Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Ôn thi Đại học môn Giáo dục công dân có đáp án - Đề số 2

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Đại học môn GDCD có đáp án

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Ôn thi Đại học môn Giáo dục công dân có đáp án - Đề số 2. Tài liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả môn GDCD 12 cao hơn trong học tập. Mời các bạn tham khảo.

Câu 1: Pháp luật không quy định về những việc nào dưới đây?

A. Được làm

B. Phải làm

C. Không được làm

D. Nên làm

Câu 2: Pháp luật là quy tắc xử sự chung, được áp dụng đối với tất cả mọi người, trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến

B. Tính phổ cập

C. Tính rỗng rãi

D. Tính nhân dân

Câu 3: Dấu hiệu nào dưới đây của pháp luật là một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với đạo đức

A. Pháp luật bắt buộc đối với cán bộ, công chức

B. Pháp luật bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức

C. Pháp luật bắt buộc đối với mọi tội phạm

D. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em

Câu 4: Khoản 1 Điều 69 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định về nghĩa vụ của cha mẹ là "Thương yêu con, tôn trọng ý kiến của con, chăm lo việc học tập, giáo dục để con phát triển lành mạnh về thể chất, trí tuệ, đạo đức" là thể hiện mối quan hệ giữa pháp luật với

A. Chính trị

B. Kinh tế

C. Đạo đức

D. Văn hóa

Câu 5: Vi phạm pháp luật là hành vi không có dấu hiệu nào dưới đây?

A. Trái pháp luật

B. Trái chính sách

C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện

D. Lỗi của chủ thể

Câu 6: Có mấy hình thức thực hiện pháp luật

A. Bốn hình thức

B. Ba hình thức

C. Hai hình thức

D. Một hình thứ

Câu 7: Người có hành vi cố ý gây tổn hại cho sức khỏe của người khác là vi phạm pháp luật gì dưới đây?

A. Hình sự

B. Hành chính

C. Dân sự

D. Kỉ luật

Câu 8: Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi hành vi vi phạm do mình gây ra?

A. Đủ 14 tuổi

B. Đủ 16 tuổi

C. Đủ 17 tuổi

D. Đủ 18 tuổi

Câu 9: Là công nhân nhà máy, ông N thường xuyên đi làm muộn mà không có lí do chính đáng. Hành vi của ông N là

A. Vi phạm quy tắc lao động

B. Vi phạm hành chính

C. Vi phạm kỉ luật

D. Vi phạm đạo đức

Câu 10: Anh K là nhân viên một công ty dịch vụ, đi xe máy vượt đèn đỏ nên bị Cảnh sát giao thông giữ xe lại và lập biên bản xử phạt vi phạm. Anh K phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?

A. Hình sự

B. Dân sự

C. Hành chính

D. Kỉ luật

Câu 11: Quyền và nghĩa vụ công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính và địa vị xã hội là thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây của công dân?

A. Bình đẳng về thành phần xã hội

B. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ

C. Bình đẳng tôn giáo

D. Bình đẳng dân tộc

Câu 12: Cảnh sát giao thông xử phạt hai người vượt đèn đỏ, trong đó một người là cán bộ và một người là công nhân với mức phạt như nhau. Việc hai người này đều bị xử phạt như nhau là thể hiện bình đẳng nào dưới đây?

A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ

B. Bình đẳng trước pháp luật

C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí

D. Bình đẳng khi tham gia giao thông

Câu 13: M được tuyển chọn vào trường đại học có điểm dự xét tuyển cao hơn, còn N thì được vào trường có điểm xét tuyển thấp hơn. Theo em, trong trường hợp này giữa hai bạn bình đẳng vè quyền nào dưới đây của công dân

A. Bình đẳng về học suốt đời

B. Bình đẳng về học tập không hạn chế

C. Bình đẳng trong tuyển sinh

D. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ

Câu 14: một trong những nội dung về quyền bình đẳng trong kinh doanh là:

A. Doanh nghiệp tư nhân bình đẳng với doanh nghiệp nhà nước

B. Các doanh nghiệp đều được hưởng miễn giảm thuế như nhau

C. Doanh nghiệp nhà nước được ưu tiên hơn các doanh nghiệp khác

D. Mọi doanh nghiệp đều được kinh doanh các mặt hàng như nhau

Câu 15: Nói đến bình đẳng trong kinh doanh là nói đến quyền bình đẳng của côn dân

A. Trong tuyển dung lao động

B. Trước lợi ích trong kinh doanh

C. Trong tuyên truyền pháp luật

D. Trước pháp luật về kinh doanh

Câu 16: Vợ chồng giữ gìn danh dự, nhân phẩm và uy tín của nhau là biểu hiện bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây?

A. Quan hệ nhân thân

B. Quan hệ tài sản

C. Quan hệ hợp tác

D. Quan hệ tinh thần

Câu 17: Khi ký hợp đồng lao động và vào làm việc trong công ty T, chị H đề nghị được chỉnh sửa điều khoản về tiền lương trong Hợp đồng. Giám đốc công ty đã từ chối đề nghị này. Vậy, chị H có thể căn cứ vào quyền bình đẳng nào dưới đây để đưa ra đề nghị này?

A. Bình đẳng trong lao động tiền lương

B. Bình đẳng về tìm kiếm việc làm

C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động

D. Bình đẳng giữa những người lao động

Câu 18: Anh C là cán bộ có trình độ chuyên môn cao hơn anh D nên được sắp xếp vào làm công việc được nhận lương cao hơn anh D. Mặc dù vậy, giữa anh C và anh D vẫn bình đẳng với nhau. Vậy đó là bình đẳng nào trong lĩnh vực dưới đây?

A. Trong lao động

B. Trong tìm kiếm việc làm

C. Trong thực hiện quyền lao động

D. Trong nhận tiền lương

Câu 19: Chị Q muốn kết hôn với anh N nhưng mẹ chị lại không đồng ý vì cho rằng hai gia đình không tương xứng với nhau. Chị Q có thể làm gì theo cách dưới đây để kết hôn đúng pháp luật mà không bị ảnh hưởng tới tình cảm mẹ con?

A. Quyết định kết hôn với anh N, không cần mẹ đồng ý

B. Nhờ gia đình anh N tác động, nếu không được thì cứ sống chung với anh N

C. Họp gia đình để biểu quyết rồi quyết định

D. Nói chuyện thân mật và giải thích để mẹ hiểu anh N và gia đình anh

Câu 20: bình đẳng giữa các dân tộc có nghĩa là:

A. Truyền thống văn hóa tốt đẹp của các dân tộc đều được pháp huy

B. Dân tộc ít người không được duy trì văn hóa tốt đẹp của dân tộc mình

C. Bất kỳ phong tục, tập quán nào của các dân tộc cũng cần được duy trì

D. Duy trì văn hóa chung của dân tộc Việt Nam, không duy trì văn hóa riêng của mỗi dân tộc

Câu 21: Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình và giữ gìn, khôi phục phát huy những phong tục tập quán, truyền thống văn hóa tốt đẹp. Điều này thể hiện các dân tộc đều bình đẳng về

A. Kinh tế

B. Chính trị

C. Văn hóa, giáo dục

D. Tự do tín ngưỡng

Câu 22: Tự ý bắt và giam, giữ người vì những lí do không chính đáng, không có căn cứ pháp lí xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền bất khả xâm phạm về nhân thân

B. Quyền tự do cá nhân

C. Quyền tự do tinh thần

D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

Câu 23: Người vi phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã thì

A. Ai cũng có quyền bắt

B. Chỉ công an mới có quyền bắt

C. Phải xin lệnh khẩn cấp để bắt

D. Phải chờ ý kiến của cấp trên

Câu 24: Công an có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước là biểu hiện của quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền tự do báo chí

B. Quyền tự do ngôn luận

C. Quyền chính trị

D. Quyền văn hóa - xã hội

Câu 25: Nghi ngờ ông S lấy trộm xe máy của ông X, công an phường Q đã bắt giam ông S và dọa nạt, ép ông phải nhận tội. Việc làm này của công an phường Q đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe

B. Quyền tự do cá nhân

C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

D. Quyền tự do đi lại

Câu 26: Nghi ngờ tên ăn trộm xe đạp chạy vào một gia đình trong ngõ, hai người đàn ông chạy thẳng vào nhà mà không chờ chủ nhà đồng ý, đồng thời còn yêu cầu cho khám nhà để tìm kẻ trộm. Hành vi của hai người đàn ông trên đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân

A. Quyền được bảo vệ chỗ ở

B. Quyền bí mật về chỗ ở

C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở

D. Quyền bất khả xâm phạm nhà dân

Câu 27: Anh Q và anh P bắt được kẻ đang ăn trộm xe máy. Hai anh đang lúng túng không biết nên làm gì tiếp theo. Trong trường hợp này, em sẽ khuyên hai anh cách xử sự nào dưới đây cho phù hợp với pháp luật?

A. Đánh tên ăn trộm mộ trận cho sợ

B. Chửi tên ăn trộm một hồi cho hả giận

C. Lập biên bản, trói lại, giữ xe rồi thả ra

D. Giải về cơ quan công an nơi gần nhất

Câu 28: Quyền bầu cử của công dân được quy định:

A. Chỉ cán bộ, công chức nhà nước mới có quyền bầu cư

B. Ai cũng có quyền bầu cử

C. Công dân bị kỉ luật ở cơ quan thì không được bầu cử

D. Công dân đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử

Câu 29: Công dân đủ bao nhiêu tuổi trở lên mới được quyền ứng cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân?

A. Đủ 21 tuổi

B. Đủ 20 tuổi

C. Đủ 19 tuổi

D. Đủ 18 tuổi

Câu 30: Người nào dưới đây không có quyền bầu cử?

A. Người đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật

B. Người đang phải chấp hành hình phạt tù

C. Người đang công tác ở hải đảo

D. Người đang bị kỉ luật

Câu 31: Trường Trung học phổ thông X tổ chức cho học sinh góp ý vào dự thảo Luật Giáo dục. Có nhiều ý kiến đóng góp liên quan đến quyền và nghĩa vụ của học sinh. Vậy các bạn học sinh đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền tự do ngôn luận

B. Quyền được tham gia

C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội

D. Quyền bày tỏ ý kiến

Câu 32: Chị L là nhân viên của Công ty X có hai lần đi làm muộn nên đã bị Giám đốc Công ty ra quyết định kỉ luật với hình thức hạ bậc lương. Không đồng ý với quyết định của Giám đốc, chị L có thể làm gì trong các cách dưới đây?

A. Viết đơn đề nghị Giám đốc xem xét lại

B. Gửi đơn khiếu nại đến cơ quan cấp trên

C. Gửi đơn tố cáo đến cơ quan cấp trên

D. Gửi đơn khiếu nại đến Giám đốc Công ty

Câu 33: Để thực hiện quyền học tập của mình, công dân có thể học ở hệ thống giáo dục nào dưới đây?

A. Hệ chính quy hoặc giáo dục thường xuyên

B. Hệ chính thức hoặc không chính thức

C. Hệ học tập và hệ lao động

D. Hệ công khai hoặc không công khai

Câu 34: Một trong những nội dung của quyền được phát triển của công dân là

A. Công dân có quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng

B. Công dân được học ở các trường đại học

C. Công dân được học ở nơi nào mình thích

D. Công dân được học môn học nào mình thích

Câu 35: Quyền sáng tạo của công dân không bao gồm nội dung nào dưới đây?

A. Tự do nghiên cứu khoa học

B. Kiến nghị với các cơ quan, trường học

C. Đưa ra phát minh, sáng chế

D. Sáng tác văn học, nghệ thuật

Câu 36: Là học sinh giỏi, H được vào học ở trường Chuyên của tỉnh. H đã được hưởng quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền học không hạn chế

B. Quyền ưu tiên trong tuyển sinh

C. Quyền được phát triển của công dân

D. Quyền ưu tiên trong lựa chọn nơi học tập

Câu 37: Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của

A. Mọi tổ chức, cá nhân

B. Riêng cán bộ kiểm lâm

C. Riêng cán bộ, công chức nhà nước

D. Những người quan tâm

Câu 38: Công dân nam đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải đăng kí nghĩa vụ quân sự?

A. Đủ 17 tuổi

B. Đủ 18 tuổi

C. Đủ 19 tuổi

D. Đủ 20 tuổi

Câu 39: Theo quy định của pháp luật, người kinh doanh không phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây?

A. Nộp thuế đầy đủ

B. Công khai thu nhập trên báo đài

C. Bảo vệ môi trường

D. Tuân thủ các quy định về quốc phòng, an ninh

Câu 40: Sau khi tốt nghiệp Trung học phổ thông, L xin mở cửa hàng bán thuốc tân dược, nhưng bị cơ quan đăng kí kinh doanh từ chối. Theo em, trong các lí do dưới đây, lí do từ chối nào của cơ quan đăng kí kinh doanh là đúng pháp luật?

A. L mới học xong Trung học phổ thông

B. L chưa quen kinh doanh thuốc tân dược

C. L chưa có chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc tân dược

D. L chưa nộp thuế

Đáp án câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Đại học môn GDCD

Câu12345678910
Đáp ánDABCBAABCC
Câu11121314151617181920
Đáp ánBCDADACCDA
Câu21222324252627282930
Đáp ánCDABCCDDAB
Câu31323334353637383940
Đáp ánCDAABCAABC

Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Ôn thi Đại học môn Giáo dục công dân có đáp án - Đề số 2. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Lịch Sử 12, Giải bài tập Địa Lí 12, Học tốt Ngữ văn 12, Tài liệu học tập lớp 12 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Trắc nghiệm GDCD 12

    Xem thêm