Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Luyện viết đoạn văn tiếng trung HSK 1

Dạng tài liệu: Văn mẫu
Mức độ: Dễ
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đoạn văn tiếng Trung cơ bản HSK 1 bao gồm hướng dẫn viết đoạn văn bằng tiếng Trung trình độ HSK 1 theo từng chủ đề khác nhau kèm theo phiên âm giúp các em ôn tập tiếng Trung trình độ HSK 1 cho người mới hiệu quả. 

Top 8 Đoạn văn luyện viết tiếng Trung trình độ HSK 1 giúp bạn đọc dễ dàng nắm được cách viết đoạn văn tiếng Trung hiệu quả. 

1. Đoạn văn số 1

查理是英国人,今年二十八岁,现在住在北京。他是上个月来中国的,在一家中国公司工作。查理每天都很忙,上午在公司开会,下午去见客户。他的汉语口语很好,见中国客户的时候他常常说汉语。可是查理不认识很多汉字,所以他每天晚上都学习汉字。

Chálǐ shì Yīngguórén, jīnnián èrshíbā suì, xiànzài zhù zài Běijīng. Tā shì shàng gè yuè lái Zhōngguó de, zài yī jià Zhōngguó gōngsī gōngzuò. Chálǐ měi tiān dōu hěn máng, shàngwǔ zài gōngsī kāihuì, xiàwǔ qù jiàn kèhù. Tā de Hànyǔ kǒuyǔ hěn hǎo, jiàn Zhōngguó kèhù deshíhòu tā chángcháng shuō Hànyǔ. Kěshì Chálǐ bú rènshi hěn duō Hànzì, suǒyǐ tā měi tiān wǎnshàng dōu xuéxí Hànzì.

2. Mẩu hội thoại ngắn số 2

小明:小红,你最近忙不忙?

Xiǎomíng: Xiǎo hóng, nǐ zuìjìn máng bù máng?

小红:和平时一样,不怎么忙,怎么了?

Xiǎo hóng: Hé píngshí yīyàng, bù zě me máng, zěnme liǎo?

小明:我最近开始喜欢打乒乓球,想找你一起打。

Xiǎomíng: Wǒ zuìjìn kāishǐ xǐhuān dǎ pīngpāng qiú, xiǎng zhǎo nǐ yīqǐ dǎ.

小红:周六下午我有空,但还不会打乒乓球。

Xiǎo hóng: Zhōu liù xiàwǔ wǒ yǒu kòng, dàn hái bù huì dǎ pīngpāng qiú.

小明:没关系,我可以教你。

Xiǎomíng: Méiguānxì, wǒ kěyǐ jiào nǐ.

3. Đoạn văn số 3

大家好

我的名字是周明。我今年三四十岁了。我家有六口人:爸爸, 妈妈, 两个姐姐,我和弟弟。 我们是越南人。 我爸爸今年六十五岁了。他是农夫。我妈妈今年六十岁。她是农夫。我大姐今年三十六岁。我二姐今年三十四岁。两个姐姐和我都是老师。我弟弟今年二十六岁。他是会计。你们呢?

Dàjiā hǎo wǒ de míngzì shì zhōumíng. Wǒ jīnnián sānsìshí suìle. Wǒjiā yǒu liù kǒu rén: Bàba, māmā, liǎng gè jiějiě, wǒ hé dìdì. Wǒmen shì yuènán rén. Wǒ bàba jīnnián liùshíwǔ suìle. Tā shì nóngfū. Wǒ māmā jīnnián liùshí suì. Tā shì nóngfū. Wǒ dàjiě jīnnián sānshíliù suì. Wǒ èr jiě jīnnián sānshísì suì. Liǎng gè jiějiě hé wǒ dū shì lǎoshī. Wǒ dìdì jīnnián èrshíliù suì. Tā shì kuàijì. Nǐmen ne?

4. Đoạn văn số 4

7岁的小波不喜欢洗脸。有一天,老师看见他的脸很脏,就说:”你怎么每天不洗脸?吃的早饭渣还在脸上呢?”

小波说:”老师,那你猜猜我吃的是什么?”

老师说:”米饭。”

小波说:”老师,你猜错了,那是昨天吃的。”

7 Suì de xiǎobō bù xǐhuān xǐliǎn. Yǒu yītiān, lǎoshī kànjiàn tā de liǎn hěn zàng, jiù shuō:” Nǐ zěnme měitiān bù xǐliǎn? Chī de zǎofàn zhā hái zài liǎn shàng ne?” Xiǎobō shuō:” Lǎoshī, nà nǐ cāi cāi wǒ chī de shì shénme?” Lǎoshī shuō:” Mǐfàn.” Xiǎobō shuō:” Lǎoshī, nǐ cāi cuòle, nà shì zuótiān chī de.”

5. Đoạn văn số 5

一个人带着他买的狗到宠物店,说:“我不要这只狗了。”

老板说:“这只狗很聪明,你为什么不想要了呢?”

他说:“我觉得它一点儿也不聪明,昨天学校的作业它做错了很多!”

Yīgè rén dàizhe tā mǎi de gǒu dào chǒngwù diàn, shuō:“Wǒ bùyào zhè zhǐ gǒule.” Lǎobǎn shuō:“Zhè zhǐ gǒu hěn cōngmíng, nǐ wèishéme bùxiǎng yàole ne?” Tā shuō:“Wǒ juédé tā yīdiǎn er yě bù cōngmíng, zuótiān xuéxiào de zuòyè tā zuò cuòle hěnduō!”

6. Đoạn văn số 6 - Giới thiệu bản thân & gia đình

我是周枚兰,今年二十三岁。我是越南人。我的老家是河南,现在我家住在河内。我家有四口人:爸爸、妈妈、妹妹和我。我爸妈都是农民,妹妹还是个学生。我有很多有趣的爱好比如:听音乐、唱歌、旅游、看电影、……

Wǒ shì Zhōu Méilán, jīnnián èrshísān suì. Wǒ shì Yuènán rén. Wǒ de lǎojiā shì Hénán, xiànzài wǒ jiā zhù zài Hénèi. Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén: Bàba, māma, mèimei hé wǒ. Wǒ bà mā dōu shì nóngmín, mèimei háishì ge xuésheng. Wǒ yǒu hěnduō yǒuqù de àihào bǐrú: Tīng yīnyuè, chànggē, lǚyóu, kàn diànyǐng,……

7. Đoạn văn số 7 - Nói về giáo viên tiếng Trung của bạn

我有一个很好的汉语老师。我的老师是中国人。她又漂亮又善良。她工作很努力。她的课非常有趣。我的老师经常教我们要努力学习。我们班的同学都很喜欢她。我希望她的生活永远幸福。

Wǒ yǒu yí ge hěn hǎo de Hànyǔ lǎoshī. Wǒ de lǎoshī shì Zhōngguó rén. Tā yòu piàoliang yòu shànliáng. Tā gōngzuò hěn nǔlì. Tā de kè fēicháng yǒuqù. Wǒ de lǎoshī jīngcháng jiāo wǒmen yào nǔlì xuéxí. Wǒmen bān de tóngxué dōu hěn xǐhuan tā. Wǒ xīwàng tā de shēnghuó yǒngyuǎn xìngfú.

8. Đoạn văn số 8 - Suy nghĩ về việc học tiếng Trung

我是一个学生。我现在学习汉语。每天从星期一到星期五我都去学校。老师教我们读书和写字。我学会了很多汉字,比如一、二、三。我也学会了说“你好”和“谢谢”。在学校我还学到了一些颜色的单词,比如红色、黑色、蓝色、…。学习汉语很有意思。我觉得汉语不太难。你们呢?你们觉得学习汉语难不难?

Wǒ shì yí ge xuéshēng. Wǒ xiànzài xuéxí Hànyǔ. Měitiān cóng xīngqī yī dào xīngqī wǔ wǒ dōu qù xuéxiào. Lǎoshī jiāo wǒmen dúshū hé xiězì. Wǒ xué huì le hěnduō Hànzì, bǐrú yī, èr, sān. Wǒ yě xuéhuì le shuō “nǐ hǎo” hé “xièxie”. Zài xuéxiào wǒ hái xué dào le yìxiē yánsè de dāncí, bǐrú hóngsè, hēisè, lán sè,…. Xuéxí Hànyǔ hěn yǒu yìsi. Wǒ juéde Hànyǔ bù tài nán. Nǐmen ne? Nǐmen juéde xuéxí Hànyǔ nán bu nán?

Trên đây là Đoạn văn tiếng Trung trình độ HSK 1. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Luyện viết tiếng Trung theo từng chủ đề khác nhau giúp bạn đọc ôn tập tiếng Trung hiệu quả nhất.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Ngoại ngữ

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm