Bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Toán lớp 4 (Tuần từ 20/4 - 25/4)
Bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Toán lớp 4 hệ thống lại các kiến thức Toán lớp 4 từ tuần 20 - 25 cho các em học sinh tham khảo luyện giải Toán, các thầy cô hướng dẫn các em ôn tập tại nhà trong thời gian nghỉ dịch bệnh.
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Các bạn tham khảo bài ôn tập đầy đủ các lớp Tiểu học trong đợt nghỉ dịch mới nhất: Bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ dịch Corona các lớp Tiểu học
Bài ôn tập ở nhà môn Toán lớp 4
- Bài tập ở nhà phòng chống dịch bệnh môn Toán lớp 4 - Phiếu 1
- Bài tập ở nhà phòng chống dịch bệnh môn Toán lớp 4 - Phiếu 2
- Bài tập ở nhà phòng chống dịch bệnh môn Toán lớp 4 - Phiếu 3
- Bài tập ở nhà phòng chống dịch bệnh môn Toán lớp 4 - Phiếu 4
- Bài tập ở nhà phòng chống dịch bệnh môn Toán lớp 4 - Phiếu 5
- Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 tuần 20
- Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 tuần 20 - Đề 2
- Tổng hợp phiếu và đề ôn tập nghỉ Corona lớp 4
- Đề thi, ôn tập giữa học kì 2 lớp 4
Thông báo: Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 4, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Bài tập ở nhà phòng chống dịch bệnh môn Toán lớp 4 - Phiếu 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?
A. \(\frac{3}{5}\)
B. \(\frac{9}{21}\)
C. \(\frac{6}{16}\)
D. \(\frac{16}{15}\)
Câu 2: Phân số lớn nhất trong các phân số \(\frac{3}{4};\frac{7}{7};\frac{3}{5};\frac{4}{3}\)là :
A. \(\frac{3}{4}\)
B. \(\frac{7}{7}\)
C. \(\frac{3}{5}\)
D.\(\frac{4}{3}\)
Câu 3: 2 km2 51 m2 = …... m2
A. 2 501
B. 2 000 051
C. 2 051
D. 251
Câu 4: tấn = …... kg
A. 350
B. 2 500
C. 600
D. 500
Câu 5: Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (0,5 điểm)
A. AB và BC ; AB và BD
B. AB và BC ; CD và AD
C. AB và DC ; AD và BC
D. AB và CD; AC và BD
Câu 6: Một hình vuông có cạnh là 3/2 m thì chu vi là....m (0,5 điểm)
A. 6
B. 8
C. 3/5
D. 4/3
PHẦN II. Tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 67855 : 45
b) 108486 : 265
c) 23052 : 63
Câu 2: Tìm x:
a/ X + 1854 = 6792
b/ X – 2650 = 1694
Câu 3: Lớp 4D có 20 học sinh nam và số học sinh nữ bằng 1/5 số học sinh nam. Hỏi lớp 4D có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài tập ở nhà phòng chống dịch bệnh môn Toán lớp 4 - Phiếu 2
Câu 1) Đặt tính rồi tính
a) 56789 + 1655897
b) 456893 - 123456
c) 428 x 39
d) 2057 x 23
Câu 2) Đặt tính rồi tính
a) 256789 +39987
b) 9685413 - 324578
c) 324x 250
d) 309 x 207
Câu 3) Đặt tính rồi tính
a) 4674 : 82
b) 5781: 47
c) 2488 : 35
d) 9146 : 72
Câu 4) Đặt tính rồi tính
a) 106141 : 413
b) 123220 : 404
c) 172869 :258
Câu 5) Trong các số 57234, 64620, 5270, 77285
a) Số nào chia hết cho cả 2 và 5
b) Số nào chia hết cho cả 3 và 2
c) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
Câu 6) Rút gọn phân số:
Câu 7) Quy đồng các mẫu số các phân số
Câu 8) Quy đồng mẫu số các phân số :
Câu 9) Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn
Câu 10) Đổi đơn vị đo sau:
a. 2m2 = …….dm2
b. 1m2 =…….cm2
b. 1km2 = ……m2
d. 36 dm2 =……..cm2
Câu 11) Một vườn hoa hình bình hành có chiều cao là 25 cm, cạnh đáy lớn hơn chiều cao là 12cm. Tính diện tích vườn hoa.
Bài tập ở nhà phòng chống dịch bệnh môn Toán lớp 4 - Phiếu 3
Câu 1. Tính:
Câu 2. Tìm y:
Câu 3. Tính giá trị biểu thức
Câu 4. Tính nhanh
Câu 5. Một thửa ruộng hình bình hành có tổng dộ dài cạnh đáy và chiều cao bằng 356m. Biết độ dài đáy hơn chiều cao 6m. Tính diện tích hình bình hành.
Câu 6. Một phân số có tổng tử số và mẫu số là 60, biết mẫu số hơn tử số là 12 đơn vị. Tìm phân số đó?
Bài tập ở nhà phòng chống dịch bệnh môn Toán lớp 4 - Phiếu 4
Bài 1. Đặt tính và tính
a) 40 230 : 6
b) 9240 : 30
c) 8008 : 22
d) 1682 : 58
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2. Tính bằng 2 cách:
a) (75 + 45) : 5 = ?
a) (88 – 32) : 8 = ?
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 3100 : (5 x 2)
b) 4 x 21 x 25
Bài 4. Một kho chứa 672 bao, mỗi bao chứa 50kg thóc. Người ta đã lấy đi 1/7 số thóc đó.
Hỏi người ta lấy đi bao nhiêu tạ thóc?
Bài 5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 180m, chiều dài hơn chiều rộng 22m. Tính:
Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất đó.
Tính diện tích của mảnh đất.
Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Giá tiền 1kg đường là 14 500 đồng. Cô Lan mua 4kg đường, cô đưa cho người bán hàng 2 tờ 50 000 đồng. Vậy người bán hàng phải trả lại cho cô Lan số tiền là ………………. đồng.
Bài tập ở nhà phòng chống dịch bệnh môn Toán lớp 4 - Phiếu 5
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a/ 16385: 5
b/ 9108: 36
c/ 7772 : 58
d/ 22176 : 84
Bài 2. Tính giá trị biểu thức :
a/ 2835 : 45 + 145 = .................................
b/ 4275 : 45 x 23 = ..................................
Câu 3. Tìm y biết:
a/ 6 x y = 30612 b/ 24276 : y = 68
y = ............................. y = .....................................
y = ............................ y = ...................................
Bài 4. Tính bằng hai cách:
a/ (2730 + 4565) : 5
b/ (9750 – 2853) : 3
Bài 5. Một quầy hàng có 8 can nước mắm, mỗi can chứa 20 lít. Quầy hàng đã bán được 1/4 số nước mắm. Hỏi quầy hàng còn bao nhiêu lít nước mắm?
Bài 6. Một hình chữ nhật có diện tích là 1350 cm2. Tính chu vi hình chữ nhật đó biết chiều rộng bằng 30cm.
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 7. Một đội xe chở hàng. Hai xe đầu mỗi xe chở 3540kg hàng. Ba xe sau mỗi xe chở 3650kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki- lô- gam hàng?
Bài 8. Không tính ra kết quả, hãy so sánh A và B biết:
A= 2019 x 2021
B = 2020 x 2020
Bài ôn tập ở nhà nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Toán lớp 4 bao gồm các phiếu bài tập hệ thống lại toàn bộ kiến thức môn Toán về phân số, hình học cho các em học sinh ôn tập trong thời gian nghỉ dịch bệnh. Các em tham khảo toàn bộ nội dung ôn tập tại file tải về.
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 tuần 20
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Nối mỗi hình với phân số chỉ phần tô đậm của hình đó:
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm
A. Phân số \(\frac{2}{3}\)có tử số là 2, mẫu số là 3 …
B. Phân số \(\frac{5}{3}\)có tử số là 5, mẫu số là 3 …
C. Phân số\(\frac{5}{7}\) đọc là bảy phần trăm …
D. Phân số \(\frac{3}{8}\)đọc là ba phần tám …
Câu 3. Nối mỗi phép chia với thương của nó viết dưới dạng phân số:
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Trong các phân số: \(\frac{13}{14};\frac{24}{32};\frac{32}{36};\frac{9}{36}\) phân số bằng phân số \(\frac{3}{4}\)là:
A. \(\frac{13}{14}\)
B. \(\frac{24}{32}\)
C. \(\frac{32}{36}\)
D. \(\frac{9}{36}\)
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Hãy đọc và viết các số đo đại lượng sau:
\(\frac{1}{3}\)yến ; \(\frac{3}{5}\)dm ; \(\frac{11}{12}\)giờ ; \(\frac{3}{4}\)thế kỉ ; \(\frac{7}{10}\)km
Câu 2. Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số
8 : 9 ; 17 : 25 ; 115 : 327 ; 73 : 100
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
Câu 3. Viết 5 phân số mà mỗi phân số đều nhỏ hơn 1 và có chung mẫu số là \(\frac{5}{15}\)
……………………………………………………………………….
Câu 4. Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với 5 ta được phân số. Hỏi phân số đó là bao nhiêu?
>> Tham khảo đáp án chi tiết: Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4: Tuần 20 - Đề 1
Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4 tuần 20 - Đề 2
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất
Dùng hai trong ba số: 68, 0, 63 để viết thành phân số, mỗi số chỉ viết một lần ở một phân số ta được:
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
Câu 3. Nối các phân số bằng nhau với nhau
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng
Tìm x: \(\frac{x}{36}=\frac{3}{4}\)
A. x = 3
B. x = 3
C. x = 36
D. x = 27
Câu 5. Đánh dấu X vào ô thích hợp
Câu | Đúng | Sai |
a) Cho a là số tự nhiên và a < \(\frac{37}{39}\)thì a = 1 | ||
b) Cho a là số tự nhiên và a < \(\frac{119}{120}\)thì a = 0 | ||
c) Cho a là số tự nhiên và a < \(\frac{2008}{409}\). Giá trị lớn nhất của a là 4 |
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Cho các số 71 ; 8 ; 11 ; 0
a) Viết tất cả các phân số có tử số và mẫu số là các số đã cho
b) Tìm trong đó các phân số nhỏ hơn 1, các phân số lớn hơn 1 và các phân số bằng 1
Câu 2. Tìm y biết
Câu 3. Viết và đọc các phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 3
a) Xác định quy luật viết của dãy phân số trên
b) Viết tiếp 3 phân số tiếp theo vào dãy phân số đó
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
>> Tham khảo chi tiết đáp án: Đề kiểm tra cuối tuần môn Toán lớp 4: Tuần 20 - Đề 2
Tổng hợp phiếu và đề ôn tập nghỉ Corona lớp 4
- Bộ đề ôn tập ở nhà lớp 4 trong thời gian nghỉ dịch Corona
- Tổng hợp Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 4 - Nghỉ dịch Corona
- Đề ôn tập ở nhà lớp 4 số 1 - Nghỉ dịch Corona
- Đề ôn tập ở nhà lớp 4 số 2 - Nghỉ dịch Corona
- Đề ôn tập ở nhà lớp 4 số 3 - Nghỉ dịch Corona
- Đề ôn tập ở nhà lớp 4 số 4 - Nghỉ dịch Corona
- Đề ôn tập ở nhà lớp 4 số 5 - Nghỉ dịch Corona
- Đề ôn tập ở nhà lớp 4 số 6 - Nghỉ dịch Corona
- Đề ôn tập ở nhà lớp 4 số 7 - Nghỉ dịch Corona
- Đề ôn tập ở nhà lớp 4 số 8 - Nghỉ dịch Corona
Đề thi, ôn tập giữa học kì 2 lớp 4
- Đề cương ôn tập giữa học kì 2 lớp 4
- Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
- Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 1
- Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 2
- Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 3
- Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 4
Virus corona hiện đang là dịch bệnh của một loại virus đường hô hấp mới gây bệnh viêm đường hô hấp cấp ở người và cho thấy có sự lây lan từ người sang người. Trước nguy cơ lây nhiễm cao, các em học sinh được nghỉ học tại nhà, các thầy cô cho các em học sinh ôn tập các kiến thức cơ bản tránh mất kiến thức khi học lại.
Để chuẩn bị cho bài viết thư UPU lần 49, các em tham khảo các đề tài phong phú đa dạng trên VnDoc.com. Tiêu biểu là các đề tài mới nhất về dịch bệnh corona: Viết thư quốc tế UPU lần thứ 49: Thông điệp gửi người lớn về dịch bệnh do Virus Corona