Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 29 - Tiết 1
Giải sách Cùng em học Toán lớp 2
Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 29 - Tiết 1 hướng dẫn các em học sinh Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 40, 41 - Tiết 1. Các số từ 111 đến 200. Các số có ba chữ số - Tuần 29 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 2 tập 2 giúp các em luyện tập, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi đạt kết quả cao. Mời các em học sinh cùng tham khảo.
Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 29 - Tiết 1
Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 40, 41 - Tiết 1. Các số từ 111 đến 200. Các số có ba chữ số - Tuần 29 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 2 tập 2
Lời giải chi tiết:
Câu 1. Viết vào ô trống (theo mẫu):
a)
Viết số | Đọc số | Viết số | Đọc số |
111 | Một trăm mười một | 135 | |
116 | 152 | ||
119 | 171 | ||
120 | 189 | ||
124 | 198 |
b)
Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
1 | 2 | 3 | 123 | Một trăm hai mươi ba |
4 | 3 | 6 | 436 | |
7 | 1 | 5 | 715 | |
571 | ||||
Hai trăm ba mươi tư |
Phương pháp:
a) Viết và đọc các số có ba chữ số rồi điền vào bảng.
b) Phân tích số có ba chữ số lần lượt từ trái sang phải là các hàng trăm, chục, đơn vị.
Cách giải:
a)
Viết số | Đọc số | Viết số | Đọc số |
111 | Một trăm mười một | 135 | Một trăm ba mươi lăm |
116 | Một trăm mười sáu | 152 | Một trăm năm mươi hai |
119 | Một trăm mười chín | 171 | Một trăm bảy mươi mốt |
120 | Một trăm hai mươi | 189 | Một trăm tám mươi chín |
124 | Một trăm hai mươi tư | 198 | Một trăm chín mươi tám |
b)
Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
1 | 2 | 3 | 123 | Một trăm hai mươi ba |
4 | 3 | 6 | 436 | Bốn trăm ba mươi sáu |
7 | 1 | 5 | 715 | Bảy trăm mười lăm |
5 | 7 | 1 | 571 | Năm trăm bảy mươi mốt |
2 | 3 | 4 | 234 | Hai trăm ba mươi tư |
Câu 2. Điền dấu (<,>,=) thích hợp vào chỗ chấm:
123 …. 124 157 …. 156 182 …. 182 | 132 …. 128 165 …. 168 136 …. 135 |
147 …. 146 175 …. 174 191 …. 188 |
Phương pháp:
So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
Cách giải:
123 < 124 157 > 156 182 = 182 | 132 > 128 165 < 168 136 > 135 |
147 > 146 175 > 174 191 > 188 |
Câu 3. Viết cách đọc số vào chỗ chấm (theo mẫu):
263: Hai trăm sáu mươi ba
451: ………
827: ………
380: ………
625: ………
504: ………
Phương pháp:
Viết cách đọc của số vào chỗ trống: Đọc lần lượt từ hàng trăm đến hàng đơn vị.
Cách giải:
451: Bốn trăm năm mươi mốt
827: Tám trăm hai mươi bảy
380: Ba trăm tám mươi
625: Sáu trăm hai mươi lăm
504: Năm trăm linh bốn.
Câu 4. Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu):
Năm trăm bảy mươi mốt: 571
Sáu trăm hai mươi lăm: ………
Một trăm mười sáu: ………
Bốn trăm năm mươi: ………
Tám trăm ba mươi tư: ………
Ba trăm linh bảy: ………
Phương pháp:
Từ cách đọc đã cho, viết số có các hàng trăm, chục, đơn vị tương ứng.
Cách giải:
Sáu trăm hai mươi lăm: 625
Một trăm mười sáu: 116
Bốn trăm năm mươi: 450
Tám trăm ba mươi tư: 834
Ba trăm linh bảy: 307
Trên đây là bài Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 29 - Tiết 1. Ngoài ra, các em học sinh lớp 2 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2 hay đề thi học kì 2 lớp 2 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt hơn môn Toán 2 và Tiếng Việt 2.