Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Toán lớp 4 Hình bình hành (có đáp án)

Bài tập Hình bình hành lớp 4 bao gồm đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh luyện tập cách giải toán về tính chu, vi, diện tích hình bình hành, củng cố cách làm Toán hình học. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.

Lý thuyết hình bình hành lớp 4

1. Định nghĩa

Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.

Nhận xét: Hình bình hành là một hình thang có hai cạnh bên song song.

2. Chu vi, diện tích hình bình hành

- Công thức tính chu vi hình bình hành:

C = (a + b) x 2

Trong đó:

C: Chu vi hình bình hành

a và b: Hai cạnh bất kỳ của hình bình hành

Bài tập hình bình hành lớp 4

Công thức tính diện tích hình bình hành

S = a x h

Trong đó:

a: cạnh đáy của hình bình hành

h: chiều cao (nối từ đỉnh tới đáy của một hình bình hành)

>> Tham khảo chi tiết: Lý thuyết Hình bình hành - Diện tích hình bình hành

Bài tập về hình bình hành Toán lớp 4

Câu 1.

Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành?

Diện tích hình bình hành Toán lớp 4

Câu 2.

Đúng ghi Đ, sai ghi

Trong hình bình hành ABCD:

Bài tập hình bình hành lớp 4

A. AB song song với CD …….

B. AB vuông góc với CD …….

C. AB = DC và AD = BC …….

D. AB = BC = CD = DAD…….

Câu 3.

Vẽ thêm hai đoạn thẳng vào mỗi hình để được hình chữ nhật hoặc hình bình hành :

Bài tập hình bình hành lớp 4

Câu 4.

Vẽ thêm hai đoạn thẳng vào mỗi hình để được hình chữ nhật hoặc hình bình hành :

Bài tập hình bình hành lớp 4

Câu 5

Trong hình vẽ dưới đây, biết GD = DC = CE.

Bài tập hình bình hành lớp 4

Chỉ ra các hình có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật ABCD.

Chỉ ra hình có diện tích lớn gấp đôi diện tích của hình chữ nhật ABCD

Câu 6

Viết tiếp vào ô trống:

Bài tập hình bình hành lớp 4

Câu 7

Viết tiếp vào ô trống:

Bài tập hình bình hành lớp 4

Câu 8.

Tính diện tích của hình bình hành, biết :

a) Độ dài đáy là 5dm, chiều cao là 60cm;

b) Độ dài đáy là 7cm, chiều cao là 3dm;

c) Độ dài đáy là 8dm, chiều cao là 1m;

d) Độ dài đáy là 62dm, chiều cao là 2m.

Câu 9

Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB là a, độ dài cạnh BC là b. Tính chu vi hình bình hành, biết:

Bài tập hình bình hành lớp 4

a) a = 35cm; b = 12cm

b) a = 26dm; b = 4dm

c) a = 1km 200m; b = 750m

d) a = 12dm; b = 2m

Câu 10

Một khu rừng dạng hình bình hành có chiều cao là 500m, độ dài đáy gấp đôi chiều cao.

Tính diện tích của khu rừng đó.

Câu 11

Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy là 100m, chiều cao là 50m. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc?

Câu 12

Đúng ghi Đ, sai ghi S.

Diện tích của một hình bình hành là 600m2. Hình bình hành có :

a) Độ dài đáy là 300m, chiều cao là 300m ……..

b) Độ dài đáy là 10m, chiều cao là 60m ……..

c) Độ dài đáy là 60m, chiều cao là 60m ……..

d) Độ dài đáy là 20m, chiều cao là 30m ……..

Bài 13. So sánh chu vi và diện tích hai hình sau

Hình bình hành

Bài 14. Hình bình hành ABCD có cạnh đáy AB = 15cm, chiều cao AH bằng 3/5 cạnh đáy. Tính diện tích của hình bình hành đó.

Đáp án và hướng dẫn giải

Câu 1

Quan sát các hình đã cho ta thấy hình thứ nhất và hình thứ tư từ trên xuống có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau nên các hình đó là hình bình hành.

Câu 2

A. AB song song với CD: Đ

B. AB vuông góc với CD: S

C. AB = DC và AD = BC: Đ

D. AB = BC = CD = DAD: S

Câu 3, 4: học sinh tự vẽ .

Câu 5

a) Các hình có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật ABCD là:

Hình bình hành ABDG; Hình bình hành ABEC; Hình tam giác AGC; Hình tam giác BDE.

b) Hình có diện tích lớn gấp đôi diện tích của hình chữ nhật ABCD là: Hình tứ giác ABEG.

Câu 6

Các số đo diện tích viết vào ô trống lần lượt là : 63cm2; 108cm2; 180cm2; 378cm2.

Câu 7

Bài tập hình bình hành lớp 4

Câu 8

Tính diện tích của hình bình hành, biết :

a) Độ dài đáy là 5dm, chiều cao là 60cm;

Đổi 5dm = 50cm

Diện tích hình bình hành là: 50 x 60 = 3000 (cm2)

b) Độ dài đáy là 7cm, chiều cao là 3dm;

3dm = 30 cm

Diện tích hình bình hành là: 7 x 30 = 210 (cm2)

c) Độ dài đáy là 8dm, chiều cao là 1m;

1m = 10dm

Diện tích hình bình hành là: 8 x 10 = 80 (dm2)

d) Độ dài đáy là 62dm, chiều cao là 2m.

2m = 20dm

Diện tích hình bình hành là: 62 x 2 = 124 (dm2)

Câu 9

a) a = 35cm; b = 12cm

Chu vi hình bình hành là: (35 + 12) x 2 = 94 (cm)

b) a = 26dm; b = 4dm

Chu vi hình bình hành là: (26 + 4) x 2 = 60 (dm)

c) a = 1km 200m; b = 750m

1km 200m = 1200 m

Chu vi hình bình hành là: (1200 + 750) x 2 = 3900 (m)

d) a = 12dm; b = 2m

2m = 20dm

Chu vi hình bình hành là: (20 + 12) x 2 = 64 (dm)

Câu 10.

HD: Độ dài đáy của hình bình hành là:

500 x 2 = 1000 (m)

Diện tích khu rừng là:

1000 x 500 = 500000 (m2)

Câu 11

HD: Diện tích thửa ruộng là:

100 x 50 = 5000 (m2)

SỐ thóc thu hoạch được là:

50 x (5000 : 100) = 2500 (kg)

2500kg = 25 tạ

Câu 12

a) Độ dài đáy là 300m, chiều cao là 300m: S

b) Độ dài đáy là 10m, chiều cao là 60m: Đ

c) Độ dài đáy là 60m, chiều cao là 60m: S

d) Độ dài đáy là 20m, chiều cao là 30m: Đ

Bài 13: Giải:

Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng:

(5 + 3) x 2 = 16 (cm)

Chu vi hình bình hành MNPQ bằng:

(5 + 4) x 2 = 18 (cm)

Ta có: 16cm < 18cm

Vậy chu vi của hình chữ nhật ABCD bé hơn chu vi của hình bình hành MNPQ.

Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng:

5 x 3 = 15 (cm2)

Diện tích hình bình hành MNPQ bằng:

5 x 3 = 15 (cm2)

Vậy diện tích của hình chữ nhật ABCD bằng diện tích hình bình hành MNPQ.

Bài 14: 

Giải:

Chiều cao của hình bình hành ABCD bằng:

15 x 3/5 = 9 (cm)

Diện tích hình bình hành ABCD bằng:

15 x 9 = 135 (cm2)

Đáp số: 135cm2.

>> Tham khảo thêm: Công thức tính chu vi hình bình hành, diện tích hình bình hành

Bài tập Toán lớp 4: Hình bình hành bao gồm lý thuyết, cách tính chu vi, diện tích hình bình hành và các bài tập tự luyện có đáp án cho các em học sinh tham khảo, luyện tập ôn tập tại nhà. Sau đây là các bài giải SGK cũng như VBT Toán 4 về hình bình hành các em học sinh tham khảo.

Giải bài tập Hình bình bình hành lớp 4

Chia sẻ, đánh giá bài viết
127
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 4

    Xem thêm