Giải Toán lớp 1: Ôn tập học kì 1 trang 74, 75, 76, 77
Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo: Ôn tập học kì 1
Giải sách giáo khoa Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo: Ôn tập học kì 1 trang 74, 75, 76, 77 là lời giải chi tiết cho bài Ôn tập học kì 1 chương trình Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo được Vndoc biên soạn nhằm giúp các em học sinh có kĩ năng xác định được các vị trí như bên trái - bên phải - bên trên - bên dưới và giúp các em học tập tốt môn Toán lớp 1.
Câu 1 trang 74 sách Toán 1 CTST
Số?
Số con trâu | Số con bò | Số con gà | Số con chim sáo |
1 | …. | …. | …. |
Hướng dẫn giải:
Học sinh quan sát hình vẽ, sau đó đếm số con vật theo yêu cầu đề bài và viết số thích hợp vào ô trống.
Số con trâu | Số con bò | Số con gà | Số con chim sáo |
1 | 4 | 10 | 5 |
Câu 2 trang 75 sách Toán 1 CTST
Nói theo tranh | Số | Phép tính |
a) Có 2 con bò vàng và … con bò sữa. Có tất cả … con bò. | ![]()
| 2 + 2 = … |
Có tất cả … con bò, trong đó có … con bò vàng, còn lại … con bò sữa. | 4 - … = … | |
b) Có 6 con gà đang ăn, thêm … con gà chạy tới. Có tất cả … con gà. | ![]()
| 6 … … = … |
c) Có 5 con chim sáo, … con bay đi, còn lại … con | … … … … … | |
d) Có … con trâu, … con bò vàng và … con bò sữa. Có tất cả … con trâu và bò. | … … … … … … … |
Hướng dẫn giải:
Học sinh quan sát tranh, dựa vào kiến thức đã được học để điền các số thích hợp vào chỗ chấm, sau đó sử dụng công thức tách gộp để viết các phép tính thích hợp.
Nói theo tranh | Số | Phép tính |
a) Có 2 con bò vàng và 2 con bò sữa. Có tất cả 4 con bò. | ![]()
| 2 + 2 = 4 |
Có tất cả 4 con bò, trong đó có 2 con bò vàng, còn lại 2 con bò sữa. | 4 - 2 = 2 | |
b) Có 6 con gà đang ăn, thêm 4 con gà chạy tới. Có tất cả 10 con gà. | ![]()
| 6 + 4 = 10 |
c) Có 5 con chim sáo, 3 con bay đi, còn lại 2 con | 5 - 3 = 2 | |
d) Có 1 con trâu, 2 con bò vàng và 2 con bò sữa. Có tất cả 5 con trâu và bò. | 1 + 2 + 2 = 5 |
Câu 3 trang 75 sách Toán 1 CTST
Số?
5 + 4 = … | 7 + 0 = … |
4 + 5 = … | 0 + 7 = … |
9 - … = 5 | 7 - … = 0 |
9 - … = 4 | 7 - … = 7 |
Hướng dẫn giải:
Học sinh dựa vào kiến thức đã được học về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 để điền các số thích hợp vào ô trống.
5 + 4 = 9 | 7 + 0 = 7 |
4 + 5 = 9 | 0 + 7 = 7 |
9 - 4 = 5 | 7 - 7 = 0 |
9 - 5 = 4 | 7 - 0 = 7 |
Câu 4 trang 76 sách Toán 1 CTST
a) Số?
Hướng dẫn giải:
Học sinh dựa vào kiến thức đã được học để điền các số thích hợp trong phạm vi 10 vào ô trống.
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
10 | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 |
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Hướng dẫn giải:
Học sinh dựa vào kiến thức đã được học về so sánh các số trong phạm vi 10, thực hiện so sánh rồi sau đó sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn
Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 0, 3, 6, 9.
c) >, <, = ?
Hướng dẫn giải:
Học sinh dựa vào kiến thức đã được học về so sánh các số trong phạm vi 10, thực hiện so sánh rồi sau đó điền dấu so sánh phù hợp.
5 > 2 | 10 = 10 |
7 < 8 | 8 > 6 |
d) Làm theo mẫu:
Hướng dẫn giải:
Học sinh dựa vào mẫu và kiến thức đã được học, thực hành viết các phép cộng, phép trừ thích hợp trong phạm vi 10.
2, 3, 5 | 2 + 3 = 5 |
5 - 3 = 2 |
Vui học trang 76 sách Toán 1 CTST
Trò chơi: THÊM - BỚT
Ví dụ:
Giáo viên: Thêm - bớt! Thêm - bớt!
Học sinh: Thêm mấy? Bớt mấy?
Giáo viên: 7 thêm 3 rồi bớt 2.
Học sinh viết ra bảng con: 7 + 3 - 2 = 8
Hướng dẫn giải:
Giáo viên và học sinh thực hành chơi trò chơi.
Tham khảo:
Giáo viên: Thêm - bớt! Thêm - bớt!
Học sinh: Thêm mấy? Bớt mấy?
Giáo viên: 5 thêm 4 rồi bớt 3.
Học sinh viết ra bảng con: 5 + 4 - 3 = 6
Câu 5 trang 77 sách Toán 1 CTST
Chọn một hình rồi xếp.
Hướng dẫn giải:
Học sinh tự thực hành xếp
----------------------------------
Ngoài Giải sách giáo khoa Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo: Ôn tập học kì 1 trang 74, 75, 76, 77 trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo và Trắc nghiệm Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo để ôn tập và củng cố kiến thức, đồng thời rèn luyện kĩ năng làm bài tập môn Toán lớp 1.