Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán nâng cao Tuần 1

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán nâng cao lớp 4: Tuần 1 bao gồm toàn bộ hệ thống kiến thức môn Toán lớp 4 tuần 1 cho các em học sinh củng cố, ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 4. Mời các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo.

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 gồm 8 câu hỏi nâng cao được VnDoc biên soạn, giúp cho các em học sinh tham khảo củng cố kỹ năng giải Toán lớp 4 chuẩn bị cho các bài thi học kì 1 lớp 4 và bài thi học kì 2 lớp 4 đạt kết quả cao.

Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 – Tuần 1

Bài 1: Viết theo mẫu:

Viết số Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số
56105 5 6 1 0 5 Năm mươi sáu nghìn một trăm linh năm
            Hai mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi bảy
  2 6 7 1 9  
  1 0 9 0 3  
40056            

Bài 2: Cho các số 2, 4, 3, 7, 0. Từ các chữ số trên, hãy lập các số tròn chục sao cho chữ số 7 ở hàng nghìn (các chữ số xuất hiện một lần).

Bài 3: Sắp xếp các số 48928, 48207, 48174, 48278, 48031, 48284 theo thứ tự từ bé đến lớn

Bài 4:

a, Viết số 39784 theo thứ tự ngược lại.

b, Viết số 59923 theo thứ tự ngược lại.

c, Viết ba số có năm chữ số sao cho khi viết số đó theo thứ tự ngược lại thì nhận được số mới bằng số ban đầu.

Bài 5: Cho biểu thức A = 682 + x – 371 và B = 898 – x + 389

a, Tính giá trị của biểu thức A và B với x = 100 và tính tổng A + B

b, Tính giá trị của biểu thức A và B với x = 492 và tính hiệu A - B

Bài 6: Tính giá trị của các biểu thức:

a, A = 2874 + 178 x a với a = 6

b, B = (192 + 188) x a + 389 x a với a = 4

c, C = 8918 – 4020 : b với b = 5

Bài 7: Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng a và chiều rộng bằng b

a, Hãy viết biểu thức tính chu vi P và diện tích S của hình chữ nhật trên theo a và b.

b, Tính giá trị của hai biểu thức P và S với a = 10cm và b = 8cm

Bài 8: Cho biểu thức A = 482 – x : 3

a, Tìm giá trị của x để biểu thức A = 183

b, Tìm giá trị của x để biểu thức A = 0

Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 – Tuần 1

Bài 1: Viết theo mẫu:

Viết số Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số
56105 5 6 1 0 5 Năm mươi sáu nghìn một trăm linh năm
22967 2 2 9 6 7 Hai mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi bảy
26719 2 6 7 1 9 Hai mươi sáu nghìn bảy trăm mười chín
10903 1 0 9 0 3 Mười nghìn chín trăm linh ba
40056 4 0 0 5 6 Bốn mươi nghìn không trăm năm mươi sáu

Bài 2:

Trường hợp 1: Các số có 5 chữ số

Các số tròn chục mà có chữ số 7 ở hàng nghìn là: 27430, 27340, 37240, 37420, 47230, 47320

Trường hợp 2: Các số có 4 chữ số

Các số tròn chục mà có chữ số 7 ở hàng nghìn là: 7430, 7340, 7240, 7420, 7230, 7320

Bài 3:

Sắp xếp: 48031, 48174, 48207, 48278, 48284, 48928

Bài 4:

a, Số 39784 theo thứ tự ngược lại là 48793

b, Số 59923 theo thứ tự ngược lại là 32995

c, Ba số đó là: 11511, 22622, 33933 (học sinh có thể chọn các số khác thỏa mãn đề bài)

Bài 5:

a, Với x = 100 thì A = 682 + 100 – 371 = 411

Với x = 100 thì B = 898 – 100 + 389 = 1187

Có A + B = 411 + 1187 = 1598

b, Với x = 492 thì A = 682 + 492 – 371 = 803

Với x = 492 thì B = 898 – 492 + 389 = 795

Có A – B = 803 – 795 = 8

Bài 6:

a, Với a = 6 thì A = 2874 + 178 x 6 = 2874 + 1068

b, Với a = 4 thì B = (192 + 188) x 4 + 389 x 4 = (192 + 188 + 389) x 4 = 769 x 4 = 3076

c, Với b = 5 thì C = 8918 – 4020 : 5 = 8918 – 804 = 8114

Bài 7:

a, Biểu thức tính chu vi P của hình chữ nhật là: P = (a + b) x 2

Biểu thức tính diện tích S của hình chữ nhật là: S = a x b

b, Với a = 10cm và b = 8cm thì P = (10 + 8) x 2 = 36cm và S = 10 x 8 = 80cm2

Bài 8:

a, A = 183 tức là 482 – x : 3 = 183

x : 3 = 482 – 183

x : 3 = 299

x = 299 x 3

x = 897

b, A = 0 tức là 482 – x : 3 = 0

x : 3 = 482 – 0

x : 3 = 482

x = 482 x 3

x = 1446

--------------------

Trên đây, VnDoc đã gửi tới các em học sinh Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 có lời giải, ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo thêm Tài liệu học tập lớp 4, đề thi học kì 1 lớp 4, đề thi học kì 2 lớp 4,... do VnDoc sưu tầm và tổng hợp để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 4, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 4 . Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Đánh giá bài viết
24 14.858
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Giang Trà Nguyễn
    Giang Trà Nguyễn

    Bài 2 không có nói rõ về là có bao nhiêu chữ số nên còn phải có trường hợp 7ab0 nữa nên bài 2 đang còn thiếu 

    Thích Phản hồi 31/07/21

Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4

Xem thêm