Giải bài tập Ngữ văn lớp 7 bài 16: Ôn tập phần tiếng Việt
Giải bài tập Ngữ văn bài 16: Ôn tập phần tiếng Việt
Giải bài tập Ngữ văn lớp 7 bài 16: Ôn tập phần tiếng Việt được VnDoc sưu tầm và giới thiệu với các bạn để tham khảo giúp học tập tốt môn Ngữ Văn lớp 7 chuẩn bị cho bài giảng sắp tới đây của mình. Mời các bạn tải và tham khảo
Giải bài tập Ngữ văn lớp 7 bài 15: Mùa xuân của tôi
Câu 1. Vẽ lại sơ đồ và tìm ví dụ điền vào ô trống
Câu 2. Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tỉnh từ về ý nghĩa và quan hệ chức năng.
Chúng ta có thể lập bảng so sánh như sau:
Từ loại | Ví dụ | Ý nghĩa | Chức năng |
Quan hệ từ | Của, bằng, như và, nếu…thì | Biểu thị ý nghĩa quan hệ | Liên kết các thành phần của cụm từ của câu |
Danh từ | Sinh viên, sách, mực, áo | Biểu thị người, sự vật | Có thể làm thành phần chính của câu và làm thành tố của cụm từ |
Động từ | Đi, đứng, nằm, ngồi | Biểu thị hành động trạng thái | Có thể làm thành phần chính của câu và làm thành tố của cụm từ |
Tính từ | Vàng, trắng, cao thấp | Biểu thị tính chất |
Câu 3. Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt đã học
Hướng dẫn:
Ta có thể lập bảng và giải nghĩa như sau:
Yếu tố Hán Việt | Từ chứa yếu tố Hán Việt | Nghĩa | Yếu tố Hán Việt | Từ chứa yếu tố Hán Việt | Nghĩa |
Bạch | Bạch cầu | Trắng | Hậu | Hậu vệ | sau |
Bán | Bức tượng | Nửa | Hồi | Hồi hương, thu hồi | có |
Cô | Cô độc | Lẻ loi | Hữu | Hữu ích | có |
Cư | Cư trú | Ở | Lực | Nhân lực | Sức mạnh |
Cửu | Cửu chương | Chín | Mộc | Thảo mộc | cây |
Da | Da hương | Đêm | Nguyệt | Nguyệt thực | Mặt trăng |
Đại | Đại lộ, đại thắng | To, lớn | Nhật | Nhật kí | Ngày, mặt trời |
Điền | Điền chủ, điền công | Ruộng | Quốc | Quốc ca | nước |
Hà | Sơn hà | Sông | Tam | Tam giác | ba |
Tâm | Yên tâm | Lòng | Thôn | Thôn xã, thôn nữ | Xóm làng |
Thảo | Thảo nguyên | Cỏ | Thư | Thư viện | sách |
Thiên | Thiên nhiên kỉ | Năm | Tiền | Tiền đạo | trước |
Thiết | Thiết giáp | Sắt thép | Tiếu | Tiếu lâm | cười |
Thiếu | Thiếu niên | Ít tuổi | Vấn | Vấn đáp | hỏi |
Mời các bạn tham khảo tài liệu liên quan