Bộ 5 đề ôn tập ở nhà môn Toán lớp 4 trong thời gian nghỉ dịch Corona (Tháng 4)
Bộ đề ôn tập ở nhà môn Toán lớp 4 trong thời gian nghỉ dịch Corona cho các em học sinh tham khảo, củng cố kiến thức trong thời gian ở nhà nghỉ dịch bệnh Covid 19. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Bộ đề ôn tập ở nhà môn Toán lớp 4
Thông báo: Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 4, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau:Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Đề ôn tập ở nhà môn Toán lớp 4 - Số 1
Bài 1: Tìm số trung bình cộng của các số sau:
a. 45, 32, 12, 67
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
b. 34, 67, 19
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
c. 140, 150,160, 110, 30
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Đội I sửa được 45m đường, đội II sửa được 49m đường. Đội III sửa được số mét đường bằng trung bình cộng số mét đường của đội I và đội II đã sửa. Hỏi cả ba đội sửa được bao nhiêu mét đường?
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Đợt đầu cửa hàng nhận về 270 m vải. Đợt 2 cửa hàng nhận nhiều hơn 30m. Đợt ba nhận số m vải bằng hai đợt đầu. Hỏi trung bình mỗi đợt cửa hàng nhận bao nhiêu m vải?
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi
Tóm tắt Tuổi mẹ ……………………………………………………………………….
Tuổi con ………………………………………………………………………..
Giải ……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 5: Có 9 ô tô chuyển thực phẩm vào thành phố, trong đó 5 ô tô đầu mỗi ô tô chuyển được 36 tạ và 4 ô tô sau, mỗi ô tô chuyển được 45 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm?
……… ……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 6: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 240m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân vận động đó .
……… ……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 7: Một kho có 6 tấn 3 tạ gạo tẻ và gạo nếp, trong đó số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 7 tạ gạo.Hỏi trong kho có bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại?
Tóm tắt : Đổi …………………………………………………………………………….
Gạo tẻ ……………………………………………………………………….
Gạo nếp ………………………………………………………………………..
Giải ……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 8: Đặt tính rồi tính:
a) 587463 – 39148
b) 405 x 69
c) 9216 : 64
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 9: Tìm y
a, y x 8 = 259760
b, 351904 : y = 7
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 2 phút 18 giây = ……….. giây
147 giây = …… phút ……..giây
5 phút 49 giây = ……….. giây
255 giây = …… phút ……..giây
7 phút 30 giây = ……….. giây
522 giây = …… phút ……..giây
2 giờ 30 phút = ………..phút
250 phút = ……giờ ………phút
5 giờ 25 phút = ………..phút
280 phút = ……giờ ………phút
6 giờ 50phút = ………..phút
200 phút = ……giờ ………phút
3 thế kỉ = ………….năm
2900 năm = ……… thế kỉ
b/ 3 tấn 72 kg = ………kg
2080 kg = ………..tấn ……..kg
6 tấn 9 yến = ………yến
650 kg = ………..tạ ……..yến
7 tạ 45 kg = ………kg
2180 kg = ………..tạ …..kg
Bài 11: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 208 x 5 + 208 x 95
b) 128 x 107 - 128 x 7
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
c) 135 x 2 + 135 x 97 + 135
d) 118 x 106 - 118 x 5 - 118
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 11: Tính diện tích miếng bìa có kích thước như hình vẽ sau
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Bài 12: Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật
a) Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng …… và ……
b) Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng ……
Đề ôn tập ở nhà môn Toán lớp 4 - Số 2
Bài 1: Rút gọn các phân số sau :
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
9384 x 470
32910 x 56
9660 : 46
8 337 : 35
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1/2 km2 8 m2= ………………….m2
900012 cm2 = … m2 ……..cm2
2/30 tấn 6 kg = …………….kg
2/3 giờ 6 phút = ………phút
73045 g = ………kg ……...g
8 giờ = ………..ngày
Bài 4. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1. Chữ số hàng chục triệu của số 965 700 321 là:
A. 9
B. 6
C. 5
D. 7
2. Số lớn nhất trong các số 72 385; 72 538; 72 853; 71 999 là:
A. 72 385
B. 72 538
C. 72 853
D. 71 999
3. Số Hai trăm bốn mươi ba triệu không nghìn năm trăm ba mươi được viết là:
A. 2430 530
B. 243 530
C. 243 000 350
D. 243 000 530
4. Đọc số sau:
320 675 401: .............................................................................................................
.........................................................................................................................................
51 000 186: .............................................................................................................
......................................................................................................................................…
5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 254600 cm2 = .......m2.........cm2 ;
b. 1/2 m2 =................dm2
6. Câu nào đúng ghi Đ câu nào sai ghi S vào ô trống sau:
A. Cạnh AB vuông góc với cạnh AD
B. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC
C. Cạnh BC vuông góc với CD
D. Cạnh AB song song với DC
Bài 5. Một số ô tô chuyển gạo cho đồng bào miền Trung bị lũ lụt. Đợt đầu có 6 chiếc, mỗi chiếc chuyển được 45 tạ gạo và đợt hai có 3 chiếc, chuyển được 360 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn gạo?
Tóm tắt ...............................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 5: Tính nhanh:
a/ 2019 x 45 + 2019 x 54 + 2019
b/ 1080 x 119 – 1080 x 18 - 1080
....................................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bộ đề ôn tập ở nhà môn Toán lớp 4 trong thời gian nghỉ dịch Corona bao gồm 5 đề ôn tập cho các em học sinh tham khảo ôn luyện trong thời gian nghỉ ở nhà.
Tổng hợp phiếu và đề ôn tập nghỉ Corona lớp 4
- Tổng hợp Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 4 - Nghỉ dịch Corona
- Đề ôn tập ở nhà lớp 4 số 1 - Nghỉ dịch Corona
- Đề ôn tập ở nhà lớp 4 số 2 - Nghỉ dịch Corona
- Đề ôn tập ở nhà lớp 4 số 3 - Nghỉ dịch Corona
- Đề ôn tập ở nhà lớp 4 số 4 - Nghỉ dịch Corona
- Đề ôn tập ở nhà lớp 4 số 5 - Nghỉ dịch Corona
Đề thi, ôn tập giữa học kì 2 lớp 4
- Đề cương ôn tập giữa học kì 2 lớp 4
- Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
- Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 1
- Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 2
- Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 3
- Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 4
Virus corona hiện đang là dịch bệnh của một loại virus đường hô hấp mới gây bệnh viêm đường hô hấp cấp ở người và cho thấy có sự lây lan từ người sang người. Trước nguy cơ lây nhiễm cao, các em học sinh được nghỉ học tại nhà, các thầy cô cho các em học sinh ôn tập các kiến thức cơ bản tránh mất kiến thức khi học lại.