Had better: Cấu trúc và bài tập
Nằm trong bộ đề Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản theo chuyên đề, lý thuyết cấu trúc và bài tập về Had better có đáp án dưới đây do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Bộ lý thuyết công thức Hà better và 2 bài tập trắc nghiệm + tự luận tiếng Anh về Had better có đáp án giúp các em ôn tập chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh quan trọng này.
Lý thuyết & Bài tập cấu trúc Had better có đáp án
I. Cấu trúc Had better trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh “had better” sẽ được dùngtương tự như một động từ khuyết thiếu và có ý nghĩa là nên làm gì; tốt hơn là làm gì.
- Thể khẳng định:
S + had better + V (infinitive)
Peter had better stop smoking. (Peter tốt hơn nên bỏ hút thuốc)
- Thể phủ định:
S + Had better / ’d better + not + V (infinitive)
You’d better not tell Maria about the broken window. (Không nên nói với Maria về cái cửa sổ vỡ)
- Thể nghi vấn
Had + (not) + S + better + V (infinitive)?
Ví dụ: Had we better sleep now? (Có tốt hơn chúng ta nên đi ngủ bây giờ?)
Truy cập đường link: Lý thuyết Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản để tham khảo toàn bộ Ngữ pháp tiếng Anh được phân chia theo từng chủ đề cũng như một số bài tập tiếng Anh đi kèm có đáp án giúp bạn đọc ôn tập Ngữ pháp hiệu quả.
II. Bài tập tiếng Anh về Had better có đáp án
I. Chọn had better hoặc had better not và viết lại câu hoàn chỉnh.
1 You’re going out for a walk with Marie. It looks as if it might rain.
You say to Marie: (an umbrella) …………………..
2. Lucas has just cut herself. It’s a bad cut.
You say to her: (a plaster) …………………….
3. You and Oliver plan to go to a restaurant this evening. It’s a popular restaurant.
You say to Oliver: (reserve) …………………….
4. Hucas doesn’t look very well – not well enough to go to work.
You say to her: (work) …………………….
5. You received the phone bill five weeks ago but you haven’t paid it yet. If you don’t pay soon, you can be in trouble.
You say to yourself: (pay) …………………….
II. Choose the correct answer.
1. You ______ your tickets in advance.
A. 'd better book
B. 'd better booking
C. 'd better to book
2. You _______ late at the family dinner
A. should better not be
B. 'd better not be
C. 'd better not being
3. It's late. I _______ if I don't want to miss my train.
A. 'd better to go
B. 'd better go
C. 'd better going
4. Did you like the film? B: Yes, you ______ it.
A. should see
B. 'd better to see
C. 'd better to seeing
5. It's almost midnight. It's time you ______ to bed.
A. to go
B. went
C. go
6. You ______ another drink if you are driving.
A. 'd better not have
B. 'd better don't have
C. 'd better not had
7. He ______ here before 9 tomorrow if he doesn't want to be fired.
A. 'd better to get
B. better get
C. 'd better get
8. It's time ______ himself.
A. that Tom proves
B. for Tom to prove
C. Tom proving
9. You ______ this cake, it's delicious!
A. should try
B. should better try
C. 'd better try
10. You ______ your computer in the car. There are a lot of car burglaries in this area.
A. 'd better don't leave
B. 'd better not leave
C. better don't leave
ĐÁP ÁN
I. Chọn had better hoặc had better not và viết lại câu hoàn chỉnh.
1 - We’d better take an umbrella.
2 - You’d better put a plaster on it.
3 - We’d better reserve a table.
4 - You’d better not go to work!
5 - I’d better pay the phone bill.
II. Choose the correct answer.
1 - A; 2 - B; 3 - B; 4 - A; 5 - B;
6 - A; 7 - C; 8 - B; 9 - A; 10 - B;
Trên đây là Cấu trúc & Bài tập về Had better trong tiếng Anh có đáp án. Bên cạnh đó, VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều tài liệu Ôn tập Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản khác như:
Would you mind Cấu trúc & Bài tập