Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Phiếu bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Kết nối tri thức Học kì 1

Lớp: Lớp 4
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Bài tập cuối tuần
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Bộ tài liệu
Loại File: ZIP
Phân loại: Tài liệu Cao cấp

Phiếu bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Kết nối tri thức

Phiếu bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Kết nối tri thức Học kì 1 là tài liệu bài tập hàng ngày Toán lớp 4 thuộc sách Kết nối tri thức giúp phụ huynh có thêm tài liệu cho các em ôn tập hiệu quả. Tài liệu này bao gồm các bài từ Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 đến hết Bài 37: Ôn tập chung đủ của cả học kì 1.

Lưu ý: Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức kì 1 này không có đáp án.

Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức kì 1

BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000

Phần I. Trắc nghiệm

Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

a) Số 40125 đọc là:

A. Bốn mươi nghìn một trăm hai năm

B. Bốn mươi nghìn một trăm hai mươi lăm

C. Bốn mươi nghìn, hai trăm và 5 đơn vị

D. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị

b) Số 81 097 có số hàng nghìn là số mấy?

A. 8
B. 9
C. 7.
D. 1

c) Số 9874 được viết thành tổng là:

A. 9000 + 800 + 70 + 4

B. 900 + 8000 + 70 + 4

C. 9000 + 80 + 70 + 4

D. 900 + 80 + 70

d) Số lớn nhất trong các số 31 097, 15 901, 23 456, 48 000 là :

A. 15 901

B. 48 000

C. 23 456

D. 31 097

e) Nam đọc sách thấy một vệ tinh bay ở độ cao cách mặt đất 45 356. Cô giáo đố Nam khi làm tròn số chỉ độ cao đó đến hàng chục nghìn ta được số nào ?

A. 44 000

B. 46 356

C. 50 000

D. 46 000

Toán 4

Bài 2: Nối biểu thức với giá trị của biểu thức đó:

Toán 4

Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S

a. Số “Bốn trăm mười hai” viết là 4012

b. Số gồm 3 chục nghìn, 8 trăm, 3 chục và 6 đơn vị là 3 836

c. Số liền trước số bé nhất có năm chữ số là 9999

d. Số liền sau số lẻ bé nhất có năm chữ số là 10 001

Phần II: Tự luận

Bài 1: Viết (theo mẫu)

Viết số

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Đọc số

57 214

5

7

2

1

4

Năm mươi bảy nghìn hai trăm mười bốn

 

6

0

6

0

5

 

 

 

 

 

 

 

Tám mươi tư nghìn không trăm hai mươi tám

15 004

 

 

 

 

 

 

Bài 2: Viết vào chỗ trống để hoàn thiện bảng sau:

Toán 4

Bài 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống thích hợp:

Toán 4

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống

Toán 4

Bài 5: Cho các số sau: 76 562; 86 001; 78 082; 76 658; 68 456

a. Tìm số bé nhất trong các số đó

b. Tìm số lớn nhất trong các số đó

c. Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn

Bài 7: Số?

Với sáu chứ số 0, 2, 4, 6, 8, 9 lập được:

Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là:

Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là:

Bài 8*:

a. Viết tất cả các số có bốn chữ số mà tổng bốn chữ số bằng 3.

b. Xếp các số vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn.

Trên đây là một phần tài liệu

Mời các bạn Tải về để nhận trọn bộ Học kì 1.

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Lớp 4

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo