Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Tiếng việt theo chương trình Giảm tải
Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Tiếng việt
Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Tiếng việt theo chương trình Giảm tải chuẩn của Bộ GD&ĐT cho thầy cô tham khảo chuẩn bị bài giảng đúng chuẩn, kịp với tốc độ dạy và học bảo đảm cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện khi nghỉ dịch Covid 19.
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 4, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Phân phối chương trình học kì 2 lớp 4 môn Tiếng việt
Mỗi tuần học 8 tiết
Tổng số tiết còn lại sau điều chỉnh là 80 tiết, học trong 10 tuần
Tuần | Phân môn | Tiết Theo PPCT cũ | Tiết điều chỉnh theo PPCT mới | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
20 | Tập đọc | 39 | 39 | Bốn anh tài (tiếp theo) | |
Tập đọc | 40 | 40 | Trống đồng Đông Sơn | ||
Chính tả | 20 | 20 | Nghe – viết: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp. | ||
Luyện từ và câu | 40 | 39 | Mở rộng vốn từ: Sức khỏe. | Luyện tập về câu kể Ai làm gì? (Tiết 39) HS tự luyện tập ở nhà. | |
Luyện từ và câu | 41+42 | 40 | Câu kể Ai thế nào? - Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? | Ghép 2 tiết (41,42) thành 1 tiết theo chủ đề, dạy trong 1 tiết. Phần luyện tập HS tự làm bài ở nhà | |
Kể chuyện | 20 | 20 | Kể chuyện đã nghe, đã đọc. | ||
Tập làm văn | 39 | 39 | Miêu tả đồ vật (Kiểm tra viết) | ||
Luyện từ và câu | 43 | 41 | Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào? | Tiết 40: Luyện tập giới thiệu địa phương (HS luyện tập ở nhà), thay vào học tiết Luyện từ và câu Tiết 43) | |
21 | Tập đọc | 41 | 41 | Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa | Tập đọc (Tiết 42): Bè xuôi sông La (HS tự học thuộc lòng ở nhà) |
Tập đọc | 43 | 42 | Sầu riêng | Tập đọc(Tiết 44): Chợ Tết (HS tự học thuộc lòng ở nhà) | |
Chính tả | 21+22 | 21 | Nhớ - viết: Chuyện cổ tích về loài người | Ghép 2 tiết (21, 22) thành 1 tiết. GV tổ chức dạy bài chính tả (Nghe - viết): “Sầu riêng” ở trên lớp; Hướng dẫn HS tự viết bài: “Chuyện cổ tích loài người” ở nhà. | |
Nghe – viết: Sầu riêng | |||||
Luyện từ và câu | 44+46 | 42 | Mở rộng vốn từ: Cái đẹp | Ghép 2 tiết (44,46) theo chủ đề dạy thành 1 tiết, phần luyện tập HS tự làm bài ở nhà | |
Luyện từ và câu | 45 | 43 | Dấu gạch ngang | ||
Kể chuyện | 22 | 21 | Con vịt xấu xí | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia (Tiết 21 - HS tự luyện kể chuyện ở nhà) | |
Tập làm văn | 42 | 40 | Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối | Bỏ tiết: Trả bài văn miêu tả đồ vật (Tiết 41) | |
Tập làm văn | 43+44 | 41 | Luyện tập quan sát cây cối | Ghép 2 tiết (43,44) thành chủ đề, dạy trong 1 tiết. Các bài tập trong tiết (44): “Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối” HS tự làm bài ở nhà | |
Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối | |||||
22 | Tập đọc | 45 | 43 | Hoa học trò | Tập đọc (tiết 46): Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ (HS tự học thuộc lòng ở nhà) |
Tập đọc | 47 | 44 | Vẽ về cuộc sống an toàn | Tập đọc (Tiết 48): Đoàn thuyền đánh cá (HS tự học thuộc lòng ở nhà) | |
Chính tả | 23+24 | 22 | Nhớ - viết : Chợ Tết | Ghép 2 tiết (21, 22) thành 1 tiết. GV tổ chức dạy bài chính tả (Nhớ - viết): “Chợ Tết” ở trên lớp; Hướng dẫn HS tự viết bài: “Họa sĩ Tô Ngọc Vân” ở nhà. | |
Nghe – viết: Họa sĩ Tô Ngọc Vân | |||||
Luyện từ và câu | 47 | 44 | Câu kể Ai là gì? | ||
Luyện từ và câu | 48 | 45 | Vị ngữ trong câu kể Ai là gì? | ||
Kể chuyện | 24 | 22 | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | Kể chuyện đã nghe, đã đọc (Tiết 23 - HS tự luyện kể chuyện ở nhà) | |
Tập làm văn | 45 | 42 | Luyện tập tả các bộ phận của cây cối | ||
Tập làm văn | 46+47 | 43 | Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối | Ghép 2 tiết (46,47) thành 1 tiết theo chủ đề, phần luyện tập của tiết 47 HS tự làm bài ở nhà. Bỏ tiết 48: Luyện tập tóm tắt tin tức (Nội dung đã được giảm tải theo CV số 795/SGD ĐT) | |
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối | |||||
23 | Tập đọc | 49 | 45 | Khuất phục tên cướp biển | Tập đọc (Tiết 50): Bài thơ về tiểu đội xe không kính (HS tự học thuộc lòng ở nhà) |
Tập đọc | 51 | 46 | Thắng biển | ||
Chính tả | 25+26 | 23 | Nghe – viết: Khuất phục tên cướp biển | Ghép 2 tiết (25, 26) thành 1 tiết. GV tổ chức dạy bài: “Khuất phục tên cướp biển” ở trên lớp. Hướng dẫn học sinh tự viết bài: “Thắng biển” ở nhà | |
Nghe - viết: Thắng biển | |||||
Luyện từ và câu | 49+51 | 46 | Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? | Ghép 2 tiết (49 ,51) thành 1 tiết theo chủ đề, dạy bài: “Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì?” ở trên lớp. Hướng dẫn HS tự học ở nhà bài: “Luyện tập về câu kể Ai là gì?” (tiết 51) | |
Luyện tập về câu kể Ai là gì? | |||||
Luyện từ và câu | 50+52 | 47 | Mở rộng vốn từ : Dũng cảm | Ghép 2 tiết (50,52) thành chủ đề dạy trong 1 tiết. Giảm bài tập 2(tr.47), bài tập 4 và 5 (tr.83) | |
Kể chuyện | 25 | 23 | Những chú bé không chết | Kể chuyện đã nghe, đã đọc (Tiết 26 - HS tự luyện kể chuyện ở nhà) | |
Tập làm văn | 50 | 44 | Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả cây cối | Bỏ tiết 49: Luyện tập tóm tắt tin tức (Nội dung đã được giảm tải theo CV số 795/SGD ĐT) | |
Tập làm văn | 51 | 45 | Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả cây cối | ||
24 | Tập đọc | 53 | 47 | Dù sao trái đất vẫn quay! | |
Tập đọc | 54 | 48 | Con sẻ | ||
Chính tả | 27 | 24 | Nhớ - viết: Bài thơ về đội xe không kính | ||
Luyện từ và câu | 53 | 48 | Câu khiến | ||
Luyện từ và câu | 54 | 49 | Cách đặt câu khiến | ||
Tập làm văn | 52 | 46 | Luyện tập miêu tả cây cối | Kể chuyện (Tiết 27): Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia (giảm tải theo CV số 795/SGD ĐT) | |
Tập làm văn | 53 | 47 | Miêu tả cây cối (Kiểm tra viết) | ||
Tập làm văn | 54 | 48 | Trả bài văn miêu tả cây cối | ||
25 | Tiếng Việt | Ôn tập và kiểm tra định kỳ GHKII (tiết 1 +2 ) | |||
Tiếng Việt | Ôn tập và kiểm tra định kỳ GHKII (tiết 3+4) | ||||
Tiếng Việt | Ôn tập và kiểm tra định kỳ GHKII (tiết 5+6) | ||||
Tiếng Việt | Kiểm tra định kỳ giữa HKII (Kiểm tra đọc) | ||||
Tập đọc | 57 | 49 | Đường đi Sa Pa | ||
Tập đọc | 58 | 50 | Trăng ơi … từ đâu đến? | ||
Luyện từ và câu | 57+59 | 50 | Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm | Ghép 2 tiết (57,59) theo chủ đề dạy thành 1 tiết. Dạy tiết 57 ở trên lớp, tiết 59 GV hướng dẫn HS tự học ở nhà. | |
Tập làm văn | 58 | 49 | Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật | Bỏ tiết 57: Luyện tập tóm tắt tin tức (giảm tải theo CV số 795/SGD ĐT) | |
26 | Tập đọc | 59 | 51 | Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất | |
Tập đọc | 60 | 52 | Dòng sông mặc áo | ||
Chính tả | 29+30 | 26 | Nghe – viết: Ai nghĩ ra các chữ số 1,2,3,4 …? | Ghép 2 tiết (29, 30) thành 1 tiết. GV tổ chức dạy bài: “Ai nghĩ ra các chữ số 1,2,3,4 …?” ở trên lớp. Hướng dẫn học sinh tự viết bài: “Đường đi Sa Pa” ở nhà | |
Nhớ - viết: Đường đi Sa Pa | |||||
Luyện từ và câu | 58 | 51 | Giữ phép lịch sự bày tỏ yêu cầu, đề nghị | ||
Luyện từ và câu | 60 | 52 | Câu cảm | ||
Kể chuyện | 29 | 26 | Đôi cánh của Ngựa trắng | Kể chuyện đã nghe, đã đọc (Tiết 30 - HS tự luyện kể chuyện ở nhà) | |
Tập làm văn | 59 | 50 | Luyện tập quan sát con vật | Tập làm văn (tiết 60): Điền vào giấy tờ in sẵn - HS tự luyện tập ở nhà | |
Tập làm văn | 61 | 51 | Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật | ||
27 | Tập đọc | 61 | 53 | Ăng-co Vát | TIết 62: Dòng sông mặc áo; Tiết 64: Ngắm trăng - không đề (HS tự học thuộc lòng ở nhà) |
Tập đọc | 63+65 | 54 | Vương quốc vắng nụ cười | Ghép 2 tiết (63,65) theo chủ đề dạy thành 1 tiết, phần luyện đọc HS tự đọc ở nhà | |
Chính tả | 31+32 | 27 | Nghe – viết: Nghe lời chim hót | Ghép 2 tiết (31, 32) thành 1 tiết. GV tổ chức dạy bài: “Nghe lời chim hót” ở trên lớp. Hướng dẫn học sinh tự viết bài: “Vương quốc vắng nụ cười” ở nhà | |
Nghe – viết: Vương quốc vắng nụ cười | |||||
Luyện từ và câu | 61+62 | 53 | Thêm trạng ngữ cho câu | Ghép 2 tiết (61,62) theo chủ đề dạy thành 1 tiết. Giảm bài tập 2 (tr.126). Giảm bài tập 2 và bài tập 3 (tr.129) | |
Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu | |||||
Luyện từ và câu | 63+64 | 54 | Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu | Giảm bài tập 2 (tr.135). Tiết 64 không dạy phần nhận xét, không dạy phần ghi nhớ, phần luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận diện trạng ngữ) | |
Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu | |||||
Kể chuyện | 32 | 27 | Khát vọng sống | Tiết 31: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia (giảm tải theo CV số 795/SGD ĐT) | |
Tập làm văn | 62+63 | 52 | Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật | Ghép 2 tiết (62,63) theo chủ đề dạy thành 1 tiết, Giảm bài tập 2 và bài tập 3 (tr. 140) | |
Tập làm văn | 64 | 53 | Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật | ||
28 | Tập đọc | 66 | 55 | Con chim chiền chiện | |
Tập đọc | 67 | 56 | Tiếng cười là liều thuốc bổ | ||
Chính tả | 33+34 | 28 | Nhớ - viết: Ngắm trăng. Không đề | Ghép 2 tiết (33, 34) thành 1 tiết. GV tổ chức dạy bài chính tả (nghe - viết): “Nói ngược” ở trên lớp. Hướng dẫn học sinh tự viết bài chính tả (nhớ - viết): “Ngắm trăng - Không đề” ở nhà | |
Nghe – viết: Nói ngược | |||||
Luyện từ và câu | 65+67 | 55 | Mở rộng vốn từ: Lạc quan - Yêu đời | Ghép tiết 65+67 thành chủ đề (dạy trong 1 tiết).Giảm bài tập 2, 3 (tr. 146), bài tập 3 (tr.155) | |
Luyện từ và câu | 66+68 | 56 | Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu | Không dạy phần nhận xét, không dạy phần ghi nhớ, phần luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận diện trạng ngữ) | |
Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu | |||||
Kể chuyện | 33 | 28 | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia (Tiết 34 - HS tự luyện kể chuyện ở nhà) | |
Tập làm văn | 65 | 55 | Miêu tả con vật: Kiểm tra viết | ||
Tập làm văn | 66+68 | 55 | Điền vào giấy tờ in sẵn | Ghép 2 tiết (66,68) theo chủ đề dạy thành 1 tiết, Giảm bài tập 2 (tr/152 và bài tập 1 (tr. 161) | |
29 | Tập đọc | 68 | 57 | Ăn “mầm đá” | |
Tập làm văn | 67 | 56 | Trả bài văn miêu tả con vật | ||
Tiếng Việt | Ôn tập và kiểm tra định kỳ cuối HKII (tiết 1 +2 ) | ||||
Tiếng Việt | Ôn tập và kiểm tra định kỳ cuối HKII (tiết 3 +4 ) | ||||
Tiếng Việt | Ôn tập và kiểm tra định kỳ cuối HKII (tiết 5) | ||||
Tiếng Việt | Ôn tập và kiểm tra định kỳ cuối HKII (tiết 6) | ||||
Tiếng Việt | Kiểm tra định kỳ cuối HKII (Kiểm tra đọc) | ||||
Tiếng Việt | Kiểm tra định kỳ cuối HKII (Kiểm tra viết) |
Kế hoạch dạy học lớp 4 học kì 2 môn Tiếng việt năm 2019 - 2020 bao gồm nội dung trong chương trình học kì 2 cho các thầy cô tham khảo, soạn bài giảng dạy cho các em học sinh, xây dựng kế hoạch dạy học chi tiết bảo đảm cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với tình hình thực tế. Ngoài ra, trong quá trình nghỉ ở nhà do dịch bệnh các em học sinh có thể tham khảo các tài liệu ôn tập lớp 4 sau đây:
Tài liệu ôn tập lớp 4 - Nghỉ dịch Corona
- Học trực tuyến lớp 4 đầy đủ các môn
- Bộ đề ôn tập ở nhà lớp 4 đầy đủ các môn - Nghỉ dịch Corona
- Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 4 - Ôn tập nghỉ dịch Corona
- Bộ đề ôn tập ở nhà lớp 4 trong thời gian nghỉ dịch Corona
- Bộ đề ôn tập ở nhà môn Toán lớp 4 trong thời gian nghỉ dịch Corona
- Bộ đề ôn tập ở nhà môn Tiếng việt lớp 4 trong thời gian nghỉ dịch Corona
- Bài tập ở nhà trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh lớp 4
- Bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Toán lớp 4
- Bài ôn tập ở nhà nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Tiếng việt lớp 4
- Bài ôn tập ở nhà nghỉ phòng chống dịch bệnh môn tiếng Anh lớp 4