
4) Loại tinh trùng chứa ít nhất 3 alen trội chiếm tỉ lệ là 1/2.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 22: một loài thực vật ngẫu phối, xét một gen 2 alen nằm trên NST thường, alen A trội hoàn
toàn so với alen a, bốn quần thể của loài này đều đang ở trạng thái cân bằng di truyền và có tỉ lệ các
thể mang kiểu hình trội như sau:
Quần thể I: 96% Quần thể II: 64% Quần thể III: 75% Quần thể IV: 84%
Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Tần số kiểu gen Aa của quần thể I lớn hơn tần số kiểu gen Aa của quần thể II
B. Quần thể IV có tần số kiểu gen Aa lớn gấp 2 lần tần số kiểu gen aa
C. Quần thể III có tần số kiểu gen AA bằng tần số kiểu gen aa
D. Tần số kiểu gen Aa của quần thể IV nhỏ hơn tần số kiểu gen Aa của quần thể II
Câu 23: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu không đúng khi nói về giới hạn sinh thái và ổ
sinh thái:
1) Mỗi loài có một giới hạn sinh thái đặc trung về một nhân tố sinh thái.
2) Giới hạn sinh thái sẽ thay đổi khi điều kiện sống thay đổi.
3) Giới hạn sinh thái sẽ không đổi qua các giai đoạn phát triển của một cá thể.
4) Các loài khác nhau khi cùng sống trong cùng một nơi ở sẽ có chung ổ sinh thái.
5) Hai loài khác nhau khi sống trong hai quần xã khác nhau sẽ có ổ sinh thái khác nhau.
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 24: Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, có những phát biểu sau:
1) Quan hệ cạnh tranh làm cho số lượng sự phân bố của các thể duy trì mức độ phù hợp,
đảm bảo sự tồn tại và phát triển.
2) Quan hệ hỗ trợ giúp quần thể khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường, làm tăng khả năng
sống sót và sinh sản của các cá thể.
3) Cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao dẫn đến quần thể bị diệt vong.
4) Cạnh tranh cùng loài góp phần nâng cao khả năng sống sót và thích nghi của quần thể.
Có bao nhiêu phát biểu đúng:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 25: Oxi thải ra trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu:
A. Trong giai đoạn cố định CO
2
B. Trong quá trình thủy phân nước
C. Tham gia truyền electron cho các chất khác D. Trong quá trình quang phân li nước
Câu 26: Có bao nhiêu biện pháp nào sau đây góp phần phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên?
1) Duy trì đa dạng sinh học.
2) Lấy đất rừng làm nương rẫy.
3) Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên tái sinh.
4) Kiểm soát sự gia tăng dân số, tăng cường công tác giáo dục về bảo vệ môi trường.
5) Tăng cường sử dụng các loại phân bón hoá học trong sản xuất nông nghiệp.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
1) Mã di truyền được đọc trên mARN theo chiều 3' → 5'.
2) Mã di truyền ở đa số các loài là mã gối nhau.
3) Có một số mã bộ ba đồng thời mã hóa cho 2 axit amin.
4) Mã di truyền có tính thoái hóa.
5) Tất cả các loài đều dùng chung bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
6) Sự thay thế cặp nucleotit này bằng cặp nucleotit khác xảy ra ở cặp nucleoti thứ hai trong bộ ba sẽ
có thể dẫn đến sự thay đổi axit amin này bằng axit amin khác.
7) Mã thoái hóa phản ánh tính đa dạng của sinh giới.
Số phát biểu đúng là:

Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học năm 2018

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học năm 2018 trường THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An (Lần 1), nội dung tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút. Mời các bạn học sinh tham khảo.

---------------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học năm 2018 trường THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An (Lần 1). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 464
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

    Xem thêm