Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 22: Chính tả
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 22: Chính tả trang 17 và trang 19 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em luyện tập chính tả và rèn luyện cách phát âm góp phần rèn luyện bốn kĩ năng Tiếng Việt đúng và chuẩn.
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 17, 19
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 17 câu 1
Chọn làm bài tập 1 hoặc 2:
Điền tr hoặc ch vào chỗ trống. Giải câu đố.
Mặt …òn lại mặt đỏ gay
Ai nhìn cũng phải nhíu mày vì sao
Suốt ngày lơ lửng …ên cao
Đêm về đi ngủ, ….ui vào nơi đâu?
Là……………………………..
TRẢ LỜI:
Chọn làm bài tập 1 hoặc 2:
Điền tr hoặc ch vào chỗ trống. Giải câu đố.
Mặt tròn mặt lại đỏ gay
Ai nhìn cũng phải nhíu mày vì sao
Suốt ngày lơ lửng trên cao
Đêm về đi ngủ, chui vào nơi đâu?
Là ông mặt trời.
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 17 câu 2
Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm. Giải câu đố.
Cánh gì cánh chăng biết bay
Chim hay sà xuống nơi đây kiếm mồi
Đôi ngàn vạn giọt mồ hôi
Bát cơm trắng deo, đia xôi thơm bùi.
Là……………………
TRẢ LỜI:
Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm. Giải câu đố.
Cánh gì cánh chẳng biết bay
Chim hay sà xuống nơi đây kiếm mồi
Đổi ngàn vạn giọt mồ hôi
Bát cơm trắng dẻo, đĩa xôi thơm bùi.
Là cánh đồng lúa.
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 19 câu 1
Tìm các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:
- Máy thu thanh, thường dùng để nghe tin tức:
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh:
- Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút: ............................
b) Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc, có nghĩa như sau:
- Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ:..........................
- Thi không đỗ:…………………
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh:
…………………………………………………
TRẢ LỜI:
Tìm các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:
- Máy thu thanh, thường dùng để nghe tin tức: ra-đi-ô
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh: dược sĩ
- Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút: giây
b) Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc, có nghĩa như sau:
- Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ: thước
- Thi không đỗ: trượt
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh: dược sĩ
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 19 câu 2
Tìm và viết đúng từ ngữ chỉ hoạt động:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng
r | M: reo hò,…………………… |
d | M: dạy học,……………………… |
gi | M: gieo hạt,……………………… |
b) Chứa tiếng có vần:
ươt | M: trượt chân,…………………… |
ươc | M: Bước lên,…………………… |
TRẢ LỜI:
Tìm và viết đúng các từ ngừ chỉ hoạt động:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng:
r | M: reo hò , rượt đuổi, rong ruổi, rùng mình, ru ngủ, ra lệnh, rà sát, rang lạc, .... |
d | M: dạy học , dỗ dành, dạm hỏi, dàn dựng, dán, dang tay, dung túng, đi dạo, dằn vặt, dẫn dắt, .... |
gi | M: gieo hạt, giục giã, giải toán, giải phẫu, giảm sút, giáo dục, giặt giũ, giận dỗi, giấu diếm, .... |
b) Chứa tiếng có vần:
ươt | M: trượt chân, rượt đuổi, lấn lướt, say khướt, lướt ván, sượt qua, vượt qua, mượt mà,.... |
ươc | M: bước lên, cá cược, tước bỏ, lược bỏ, bắt chước, đưa rước, khước từ, .... |
.........................................
Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 22: Chính tả. Ngoài Bài tập trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 3, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 3 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 3. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.