Phiếu bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Kết nối tri thức (Cả năm)
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 4 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức
Phiếu bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống (từ bài 1 tới bài 61) là tài liệu bài tập hàng ngày Toán lớp 4 thuộc sách Kết nối tri thức giúp phụ huynh có thêm tài liệu cho các em ôn tập hiệu quả. Mời các bạn cùng tải về tham khảo.
Giới thiệu về tài liệu:
- Loại file: gồm file Word
- Số bài: từ bài 1 tới bài 61 sách Toán 4 Kết nối, không có đáp án.
>> Phiếu bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức
Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức kì 1
BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
Phần I. Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Số 40125 đọc là:
A. Bốn mươi nghìn một trăm hai năm
B. Bốn mươi nghìn một trăm hai mươi lăm
C. Bốn mươi nghìn, hai trăm và 5 đơn vị
D. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị
b) Số 81 097 có số hàng nghìn là số mấy?
A. 8
B. 9
C. 7.
D. 1
c) Số 9874 được viết thành tổng là:
A. 9000 + 800 + 70 + 4
B. 900 + 8000 + 70 + 4
C. 9000 + 80 + 70 + 4
D. 900 + 80 + 70
d) Số lớn nhất trong các số 31 097, 15 901, 23 456, 48 000 là :
A. 15 901
B. 48 000
C. 23 456
D. 31 097
e) Nam đọc sách thấy một vệ tinh bay ở độ cao cách mặt đất 45 356. Cô giáo đố Nam khi làm tròn số chỉ độ cao đó đến hàng chục nghìn ta được số nào ?
A. 44 000
B. 46 356
C. 50 000
D. 46 000

Bài 2: Nối biểu thức với giá trị của biểu thức đó:

Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. Số “Bốn trăm mười hai” viết là 4012
b. Số gồm 3 chục nghìn, 8 trăm, 3 chục và 6 đơn vị là 3 836
c. Số liền trước số bé nhất có năm chữ số là 9999
d. Số liền sau số lẻ bé nhất có năm chữ số là 10 001
Phần II: Tự luận
Bài 1: Viết (theo mẫu)
|
Viết số |
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Đọc số |
|
57 214 |
5 |
7 |
2 |
1 |
4 |
Năm mươi bảy nghìn hai trăm mười bốn |
|
|
6 |
0 |
6 |
0 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tám mươi tư nghìn không trăm hai mươi tám |
|
15 004 |
|
|
|
|
|
|
Bài 2: Viết vào chỗ trống để hoàn thiện bảng sau:

Bài 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống thích hợp:

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống

Bài 5: Cho các số sau: 76 562; 86 001; 78 082; 76 658; 68 456
a. Tìm số bé nhất trong các số đó
b. Tìm số lớn nhất trong các số đó
c. Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài 7: Số?
Với sáu chứ số 0, 2, 4, 6, 8, 9 lập được:
Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là:
Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là:
Bài 8*:
a. Viết tất cả các số có bốn chữ số mà tổng bốn chữ số bằng 3.
b. Xếp các số vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức kì 2
BÀI 38: NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Phần I: Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Kết quả của phép tính 17 489 x 4 là:
A. 69 966
B. 69 936
C. 69 956
D. 69 946
b) Mỗi ngày nhà máy sản xuất được 180 213 sản phẩm. Hỏi trong 7 ngày, nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
A. 1 261 491
B. 1 361 490
C. 1 261 492
D. 1 261 591
c) Tìm x biết: x : 9 - 2283 = 2587
A. x = 46 520
B. x = 45 530
C. x = 46 550
D. x = 46 530
d) Đạt và An sưu tầm tem. Hiện tại Đạt có 355 con tem, An đã có gấp 4 lần số con tem của Đạt. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu con tem?
A. 1 770
B. 1 765
C. 1 756
D. 1 775
Bài 2: Kết quả của mỗi phép tính là cân nặng của một con vật dưới đây.
Biết con voi nặng nhất, con hà mã nhẹ nhất, điền vào chỗ chấm

Bài 3: Hoàng và Mai cùng tranh luận về kết quả của một phép tính như hình vẽ dưới đây. Theo em, bạn nào đúng, bạn nào sai? Em hãy điền vào chỗ chấm sao cho phù hợp

- Bạn ................... có kết quả đúng
- Bạn ................... có kết quả sai
Phần II: Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính

Bài 2: Nối các giá trị biểu thức bằng nhau

Bài 3: Một trường tiểu học phát động phong trào ủng hộ sách vở cho các bạn vùng bão lũ lụt. Khối lớp năm có 314 bạn, mỗi bạn ủng hộ 6 quyển. Khối lớp bốn có 312 bạn, mỗi bạn ủng hộ 5 quyển. Hỏi cả hai khối lớp bốn và lớp năm ủng hộ các bạn vùng bão lũ lụt bao nhiêu quyển?
Bài 4: Tính giá trị biểu thức tương ứng, điền vào ô trống
|
m |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
201 364 x m |
|
|
|
Bài 5: Điền số thích hợp và ô trống

Bài 6: Tính giá trị của biểu thức
a, 451 235 + 45 952 x 3
b, 23 435 + 102 323 x 4
c, 930 267 - 273 500 x 2
d, 102 231 – 21 342 x 3
Bài 7: Linh có 200 000 đồng. Linh mua 3 chiếc bút máy, mỗi chiếc bút có giá 45 000 đồng. Hỏi Linh còn lại bao nhiêu tiền?
Trên đây là một phần tài liệu
Mời các bạn Tải về (bên dưới) để nhận đầy đủ Phiếu bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống (Bài 1 - 61).