Phiếu bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo (Học kì 1)
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 4 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo (Học kì 1) là tài liệu bài tập hàng ngày Toán lớp 4 thuộc sách Chân trời, có kiến thức nội dung đầy đủ giúp phụ huynh có thêm tài liệu cho các em ôn tập hiệu quả. Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 gồm trắc nghiệm 04 cấp độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao.
Lưu ý: Tài liệu này đủ các bài của học kì 1 từ bài 1 tới bài 39.
Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo kì 1 (Có đáp án)
Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (12 câu)
Câu 1: Giá trị của chữ số 2 trong số 43276 là?
A. 20
B. 200
C. 2000
D. 20000
Câu 2: Số gồm 4 nghìn, 9 trăm, 3 chục, 6 đơn vị là?
A. 4963
B. 4396
C. 4396
D. 4936
Câu 3: Số 99 256 đọc là?
A. Chín mươi chín nghìn hai trăm năm mươi sáu.
B. Chín mươi chín nghìn hai trăm sáu mươi hai.
C. Chín mươi chín hai trăm năm mươi sáu.
D. Chín mươi chín nghìn hai trăm năm sáu.
Câu 4: Viết số 4936 thành tổng?
A. 4936 = 4000 + 9000 + 30 + 6
B. 4936 = 4000 + 90 + 300 + 6
C. 4936 = 400 + 9000 + 30 + 6
D. 4936 = 4000 + 900 + 30 + 6
Câu 5: Số tròn chục liền trước số một trăm nghìn viết là?
A. 99 999
B. 99 990
C. 99 900
D. 100 001
Câu 6: Số 4679 được đọc là?
A. Bốn nghìn sáu trăm bảy chín
B. Bốn nghìn sáu trăm bảy mươi chín
C. Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi chín
D. Bốn nghìn chín trăm sáu mươi bảy
Câu 7: Cho dãy số 34 015; 34 016; ?; 34 018. Số ở vị trí dấu ? là
A. 34 017
B. 34 020
C. 34 016
D. 34 014
Câu 8: Cho 99 009 .?. 99 909. Dấu thích hợp điền vào dấu .?. là
A. >
B. <
C. =
D. Không so sánh được.
Câu 9: Cho số 24 098. Chữ số nào nằm ở hàng nghìn?
A. 2
B. 0
C. 9
D. 4
Câu 10: Ba số liên tiếp là ba số nào trong các dãy số sau đây?
A. 66 989; 66 990; 66 991
B. 66 998; 66 997; 66 999
C. 66 909; 66 901; 66 911
D. 66 976; 66 978; 66 979
Câu 11: “Hai mươi ba nghìn một trăm linh hai” được viết là?
A. 23 122
B. 23 102
C. 23 012
D. 23 002
Câu 12: Số liền trước của số 99 763 được đọc là?
A. Chín mươi chín nghìn bảy trăm sáu mươi ba
B. Chín mươi chín bảy trăm sáu mươi ba
C. Chín mươi chín nghìn bảy trăm sáu ba
D. Chín mươi chín nghìn bảy trăm sáu mươi
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: 99 232 = 90 000 + ? + 200 + 30 + 2. Số thích hợp điền vào dấu ? là
A. 900
B. 9 000
C. 9 200
D. 990
Câu 2: Cho số 35 986. Chữ số có giá trị lớn nhất nằm ở hàng nào?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng chục nghìn
C. Hàng nghìn
D. Hàng trăm
Câu 3: Sắp xếp các số 56 780; 57 681; 57 682; 58 683 theo thứ tự từ bé đến lớn là?
A. 56 780; 57 681; 57 682; 58 683
B. 57 681; 57 682; 56 780; 58 683
C. 57 681; 56 780; 58 683; 57 682
D. 58 683; 57 682; 57 681; 56 780
Câu 4: 57 324 = 50 000 + 7 000 + … + 20 + 4. Điền vào chỗ chấm.
A. 30 000
B. 300
C. 32
D. 7 300
Câu 5: Câu nào sau đây là câu sai?
A. Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384
B. 80 000 + 600 + 9 = 80 609
C. Các số 50 505; 55 005; 55 500; 55 550 đều bé hơn 55 005
D. 333 000 đọc là: Ba trăm ba mươi ba nghìn
Câu 6: Số nào dưới đây có chữ số hàng chục là 2?
A. 22 322
B. 12 002
C. 21 233
D. 12 212
Câu 7: Cho dãy số 23 233; 23 332; 23 223; 22 333. Số nào lớn nhất trong dãy số bên?
A. 23 233
B. 22 333
C. 23 332
D. 23 223
3. VẬN DỤNG (7 câu)
Câu 1: Cho giá thành của 4 cây bút chì theo bảng dưới đây.
|
Loại bút chì |
Giá thành |
|
Bút chì 2B |
9 998 (VNĐ) |
|
Bút chì Thiên Long |
9 989 (VNĐ) |
|
Bút chì VN New |
9 899 (VNĐ) |
|
Bút chì HongKong |
9 889 (VNĐ) |
a. Cây bút chì nào có giá thành cao nhất?
A. Bút chì 2B
B. Bút chì VN New
C. Bút chì Thiên Long
D. Bút chì HongKong
b. Sắp xếp giá thành cây bút chì từ thấp đến cao?
A. Bút chì 2B; Bút chì VN New; Bút chì Thiên Long; Bút chì HongKong
B. Bút chì 2B; Bút chì Thiên Long; Bút chì VN New; Bút chì HongKong
C. Bút chì 2B; Bút chì VN New; Bút chì HongKong; Bút chì Thiên Long
D. Bút chì VN New; Bút chì Thiên Long; Bút chì 2B; Bút chì HongKong
Câu 2: Làm tròn đến hàng trăm của số 84 327
A. 84 000
B. 84 320
C. 84 300
D. 84 307
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
23 240 + … + 1 > 23 284
A. 44
B. 43
C. 42
D. 40
Câu 4: Cho các số sau, 3; 5; 7; 4; 6; . Hãy sắp xếp để được hai có 5 chữ số lớn nhất? Các số không được lặp lại.
A. 76 543; 75 643
B. 76 354; 76 543
C. 76 453; 75 643
D. 76 543; 76 534
Câu 5: Bạn Minh mua 1 quyển sách có giá 4 536 đồng. Bác bán hàng bảo Minh chỉ cần trả số tiền làm trong đến hàng trăm. Vậy, số tiền đó là?
A. 4 506 đồng
B. 4 500 đồng
C. 4 000 đồng
D. 4 530 đồng
Câu 6: Cho số 40 230. Tổng của hàng đơn vị và hàng chục là?
A. 0
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 7: Bác H bán 1 bông hoa hồng có giá 5 000 đồng. Bác X cũng bán hoa hồng, nhưng cao hơn nhà bác H 500 đồng và 7 đơn vị. Vậy bác X bán hoa giá bao nhiêu?
A. 5 570 đồng
B. 5 750 đồng
C. 5 075 đồng
D. 5 507 đồng
4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)
Câu 1: Cho các số 54 300; 26 621; 55 632. Tổng của số nào bằng 21
A. 54 300
B. 55 632
C. 26 621
D. Không có số nào
Câu 2: Tìm X, biết
(X - 2 210)×4 = 416
Giá trị của X là
A. 2 342
B. 2 413
C. 2 314
D. 2 423
Câu 3: Số nào nhỏ nhất có tổng chữ sống hàng trăm và hàng đơn vị là 5?
A. 4 590
B. 4 050
C. 4 302
D. 4 203
Câu 4: Một nhà sách có 4 phòng, mỗi phòng có 1 234 cuốn sách. Tháng này người ta bán đi 1 234 cuốn sách. Vậy, nhà sách đó còn bao nhiêu cuốn?
A. 0 cuốn
B. 3 702 cuốn
C. 3 072 cuốn
D. 372 cuốn
Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (12 câu)
Câu 1: Cho phép tính 1 345 + 234. Kết quả phép tính là?
A. 1 569
B. 1 579
C. 1 759
D. 1 597
Câu 2: Hiệu của 9 802 và 7 301 là?
A. 2 601
B. 2 501
C. 2 508
D. 2 401
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
4 356 + 2 671 … 99 908 – 3 998
A. >
B. <
C. =
D. Không thể so sánh được
Câu 4: Tổng của số 1 034 với số liền trước là?
A. 2 067
B. 2 606
C. 2 706
D. 2 067
Câu 5: Hiệu của số 2023 với số liền trước tròn chục là?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
Câu 6: Nếu a = 2900 thì giá trị của biểu thức a + 100 là ?
A. 5000
B. 4000
C. 2000
D. 3000
Câu 7: Cho A = 4 560 + 3 271; B = 3 570 + 4 567. Hãy so sánh A và B.
A. A>B
B. A<B
C. A=B
D. Không so sánh được.
Câu 8: Điền số thích hợp vào dấu ?
? – 350 = 412
A. 761
B. 762
C. 62
D. 72
Câu 9: Kết quả của phép tính 76 550 − 8 570 là?
A. 67 980
B. 66 980
C. 67 880
D. 67 890
Câu 10: Trong các phép tính sau, phép tính nào có kết quả nhỏ nhất?
a) 4 123 – 3 214
b) 5 613 + 21 – 4 725
c) 899 + 779 - 166
A. a và b
B. b và c
C. a
D. a và c
Câu 11: Hiệu của số 7 125 và 5 735 là?
A. 1 490
B. 1 390
C. 1 039
D. 1 930
Câu 12: Hiệu và tổng của hai số 357 và 246 là?
A. 111 và 603
B. 603 và 111
C. 111 và 630
D. 603 và 101
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Tìm x, biết
200 + x + 100 = 7 000
A. x = 7300
B. x = 6800
C. x = 6700
D. x = 7700
Câu 2: Tìm số tròn trăm x biết 392 < x < 698?
A. 500; 600
B. 600
C. 400; 500; 600
D. 400; 500
Câu 3: Tính tổng của số liền trước trong chục và liền sau của 1 234
A. 2 468
B. 2 648
C. 2 048
D. 2 268
Câu 4: Cho phép tính
1 357 + 1 246 = X
Tổng các chữu số của X là?
A. 2 603
B. 11
C. 101
D. 1 603
Câu 5: Câu nào sau đây là câu sai?
A. Tổng của 5 012 và 120 là 5132
B. Hiệu của 898 và 767 là 131
C. Nếu 179 + x = 170 + 564, thì x bằng 699
D. Cho x = 102, thì 567 + x = 669
Câu 6: Điền vào dấu ? của phép tính
? + 256 = 346 + ?
A. 256 và 175
B. 175 và 256
C. 266 và 157
D. 156 và 277
Câu 7: 7 123 + 7 654 – 2 046 = X – 1. Giá trị của X là?
A. 12 730
B. 12 731
C. 12 732
D. 12 733
3. VẬN DỤNG (7 câu)
Câu 1: Bạn Long có số cân nặng là 31kg, bạn Huy nặng 33kg, bạn Tùng nặng 30kg. Vậy, đáp án nào sau đây đúng?
A. Tổng số cân của Huy và Long hơn tổng số cân của Tùng và Huy
B. Nếu số cân của Long cộng với Tùng thì nhẹ hơn số cân của Huy công với 30kg
C. Huy nặng hơn Tùng, Tùng nhẹ hơn Long 1kg, Huy giảm 2kg thì bằng cân Long
D. Long giảm 2kg thì bằng cân Tùng
Câu 2: Năm ngoái một công ty bán được 118 600 tấn gạo. Năm nay công ty bán được ít hơn năm ngoái 550 tấn. Hỏi cả hai năm công ty lương thực đó xuất khẩu được bao nhiêu tấn gạo?
A. 236 050
B. 236 660
C. 236 650
D. 236 560
Câu 3: A=25 673 + 71 286 + 90 275; B = 95 276 + 21 685 + 70 273
So sánh A và B
A. A=B
B. A<B
C. A>B
D. Không so sánh được
Câu 4: Cho hai số 2 567 và 3 567. Tính Hiệu của số liền sau số thứ hai với số liền trước số thứ nhất.
A. 1003
B. 1010
C. 1005
D. 1002
Câu 5: Bạn Minh mua 1 quyển sách có giá 6 500 đồng. Sau đó mua thêm cục tẩy giá 2 500 đồng. Vì Minh là cháu bác bán hàng, nên bác giảm giá cho Minh mỗi đồ vật 1 nửa giá. Vậy Minh phải trả bác bán hàng bao nhiêu tiền?
A. 4 506 đồng
B. 4 500 đồng
C. 4 000 đồng
D. 4 530 đồng
Câu 6: Cho số 40 230, khi viết ngược lại chữ số từ dưới lên, thì tổng của chúng là bao nhiêu?
A. 43 435
B. 43 334
C. 43 434
D. 43 344
Câu 7: Một sân bóng đá hình chữ nhật có chiều dài là 10 453cm và chiều rộng là 9 568cm. Hỏi chu vi của sân bóng là bao nhiêu?
A. 40 040 cm
B. 40 140 cm
C. 40 041cm
D. 40 042 cm
4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)
Câu 1: Viết lần lượt số thích hợp vào dấu * của phép tính sau
5*37 - *3*7 = 692*
A. 5, 1, 8, 4
B. 5, 2, 4, 8
C. 5, 1, 4, 8
D. 5, 1, 5, 4
Câu 2: Dưới đây là bảng ghi số cây của một huyện miền núi trồng được trong ba năm
|
Năm |
2002 |
2003 |
2004 |
|
Số cây |
15 350 |
17 400 |
20 500 |
a) Trong ba năm huyện đó đã trồng được tất cả bao nhiêu cây?
A. 53 520
B. 53 250
C. 53 500
D. 53 020
b) Trung bình mỗi năm huyện đó trồng được bao nhiêu cây?
A. 20 750 cây
B. 18 750 cây
C. 17 750 cây
D. 19 750 cây
Câu 3: Có hai thùng nước chứa được tất cả là 625 lít nước, người ta thấy thùng thứ nhất chứa được 250 lít nước. Hỏi, thùng thứ hai chứa được nhiều hơn hay ít hơn thùng thứ nhất bao nhiêu lít nước?
A. Nhiều hơn 130 lít
B. Ít hơn 150 lít
C. Ít hơn 375 lít
D. Nhiều hơn 125 lít
Câu 4: Tìm hai số có hiệu bằng 133, biết rằng nếu lấy số bị trừ công hiệu của chúng thì được 432. Hai số đó là?
A. 299 và 169
B. 299 và 166
C. 169 và 269
D. 296 và 199
Trên đây là một phần tài liệu.
Mời các bạn "Tải về" (bên dưới) để lấy toàn bộ Phiếu bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo (Học kì 1) kèm đáp án.