Giải Toán lớp 1: Phép trừ trong phạm vi 10 trang 64, 65, 66, 67
Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo: Phép trừ trong phạm vi 10
Giải sách giáo khoa Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo: Phép trừ trong phạm vi 10 (trang 64, 65, 66, 67) là lời giải chi tiết cho bài Phép trừ trong phạm vi 10 chương trình Toán lớp 1 tập 1 thuộc bộ sách Chân trời sáng tạo do VnDoc biên soạn để các em học sinh tham khảo lời giải và ôn tập lại kiến thức đã học nhằm giúp các em học tốt môn Toán lớp 1. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo cho các phụ huynh và giáo viên trong quá trình dạy học. Mời các bạn cùng luyện Giải toán lớp 1 Chân trời sáng tạo
Bản quyền tài liệu thuộc về VNDOC, nghiêm cấm sao chép
Thực hành (trang 64)
Làm theo mẫu.
Câu 1 trang 64 sách Toán 1 CTST
Hướng dẫn giải:
Học sinh quan sát hình vẽ và dựa vào mẫu, sau đó sử dụng cách tách gộp để viết phép trừ thích hợp
Có tất cả 8 con bọ cánh cứng. Có 4 con đậu trên lá, còn lại 4 con đang bay
8 gồm 4 và 4
Ta viết được phép trừ: 8 - 4 = 4
Câu 2 trang 64 sách Toán 1 CTST
Hướng dẫn giải:
Học sinh quan sát hình vẽ và dựa vào mẫu, sau đó sử dụng cách tách gộp số để viết phép trừ thích hợp.
Có 9 chấm tròn. Bên phải có 7 chấm tròn. Còn 2 chấm tròn ở bên trái.
9 gồm 7 và 2.
Ta viết được phép trừ: 9 – 7 = 2
Luyện tập (trang 65, 66, 67)
Câu 1 trang 65 sách Toán 1 CTST
Số, phép trừ?
a)
b)
Hướng dẫn giải:
Học sinh quan sát mẫu và sử dụng cách tách gộp số để viết các phép trừ thích hợp.
a)
b)
Câu 2 trang 65 sách Toán 1 CTST
Tính:
2 - 1 | 3 - 2 | 4 - 1 |
3 - 1 | 4 - 2 | 4 - 3 |
Hướng dẫn giải:
Học sinh sử dụng cách tách gộp số để thực hiện tính các phép trừ có trong đề bài.
2 gồm 1 và 1. Ta được phép trừ: 2 - 1 = 1
Tương tự với các phép tính khác.
2 - 1 = 1 | 3 - 2 = 1 | 4 - 1 = 3 |
3 - 1 = 2 | 4 - 2 = 2 | 4 - 3 = 1 |
Câu 3 trang 65 sách Toán 1 CTST
Tính:
5 - 2 | 5 - 3 | 6 - 1 |
5 - 4 | 6 - 3 | 6 - 5 |
Hướng dẫn giải:
Học sinh sử dụng cách tách gộp số để thực hiện tính các phép trừ có trong đề bài.
5 gồm 2 và 3. Ta được phép trừ: 5 - 2 = 3
Tương tự với các phép tính khác.
5 - 2 = 3 | 5 - 3 = 2 | 6 - 1 = 5 |
5 - 4 = 1 | 6 - 3 = 3 | 6 - 5 = 1 |
Câu 4 trang 65 sách Toán 1 CTST
>, <, =
Hướng dẫn giải:
Học sinh sử dụng cách tách gộp số để tính các phép trừ có trong đề bài sau đó so sánh các kết quả với nhau.
Thực hiện phép tính có:
5 – 1 = 4
4 – 1 = 3
Vì 4 > 3 nên 5 – 1 > 4 – 1
Thực hiện phép tính có:
3 – 1 = 2
2 – 1 = 1
Vì 2 > 1 nên 3 – 1 > 2 – 1
Câu 5 trang 66 sách Toán 1 CTST
Hướng dẫn giải:
Học sinh sử dụng cách tách gộp số để tính kết quả các phép trừ thích hợp
Câu 6 trang 66 sách Toán 1 CTST
Tính:
7 - 4 | 10 - 6 | 9 - 6 | 7 - 6 |
9 - 5 | 7 - 5 | 10 - 7 | 8 - 5 |
Hướng dẫn giải:
Học sinh sử dụng cách tách gộp số để thực hiện tính các phép trừ có trong đề bài.
7 gồm 4 và 3. Ta được phép trừ: 7 - 4 = 3
Tương tự với các phép tính khác.
7 - 4 = 3 | 10 - 6 = 4 | 9 - 6 = 3 | 7 - 6 = 1 |
9 - 5 = 4 | 7 - 5 = 2 | 10 - 7 = 3 | 8 - 5 = 3 |
Câu 7 trang 66 sách Toán 1 CTST
Hướng dẫn giải:
Học sinh sử dụng cách tách gộp số để tính các phép trừ có trong đề bài sau đó tìm quả bóng cho cá heo
Thực hiện phép tính, ta có:
9 - 8 =1 | 9 - 7 = 2 | 8 - 6 = 2 |
10 - 9 = 1 | 10 - 8= 2 | 8 - 7 = 1 |
Ta thực hiện nối như sau:
Câu 8 trang 67 sách Toán 1 CTST
Xem tranh và viết hai phép tính trừ thích hợp.
Hướng dẫn giải:
Học sinh quan sát bức tranh sau đó thực hiện viết các phép trừ trong phạm vi 10.
- Lúc đầu có tất cả 7 con vịt đang bơi. Sau đó có 3 con vịt lên bờ, còn lại 4 con vịt.
Ta có phép trừ: 7 – 3 = 4
- Có 4 con vịt đang bơi dưới ao. 1 con vịt đang uống nước, còn lại 3 con vịt không uống nước.
Ta có phép trừ: 4 – 1 = 3
>> Bài tiếp theo: Trừ bằng cách đếm bớt
----------------------------------
Trên đây là lời Giải sách giáo khoa Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo: Phép trừ trong phạm vi 10 trang 64, 65, 66, 67. Đồng thời, để củng cố kiến thức, mời các em tham khảo các phiếu bài tập ở Bài tập cuối tuần lớp 1 môn Toán Chân trời sáng tạo