Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giáo án Tiếng Anh lớp 6: Grammar practice

Giáo án môn Tiếng Anh lớp 6

Giáo án Tiếng Anh lớp 6 : Grammar practice được VnDoc sưu tầm và giới thiệu để có thể chuẩn bị giáo án và bài giảng hiệu quả, giúp quý thầy cô tiết kiệm thời gian và công sức làm việc. Giáo án môn Tiếng Anh 6 này được soạn phù hợp quy định Bộ Giáo dục và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.

Giáo án Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Things I do - Lesson 5

Giáo án Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Things I do - Lesson 6

Giáo án Tiếng Anh lớp 6: Grammar practice (tiếp)

A. OBJECTIVES

  • By the end of the lesson students will be able to revise and understand more about the present simple tense
  • Ss develop 4skills
  • Ps Ss have great passion for studying

B. TEACHING AIDS.

1. Teacher: Teaching plan, English book visual aids, projector, laptop

2. Students: Books, notebooks, vocab, structure..

C. METHODS: T/ WhC, pair, group, individual work

D. CONTENTS:

I. Organization:

II.Warmer. (5’)

Word Square

H

O

M

E

W

O

R

K

S

L

I

S

L

E

N

T

T

D

O

P

L

A

Y

A

A

G

W

O

R

K

O

K

R

O

N

R

E

A

D

E

T

W

A

T

C

H

T

E

T

M

U

S

I

C

Y

A

O

F

I

N

I

S

H

T

Ask Ss to find out as many words as possible from the word square

start, old, go, sports , TV, to , take, eat, at

→ homework, listen, play, do, or, on ,work, read, watch, finish, music

  • Ss play in groups: A - B
  • Group A: use red chalk - B: Use white chalk
  • T.WC correct à praise the winner

III. New lesson

Teacher’s activities

Students’ activities

1.Activity 1 (13’)

- The present simple tense

-Ask Ss to repeat the form and the use of this tense

1.To be: + S + am/is/are… / - S + am/is/are + not …

? Am/Is/Are + S …? – Yes,S+am/is/are: - No,S+am/is/are + not.

? Wh-question words + am/is/are +S…?

2) Ordinary verb: + S + V / Vs / V(es)… [ 0 / x / ss / ch /sh + es]

- S + do not / does not + V (infinitive) …

? Do /Does + S + V(infinitive)….?- Yes,S+do/does ; - No,S+ do / does + not.

? Wh –question word + do /does,+ S + V(infinitive) …?

Get Ss to retell the ways to ad “s/es

*Practice:

- Ask Ss to do the exercise1/p.60

- Ss work in pairs to do

- Call on students to give their ideas

Give feedback and correct

2.Activity 2. (14’)

The present simple tense with Wh-questions

Ask Ss to repeat the form of the Wh that they have learnt

*Practice 1.

- Ask Ss to do the exercise1/p.60

- Ss work in pairs to do

- Call on students to give their ideas

Give feedback and correct

*Practice 2.

Ask ss to make questions for the answers

1.I live on TranHungDao street

2.There are 20 students in the livingroom

3.she is a teacher

4. Lan has ten books

5.Mai’s school is in the country

6. they are stools

7. Ba brushes his teeth every morning

8. She has Math on Monday

9. I have Math at 8.40

3.Activity 3. (8’)

Find Someone who… ?

Name

Find Someone who…?

.....gets dressed

.....go to bed at 10.00

.....eats a big breakfast

.....have lunch

.....plays volleyball after school

.....does the housework

Gives the requirement & asks Ss to work in individual to interview each other by making the Yes / No question & fill the information in the table.

-Examples with Ss & fill the information in the table.

- Asks Ss to go around & ask the other.

- Practices with Ss & checks S’s practicing in groups & in pairs.

- Corrects S’s pronunciation & comments

Form

(+) S+ V(s/es)

(-) S + doesn’t /don’t + V(bare- inf)

(?) Do/Does + S + V(bare- int)

Yes, S + do/does

No, S + don’t/does

Use

- 1 hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại

- 1 sự thật, 1 chân lý luôn luôn đúng

3. Adverbs:

Always, usually, often, sometime...

– get-gets b. do… have

- get- get have

- get- get does…. have

- has

- do……. have

c. do ...........go d. Do..........wash

- go - wash

- do................go does ……wash

- go - washes

- does ............go

- goes

What , where, when, what time, how, which

Wh + do/does + S + V..?

S + V(-s,es)

Answer keys.

a.where

b.how many

c.what

d.how

e.which/what

f.what/which

Ss work in pairs

1. where do you live?

2.How many Ss are there in the living room?

3.what does she do?

4.How many books does Lan have?

5. Where is Mai’s school?

6.what are they?

7.what does Ba do every morning?

8. When does she have Math?

9. what time do you have Math?

Going around & ask the other to get the information to fill the information in the table

IV. Summary. (2’)

Retell the main points of this lesson

Asks Ss to summarize the use of all the grammars.

V. Homework (1’)

Prepare telling the time, adjectives with “be”, school subjects and days of the week

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giáo án Tiếng anh lớp 6

    Xem thêm