Kế hoạch dạy học kì 2 lớp 4 môn Tiếng việt Giảm tải (9 tuần)
Kế hoạch dạy học kì 2 lớp 4 môn Tiếng việt Giảm tải (9 tuần)
Kế hoạch dạy học kì 2 lớp 4 môn Tiếng việt Giảm tải (9 tuần) chi tiết cho mỗi tuần học. Các thầy cô tham khảo chuẩn bị bài giảng đúng chuẩn, kịp với tốc độ dạy và học bảo đảm cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện sau khi nghỉ dịch Covid 19.
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 4, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Từ tuần thứ 1 đến tuần thứ 6: thực hiện (Thực hiện 10 tiết/tuần)
Tuần thứ 7: thực hiện (Thực hiện 11 tiết/tuần)
Tuần thứ 8: thực hiện (Thực hiện 14 tiết/tuần)
Tuần thứ 9: thực hiện (Thực hiện 14 tiết/tuần)
Kế hoạch dạy học kì 2 môn Tiếng việt lớp 4 trong 9 tuần
Tuần | Phân môn | Tiết PP | Tên bài dạy | Ghi chú |
1 | Tập đọc | 1. 1 | Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa | |
Tập đọc | 2. 2 | Bè xuôi sông La | ||
Tập làm văn | 3. 3 | Trả bài văn miêu tả đồ vật | ||
Luyện từ và câu | 4. 4 | Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào? | ||
Tập làm văn | 5. 5 | Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối | ||
Tập đọc | 6. 6 | Sầu riêng | ||
Kể chuyện | 7. 7 | Con vịt xấu xí | ||
Tập đọc | 8. 8 | Chợ Tết | ||
Tập làm văn | 9. 9 | Luyện tập quan sát cây cối | ||
Chính tả | 10. 0 | Nhớ - viết : Chuyện cổ tích về loài người, Nghe – viết : Sầu riêng | ||
2 | Luyện từ và câu | 11. 1 | Mở rộng vốn từ : Cái đẹp | |
Tập làm văn | 12. 2 | Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối | ||
Tập đọc | 13. 3 | Hoa học trò | ||
Tập đọc | 14. 5 | Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ | ||
Tập làm văn | 15. 6 | Luyện tập tả các bộ phận của cây cối | ||
Luyện từ và câu | 16. 7 | Dấu gạch ngang | ||
Luyện từ và câu | 17. 8 | Mở rộng vốn từ : Cái đẹp | ||
Tập làm văn | 18. 9 | Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối | ||
Tập đọc | 19. 0 | Vẽ về cuộc sống an toàn | ||
Tập đọc | 20. 1 | Đoàn thuyền đánh cá | ||
Tập làm văn | 21. 2 | Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối | ||
Luyện từ và câu | 22. 3 | Câu kể Ai là gì? | ||
Luyện từ và câu | 23. | Vị ngữ trong câu kể Ai là gì? Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? | ||
Chính tả | 24. 4 | Nhớ - viết : Chợ Tết, Nghe – viết : Họa sĩ Tô Ngọc Vân | ||
Tập làm văn | 25. 5 | Luyện tập văn tả cây cối | ||
Tập đọc | 26. 6 | Khuất phục tên cướp biển | ||
Kể chuyện | 27. 7 | Những chú bé không chết | ||
Tập đọc | 28. 8 | Bài thơ về tiểu đội xe không kính | ||
Tập làm văn | 29. 9 | Luyện tập văn tả cây cối | ||
4 | Chính tả | 30. 0 | Nghe – viết : Khuất phục tên cướp biển | |
Luyện từ và câu | 31. 1 | Mở rộng vốn từ : Dũng cảm | ||
Tập làm văn | 32. 2 | Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả cây cối | ||
Tập đọc | 33. 3 | Thắng biển | ||
Tập đọc | 34. 4 | Ga-vrốt ngoài chiến lũy | ||
Tập làm văn | 35. 5 | Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả cây cối | ||
Luyện từ và câu | 36. 6 | Luyện tập về câu kể Ai là gì? | ||
Luyện từ và câu | 37. 7 | Mở rộng vốn từ : Dũng cảm | ||
Tập làm văn | 38. 8 | Luyện tập miêu tả cây cối | ||
5 | Tập đọc | 39. 8 | Dù sao trái đất vẫn quay! | |
Chính tả | 40. 0 | Nghe - viết : Thắng biển, Nhớ - viết : Bài thơ về đội xe không kính | ||
Tập đọc | 41. 1 | Con sẻ | ||
Tập làm văn | 42. 2 | Miêu tả cây cối (Kiểm tra viết) | ||
Luyện từ và câu | 43. 3 | Câu khiến | ||
Luyện từ và câu | 44. 4 | Cách đặt câu khiến | ||
Tập làm văn | 45. 5 | Trả bài văn miêu tả cây cối | ||
Tiếng Việt | 46. 6 | Ôn tập tiết 1, Ôn tập tiết 2 | ||
Tiếng Việt | 47. 7 | Ôn tập tiết 3, Ôn tập tiết 4 | ||
Tiếng Việt | 48. 8 | Ôn tập tiết 5, Ôn tập tiết 6 | ||
6 | Tiếng Việt | 49. 9 | Kiểm tra giữa kì 2 | |
Tiếng Việt | 50. 0 | Kiểm tra giữa kì 2 | ||
Tập đọc | 51. 1 | Đường đi Sa Pa | ||
Kể chuyện | 52. 2 | Đôi cánh của Ngựa trắng | ||
Tập đọc | 53. 3 | Trăng ơi … từ đâu đến? | ||
Tập làm văn | 54. 4 | Xây dựng đoạn mở bài, Kết bài bài văn miêu tả cây cối | ||
Luyện từ và câu | 55. 5 | Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm | ||
Luyện từ và câu | 56. 6 | Giữ phép lịch sự bày tỏ yêu cầu, đề nghị | ||
Tập làm văn | 57. 7 | Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật | ||
Tập đọc | 58. 8 | Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất | ||
Tập đọc | 59. 9 | Dòng sông mặc áo | ||
Tập làm văn | 60. 0 | Luyện tập quan sát con vật | ||
7 | Luyện từ và câu | 61. 1 | Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu | |
Tập làm văn | 62. 2 | Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật | ||
Tập đọc | 63. 3 | Vương quốc vắng nụ cười | ||
Kể chuyện | 64. 4 | Khát vọng sống | ||
Tập đọc | 65. 5 | Ngắm trăng. Không đề | ||
Tập làm văn | 66. 6 | Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật | ||
Luyện từ và câu | 67. 7 | Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu | ||
Luyện từ và câu | 68. 8 | Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu | ||
Tập làm văn | 69. 9 | Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật | ||
Tập đọc | 70. 0 | Vương quốc vắng nụ cười | ||
8 | Tập đọc | 71. 1 | Con chim chiền chiện | |
Tập làm văn | 72. 2 | Miêu tả con vật : Kiểm tra viết | ||
Luyện từ và câu | 73. 3 | Mở rộng vốn từ : Lạc quan - Yêu đời | ||
Chính tả | 74. 4 | Nghe – viết : Vương quốc vắng nụ cười, Nhớ - viết : Ngắm trăng. Không đề | ||
Luyện từ và câu | 75. 5 | Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu | ||
Tập đọc | 76. 6 | Tiếng cười là liều thuốc bổ | ||
Tập làm văn | 77. 7 | Điền vào giấy tờ in sẵn, Điền vào giấy tờ in sẵn | ||
Tập đọc | 78. 8 | Ăn “mầm đá” | ||
Tập làm văn | 79. 9 | Trả bài văn miêu tả con vật | ||
Luyện từ và câu | 80. 0 | Mở rộng vốn từ: Lạc quan – Yêu đời | ||
9 | Chính tả | 81. 1 | Nghe – viết : Nói ngược | |
Luyện từ và câu | 82. 2 | Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu | ||
Tiếng Việt | 83. 3 | Ôn tập tiết 1 | ||
Tiếng Việt | 84. 4 | Ôn tập tiết 2 | ||
Tiếng Việt | 85. 5 | Ôn tập tiết 3 | ||
Tiếng Việt | 86. 6 | Ôn tập tiết 4 | ||
Tiếng Việt | 87. 7 | Ôn tập tiết 5 | ||
Tiếng Việt | 88. 8 | Ôn tập tiết 6 | ||
Tiếng Việt | 89. 9 | Kiểm tra cuối kì 2 | ||
Tiếng Việt | 90. 0 | Kiểm tra cuối kì 2 | ||
Luyện từ và câu | 91. 1 | Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu | ||
Tiếng Việt | 92. 2 | Ôn tập tiết 1 | ||
Tiếng Việt | 93. 3 | Ôn tập tiết 2 | ||
Tiếng Việt | 94. 4 | Ôn tập tiết 3 | ||
Tiếng Việt | 95. 5 | Ôn tập tiết 4 | ||
Tiếng Việt | 96. 6 | Ôn tập tiết 5 | ||
Tiếng Việt | 97. 7 | Ôn tập tiết 6 | ||
Tiếng Việt | 98. 8 | Kiểm tra cuối kì 2 | ||
Tiếng Việt | 99. 9 | Kiểm tra cuối kì 2 |
Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 các môn Giảm tải
- Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Toán theo chương trình Giảm tải
- Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Tiếng việt theo chương trình Giảm tải
- Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Khoa học theo chương trình Giảm tải
- Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Lịch sử - Địa lý Giảm tải
- Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Đạo đức Giảm tải
- Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Âm nhạc Giảm tải
- Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Thể dục theo chương trình Giảm tải
- Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Mỹ thuật Giảm tải
Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 các môn Giảm tải VNEN
- Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Toán VNEN Giảm tải
- Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Tiếng việt VNEN Giảm tải
- Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Khoa học VNEN theo chương trình Giảm tải
- Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Sử - Địa VNEN Giảm tải
- Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Đạo đức VNEN Giảm tải
- Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Thể dục VNEN theo chương trình Giảm tải
- Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Mĩ thuật VNEN theo chương trình Giảm tải
- Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Âm nhạc VNEN theo chương trình Giảm tải