Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 32 - Tiết 1

Giải sách Cùng em học Toán lớp 2

Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 32 - Tiết 1 hướng dẫn các em học sinh Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 50, 51 - Tiết 1. Luyện tập - Tuần 32 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 2 tập 2 giúp các em luyện tập, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi đạt kết quả cao. Mời các em học sinh cùng tham khảo.

Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 32 - Tiết 1

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 50, 51 - Tiết 1. Luyện tập - Tuần 32 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 2 tập 2

Lời giải chi tiết

Câu 1. Viết (theo mẫu):

Số

Trăm

Chục

Đơn vị

Đọc số

326

3

2

6

Ba trăm hai mươi sáu

235

4

0

8

Năm trăm bảy mươi

Phương pháp:

- Từ một trong hai ô số hoặc đọc số, em hoàn thiện tiếp các ô còn lại.

- Phân tích số đã cho thành tổng của hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

Cách giải:

Số

Trăm

Chục

Đơn vị

Đọc số

326

3

2

6

Ba trăm hai mươi sáu

235

2

3

5

Hai trăm ba mươi lăm

408

4

0

8

Bốn trăm linh tám

570

5

7

0

Năm trăm bảy mươi

Câu 2. Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm:

267…257

698…701

567…567

345…300+40+5

742…700+40

1000…700+200+96

Phương pháp:

- Số có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.

- Hai số có 3 chữ số: So sánh từng cặp số cùng một hàng theo thứ tự từ trái sang phải.

- Thực hiện phép tính ở các vế (nếu có) rồi so sánh.

Cách giải:

Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 32 - Tiết 1

Câu 3. Viết các số: 736; 912; 676; 1000; 834 theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn: ……..

b) Từ lớn đến bé: ……..

Phương pháp:

So sánh các số rồi sắp xếp theo thứ tự.

Cách giải:

Ta có: 676 < 736 < 834 < 912 < 1000

a) Thứ tự các số từ bé đến lớn là: 676; 736; 834; 912; 1000.

b) Thứ tự các số từ lớn đến bé là: 1000; 912; 834; 736; 676.

Câu 4. Giải bài toán: Lớp 2A quyên góp ủng hộ các bạn vùng lũ được 125 quyển vở. Lớp 2B quyên góp được nhiều hơn lớp 2A 12 quyển vở. Hỏi lớp 2B quyên góp được bao nhiêu quyển vở?

Phương pháp:

Muốn tìm số vở quyên góp được của lớp 2B ta lấy số vở quyên góp được của lớp 2A cộng thêm với 12 quyển vở.

Cách giải:

Lớp 2B quyên góp số quyển vở là:

125 + 12 = 137 (quyển vở)

Đáp số: 137 quyển vở.

Trên đây là bài Giải Cùng em học Toán lớp 2 Tuần 32 - Tiết 1. Ngoài ra, các em học sinh lớp 2 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2 hay đề thi học kì 2 lớp 2 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt hơn môn Toán 2Tiếng Việt 2.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
9
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải Cùng em học Toán lớp 2

    Xem thêm