Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 137: Diện tích hình chữ nhật

Giải vở bài tập Toán 3 bài 137: Diện tích hình chữ nhật trang 62, 63 Vở bài tập Toán 3 tập 2 có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em học sinh cũng dễ dàng nắm được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo 2 cạnh của nó. Đồng thời, biết vận dụng quy tắc để tính diện tích hình chữ nhật theo đơn vị đo diện tích.

>> Bài trước: Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 136: Đơn vị đo diện tích. Xăng ti mét vuông

Xem thêm:

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 3, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 3 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 3. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Công thức tính diện tích hình chữ nhật

Hình chữ nhật là gì?

Hình chữ nhật là một hình tứ giác có các chiều dài bằng nhau, chiều rộng bằng nhau. Nếu một chiều dài có số đo là 10, thì chiều dài kia cũng là 10.

Công thức tính diện tích, chu vi hình chữ nhật là một kiến thức cơ bản cần nắm vững. Bạn có thể áp dụng kiến thức này trong suốt quãng thời gian học tập văn hóa và cả trong các chương trình học về giải thuật cho sau này.

Công thức tính diện tích hình chữ nhật

Diện tích hình chữ nhật được đo bằng độ lớn của bề mặt hình, là phần mặt phẳng ta có thể nhìn thấy của hình chữ nhật.

Diện tích hình chữ nhật được tính theo công thức chiều dài nhân chiều rộng.

S_{ABCD} = a.b\(S_{ABCD} = a.b\)

Trong đó:

  • S là diện tích hình chữ nhật.
  • a là chiều dài hình chữ nhật.
  • b là chiều rộng hình chữ nhật.

>> Công thức tính chu vi hình chữ nhật và diện tích hình chữ nhật

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 137

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 62 câu 1

Viết vào ô trống (theo mẫu):

Chiều dài

Chiều rộng

Diện tích hình chữ nhật

Chu vi hình chữ nhật

15cm

9cm

15 x 9 = 135 (cm2)

(15 + 9) x 2 = 48 (cm)

12cm

6cm

20cm

8cm

25cm

7cm

Phương pháp giải:

- Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).

- Chu vi hình chữ nhật bằng chiều dài cộng chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2.

Lời giải chi tiết:

Chiều dài

Chiều rộng

Diện tích hình chữ nhật

Chu vi hình chữ nhật

15cm

9cm

15 x 9 = 135 (cm2)

(15 + 9) x 2 = 48 (cm)

12cm

6cm

12 x 6 = 72 (cm2)

(12 + 6) x 2 = 36 (cm)

20cm

8cm

20 x 8 = 160 (cm2)

(20 + 8) x 2 = 56 (cm)

25cm

7cm

25 x 7 = 175 (cm2)

(25 + 7) x 2 = 64 (cm)

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 62 câu 2

Một nhãn vở hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm. Tính diện tích nhãn vở đó.

Giải vở bài tập Toán 3

Lời giải chi tiết:

Diện tích của nhãn vở là:

8 ⨯ 5 = 40 (cm2)

Đáp số: 40cm2

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 62 câu 3

Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 2dm, chiều rộng 9cm.

Lời giải chi tiết:

Tóm tắt

Giải vở bài tập Toán 3

Bài giải

2dm = 20cm

Diện tích hình chữ nhật là:

20 x 9 = 180 (cm2)

Đáp số: 180cm2

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 63 câu 4

Tính diện tích các hình chữ nhật: AMND, MBCN và ABCD có kích thước ghi trên hình vẽ.

Giải vở bài tập Toán 3 bài 137: Diện tích hình chữ nhật

Phương pháp giải:

Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).

Lời giải chi tiết:

Diện tích hình chữ nhật AMND là:

4 x 2 = 8 (cm2)

Diện tích hình chữ nhật MBCN là:

4 x 3 = 12 (cm2)

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

4 x 5 = 20 (cm2)

Đáp số: Diện tích hình: AMND bằng 8cm2

MBCN bằng 12cm2

ABCD bằng 20cm2

>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 3 bài 138: Luyện tập Diện tích hình chữ nhật

Bài tập Toán lớp 3 Diện tích hình chữ nhật

Bài 1: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?

Bài tập nâng cao toán 3: Bài toán có yếu tố hình học ảnh số 1

Bài 2: Số hình tam giác gấp mấy lần số hình vuông có trong hình bên?

Bài tập nâng cao toán 3: Bài toán có yếu tố hình học ảnh số 2

Bài 3: Đếm số hình tam giác và hình tứ giác trong hình bên?

Bài tập nâng cao toán 3: Bài toán có yếu tố hình học ảnh số 2

Bài 4: Nêu cách đếm số hình tam giác và số hình tứ giác có trên hình bên. Số hình tam giác và số hình tứ giác có bằng nhau?

Bài tập nâng cao toán 3: Bài toán có yếu tố hình học ảnh số 4

Bài 5: Cho tam giác ABC, trên cạnh BC ta lấy 4 điểm D, E, M, N. Nối đỉnh A với 4 điểm vừa lấy. Hỏi đếm được bao nhiêu tam giác trên hình vẽ?

...............

VnDoc.com còn tổng hợp các kiến thức cơ bản và kiến thức nâng cao, đều là tài liệu hữu ích mà các em học sinh có thể tham khảo để ôn tập lại toàn bộ những nội dung đã học trong chương trình học lớp 3, giúp cải thiện chất lượng học tập của các em một cách tốt hơn.

Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Giải vở bài tập Toán 3 bài 137: Diện tích hình chữ nhật. Ngoài các bài tập môn Toán 3 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng caobài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
109
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Vở Bài Tập Toán 3

    Xem thêm