Giải Toán lớp 1: Cộng bằng cách đếm thêm trang 60, 61
Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo: Cộng bằng cách đêm thêm
Giải sách giáo khoa Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo: Cộng bằng cách đếm thêm trang 60, 61 là lời giải chi tiết cho bài Cộng bằng cách đếm thêm chương trình Toán lớp 1 tập 1 thuộc bộ sách Chân trời sáng tạo do VnDoc biên soạn để các em học sinh tham khảo lời giải và ôn tập lại kiến thức đã học nhằm giúp các em học tốt môn Toán lớp 1. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo cho các phụ huynh và giáo viên trong quá trình dạy học. Mời các bạn cùng luyện Giải toán lớp 1 Chân trời sáng tạo
Bản quyền tài liệu thuộc về VNDOC, nghiêm cấm sao chép
Thực hành (trang 60)
Câu 1 trang 60 sách Toán 1 CTST
Làm theo mẫu:
5 + 2 | 3 + 3 | 6 + 4 |
Hướng dẫn giải:
Ta có: Bốn, năm, sáu (2 số sau số 4 là 5 và 6). Vậy 4 + 2 = 6
Tương tự:
- Năm, sáu, bảy (2 số sau số 5 là 6 và 7). Vậy 5 + 2 = 7
- Ba, bốn, năm, sáu (3 số sau số 3 là 4, 5, và 6). Vậy 3 + 3 = 6
- Sáu, bảy, tám, chín, mười (4 số sau số 6 là 7,8,9, và 10). Vậy 6 + 4 = 10
Ta điền như sau:
Năm, sáu, bảy 5 + 2 = 7 | Ba, bốn, năm, sáu 3 + 3 = 6 | Sáu, bảy, tám, chín, mười 6 + 4 = 10 |
Câu 2 trang 60 sách Toán 1 CTST
Tính:
a) 8 + 2
b) 6 + 3
Hướng dẫn giải:
Học sinh quan sát hình ảnh, đếm thêm để ra kết quả phép tính cộng
a) Ta thấy có 8 con kiến, thêm 2 con kiến nữa (chín, mười). Tổng cộng là có 10 con kiến
Viết 8 + 2 = 10
b) Ta thấy có 6 con kiến trên cành cây, 3 con kiến trên lá (bảy, tám, chín). Tổng cộng là có 9 con kiến
Viết 6 + 3 = 9
Luyện tập (trang 61)
Câu 1 trang 61 sách Toán 1 CTST
Tính:
3 + 1 | 6 + 3 | 3 + 7 |
4 + 3 | 2 + 8 | 3 + 3 |
4 + 6 | 1 + 6 | 4 + 1 |
3 + 5 | 5 + 4 | 2 + 6 |
Hướng dẫn giải:
Học sinh thực hiện đếm thêm để ra được kết quả phép tính cộng
Ba, bốn. Vậy 3 + 1 = 4
Bốn, năm, sáu, bảy. Vậy 4 + 3 = 7
Tương tự với các phép tính còn lại:
3 + 1 = 4 | 6 + 3 = 9 | 3 + 7 = 10 |
4 + 3 = 7 | 2 + 8 = 10 | 3 + 3 = 6 |
4 + 6 = 10 | 1 + 6 = 7 | 4 + 1 = 5 |
3 + 5 = 8 | 5 + 4 = 9 | 2 + 6 = 8 |
Câu 2 trang 61 sách Toán 1 CTST
Tính theo mẫu:
8 + 1 + 1 | 4 + 3 + 2 |
6 + 1 + 2 | 2 + 6 + 1 |
Hướng dẫn giải:
Học sinh thực hiện theo mẫu:
Ba cộng hai bằng năm. Năm cộng một bằng 6. Vậy 3 + 2 + 1 = 6
Tương tự với các phép tính khác:
Tám cộng một bằng chín Chín cộng một bằng 10 8 + 1 + 1 = 10 | Bốn cộng ba bằng bảy Bảy cộng hai bằng chín 4 + 3 + 2 = 9 |
Sáu cộng một bẳng bảy Bảy cộng hai bằng chín 6 + 1 + 2 = 9 | Hai cộng sáu bằng tám Tám cộng một bằng chín 2 + 6 + 1 = 9 |
Câu 3 trang 61 sách Toán 1 CTST
Số?
a)
b)
Hướng dẫn giải:
Học sinh quan sát hình ảnh, đếm đĩa thứ nhất và thêm đĩa thứ hai.
a)
- Quan sát hình thứ nhất, thấy đĩa 1 có 3 cái kẹo, đĩa 2 có 1 cái kẹo. 3 thêm 1 được 4. Vậy 3 + 1 = 4
- Quan sát hình thứ hai, thấy đĩa 1 có 3 cái kẹo, đĩa 2 có 0 cái kẹo. 3 thêm 0 vẫn bằng 3. Vậy 3 + 0 = 3
- Quan sát hình thứ ba, thấy đĩa 1 có 0 cái bánh, đĩa 2 có 3 cái bánh. 0 thêm 3 được 3. Vậy 0 + 3 = 3
Ta điền số vào ô trống như sau:
3 + 1 = 4 | 3 + 0 = 3 | 0 + 3 = 3 |
b)
Tương tự câu a. Ta điền số như sau:
1 + 0 = 1 | 0 + 3 = 3 | 0 + 0 = 0 |
>> Bài tiếp theo: Phép trừ
----------------------------------
Trên đây là lời Giải sách giáo khoa Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo: Cộng bằng cách đếm thêm trang 60, 61. Đồng thời, để củng cố kiến thức, mời các em tham khảo các phiếu bài tập ở Bài tập cuối tuần lớp 1 môn Toán Chân trời sáng tạo