Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giãn cách xã hội tiếng Anh là gì?

Lệnh giãn cách xã hội tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh về giãn cách xã hội

Nằm trong bộ Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề Covid-19 giúp các em tìm hiểu Giãn cách xã hội là gì? cũng như những từ mới tiếng Anh thường gặp khi giao tiếp tiếng Anh hay viết đoạn văn tiếng Anh về chủ đề Coronavirus.

I. Giãn cách xã hội là gì?

Giãn cách xã hội là như thế nào? Giãn cách xã hội là một nhóm các biện pháp được thực hiện để duy trì khoảng cách vật lý giữa người với người nhằm mục đích hạn chế tối đa nguy cơ lây lan dịch bệnh.

Cách biện pháp giãn cách xã hội thường bao gồm giữ khoảng cách tối thiểu là 2m giữa người với người, hạn chế tập trung nơi đông người, đóng cửa các cơ quan, hạn chế đi lại.

II. Giãn cách xã hội tiếng Anh là gì?

Giãn cách xã hội tiếng Anh là social simplification, phiên âm là /ˈsəʊʃəl ˌsɪmplɪfɪˈkeɪʃən/. Giãn cách xã hội là phương pháp duy trì khoảng cách vật lí giữa người này với người khác trong các sinh hoạt hằng ngày, ở mức đủ xa để phòng chống sự lây lan của dịch bệnh.

* Xem thêm: Từ vựng về covid 19 tiếng Anh

III. Một số biện pháp giãn cách xã hội bằng tiếng Anh

  1. Limit exposure: Hạn chế tiếp xúc.
  2. Wearing a mash: Đeo khẩu trang.
  3. Wash your hands in the right way: Rửa tay đúng cách.
  4. Antiseptic with alcohol: Sát khuẩn bằng cồn.
  5. Do not gather in a crowed place: Không tụ tập ở nơi đông người.
  6. Do not travelling around: Không đi du lịch lung tung.
  7. Do not go outside unless absolutely necessary: Không ra khỏi nhà nếu không cần thiết.

IV. Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến giãn cách xã hội

1. The city is implementing social spacing.

Toàn thành phố đang thực hiện giãn cách xã hội.

2. People don’t leave the house if not needed.

Mọi người không ra khỏi nhà nếu không cần thiết.

3. Because of social simplification, i rarely see my friends.

Vì giãn cách xã hội nên tôi ít gặp bạn mình.

4. Social simplification is different from social isolation.

Giãn cách xã hội khác với cách ly xã hội.

Trên đây là Giãn cách xã hội bằng tiếng Anh là gì?. Để nâng cao kỹ năng viết đoạn văn và bài luận của mình, mời các bạn tham khảo thêm kỹ năng Luyện viết Tiếng Anh trên VnDoc.com, ngoài ra, nhiều tài liệu Ôn tập kỹ năng Tiếng Anh khác như: Luyện nghe Tiếng Anh, Luyện đọc Tiếng Anh, Luyện nói Tiếng Anh,.... cũng được cập nhật liên tục trên VnDoc.com, mời các bạn tham khảo.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Từ vựng tiếng Anh

    Xem thêm