vndoc.com
Thành viên
Thông báo Mới
      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp

h2o2 h2o o2

  • Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O

    Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O

    Fe2O3 ra FeCl3 Fe2O3 HCl: Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng đúng phương trình hóa học Fe2O3 HCl = FeCl3 =H2O 175.972
  • Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O

    Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O

    Al HNO3 ra N2O NO All HNO3: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O biên soạn hướng dẫn bạn đọc cân bằng phản ứng oxi hóa khử, cũng như đưa ra các dạng câu hỏi liên quan. 74.199
  • C12H22O11 + H2O → C6H12O6 + C6H12O6

    C12H22O11 + H2O → C6H12O6 + C6H12O6

    Khi thủy phân saccarozơ thì thu được C12H22O11 ra C6H12O6: C12H22O11 + H2O → C6H12O6 + C6H12O6 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn viết chính xác phương trình phản ứng thủy phân saccarozơ. 65.013
  • SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr

    SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr

    SO2 ra H2SO4 SO2 Br2: SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4 được VnDoc biên soạn là phương trình phản ứng oxi hóa khử giữa SO2 và Br2, phản ứng làm mất màu dung dịch nước Bromine. 58.902
  • H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl

    H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl

    H2S ra H2SO4 H2S Cl2: H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử. Mời các bạn tham khảo. 53.690
  • C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3

    C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3

    C6H5ONa ra C6H5OH c6h5ona ra phenol: C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết phản ứng C6H5ONa ra C6H5OH. Mời các bạn tham khảo. 49.696
  • Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO

    Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO

    Chlorine tác dụng với nước Cl2 ra HClO: Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến nước clo, nước chlorine được điều chế từ phản ứng chlorine tác dụng với nước. 47.180
  • Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O

    Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O

    Al HNO3 ra N2 N2O Cân bằng Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử. Cũng như vận dụng giải các dạng câu hỏi liên quan. Mời các bạn tham khảo. 46.607
  • H2S + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr

    H2S + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr

    H2S Br2 H2S + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr là phương trình phản úng oxi hóa khử được biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng H2S tác dụng với dung dịch Br2. 13.368
  • Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O

    Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O

    Mg HNO3 ra N2 Mg HNO3 N2: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình khi cho Mg tác dụng với axit HNO3. Mời các bạn tham khảo. 8.607
  • Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết

    Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết

    H2O là liên kết gì Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến liên kết hóa học. Mời các bạn tham khảo. 4.823
  • CaOCl2 → CaCl2 + O2

    CaOCl2 → CaCl2 + O2

    CaOCl2 ra CaCl2 CaOCl2 → CaCl2 + O2 biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết phương trình phản ứng CaOCl2 nhiệt độ ra CaCl2. Mời các bạn tham khảo. 3.355
  • Al2O3 → Al + O2

    Al2O3 → Al + O2

    Điện phân nóng chảy Al2O3 Al2O3 → Al + O2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng điện phân Al2O3. Mời các bạn tham khảo. 3.260
  • NaClO + CO2 + H2O → Na2CO3 + HClO

    NaClO + CO2 + H2O → Na2CO3 + HClO

    NaClO ra NaHCO3 NaClO CO2: NaClO + CO2 + H2O → Na2CO3 + HClO được biên soạn hướng dẫn bạn đọc cân bằng phương trình phản ứng NaClO ra Na2CO3. Mời các bạn tham khảo. 3.173
  • Khí Oxi nặng hơn không khí bao nhiêu lần

    Khí Oxi nặng hơn không khí bao nhiêu lần

    Oxi nặng hay nhẹ hơn không khí Khí Oxi nặng hơn không khí bao nhiêu lần được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi oxi nặng hơn không khí bao nhiêu lần. Cũng như đưa ra các nội dung lý thuyết liên quan. 2.951
  • HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + H2O

    HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + H2O

    PbO2 ra PbCl2 Cân bằng phản ứng oxi hoá khử HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + H2O, được Vndoc biên soạn, hướng dẫn học, cân bằng chính xác phản ứng khi cho HCl tác dụng PbO2. 974
  • Cân bằng phương trình Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2Ox + H2O

    Cân bằng phương trình Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2Ox + H2O

    Cân bằng phương trình Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2Ox + H2O 666
  • Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3

    Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3

    Fe2(SO4)3 H2O NH3 Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn học viết và cân bằng chính xác phản ứng khi cho Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NH3. 152
  • Hãy nêu phát biểu định lí được diễn tả bằng giả thiết và kết luận sau: Giả thiết:  góc xOy và góc yOz kề bù

    Hãy nêu phát biểu định lí được diễn tả bằng giả thiết và kết luận sau: Giả thiết: góc xOy và góc yOz kề bù

    Hãy nêu phát biểu định lí được diễn tả bằng giả thiết và kết luận sau giả thiết: góc xOy và góc yOz kề bù, góc O1 = góc O2 và góc O3 = góc O4 85
  • Hỗn hợp X gồm SO2 và O2

    Hỗn hợp X gồm SO2 và O2

    Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với H2 là 22.4. a) Tìm tỉ lệ phần trăm khối lượng của X, b) Tìm tỉ lệ phần trăm thể tích của X 17
  • Cân bằng phương trình: Ag + H2SO4 (đặc) ->  Ag2SO4 + SO2+ H2O

    Cân bằng phương trình: Ag + H2SO4 (đặc) -> Ag2SO4 + SO2+ H2O

    Cân bằng phương trình: Ag + H2SO4 (đặc) -> Ag2SO4 + SO2+ H2O 14
  • H2O + H2O =

    H2O + H2O =

    10
  • H2O+H2O

    H2O+H2O

    5
  • H2O+H2O =

    H2O+H2O =

    2
  • Quay lại
  • Xem thêm
  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
    • Giải bài tập
    • Toán tiểu học
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2025 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.