Friends Global 11 Workbook Unit 8 8B Grammar
Workbook Tiếng Anh 11 Unit 8 8B Grammar trang 65
Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Friends Global Unit 8 8B Grammar trang 65 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Friends Global 11 Workbook Unit 8 8B Grammar
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
The third conditional
I can talk about imaginary events in the past.
1. Complete the third conditional sentences with the verbs in brackets.
(Hoàn thành câu điều kiện thứ ba với động từ trong ngoặc.)
Gợi ý đáp án
1. had been, would have bought | 2. would have booked, hadn’t been |
3. had stopped, wouldn’t have run out | 4. had looked, would have known |
5. Would, had done, had lost | 6. wouldn’t have gone, hadn’t been |
7. had found, would, have taken |
2. Match the sentence halves. Then rewrite them as third conditional sentences.
(Nối hai nửa câu. Sau đó viết lại chúng thành câu điều kiện loại ba.)
Gợi ý đáp án
2 - c; We wouldn’t have got lost if you hadn’t forgotten the satnav.
3 - a; I could have got on the plane if I had had my passport with me.
4 - f; The train wouldn’t have been late if there hadn’t been snow on the line.
5 - d; The car wouldn’t have crashed if the driver had seen the red light.
6 - b; we wouldn’t have taken the cable car if we hadn’t wanted to walk up the mountain.
3. Write questions using the prompts.
(Viết câu hỏi sử dụng gợi ý.)
Gợi ý đáp án
1. Where would you have gone on holiday last summer if you had had the choice?
2. What would you have done if you had felt ill this morning?
3. What would you have bought last weekend if you had had lots of money?
4. What film would you have seen if you had gone to the cinema last night?
5. What would you have eaten yesterday evening if you had had the choice?
4. Write answers to the questions in exercise 3.
(Viết câu trả lời cho các câu hỏi ở bài tập 3.)
Gợi ý đáp án
1. If I had had the choice, I would have gone to a tropical island, perhaps Bali, for a relaxing beach holiday.
(Nếu được lựa chọn, tôi đã đến một hòn đảo nhiệt đới, có lẽ là Bali, để có một kỳ nghỉ thư giãn trên bãi biển.)
2. If I had felt ill this morning, I would have taken the day off from work and rested at home.
(Nếu sáng nay tôi cảm thấy ốm thì tôi đã nghỉ làm cả ngày và nghỉ ngơi ở nhà.)
3. If I had had lots of money last weekend, I would have bought a new laptop that I've been eyeing for a while.
(Nếu cuối tuần trước tôi có nhiều tiền, tôi đã mua một chiếc máy tính xách tay mới mà tôi đã để mắt từ lâu.)
4. If today had been a public holiday, I would have spent the day exploring a nearby nature reserve or hiking trail.
(Nếu hôm nay là ngày nghỉ lễ, tôi sẽ dành cả ngày để khám phá khu bảo tồn thiên nhiên hoặc đường mòn đi bộ gần đó.)
5. If I had gone to the cinema last night, I would have seen the latest blockbuster that everyone has been talking about.
(Nếu tối qua tôi đi xem phim thì tôi đã xem bộ phim bom tấn mới nhất mà mọi người đang bàn tán.)
6. If I had had the choice, I would have eaten a delicious seafood dinner at a fancy restaurant yesterday evening.
(Nếu được lựa chọn, tối hôm qua tôi đã ăn một bữa tối hải sản ngon lành tại một nhà hàng sang trọng.)
Trên đây là Unit 8 tiếng Anh lớp 11 Friends Global Workbook trang 65 đầy đủ nhất.
>> Bài tiếp theo: Unit 8 tiếng Anh lớp 11 Friends Global Workbook trang 66