Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O

Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O là phương trình oxi hóa khử, được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc cân bằng phương trình bằng phương pháp thăng bằng electron. Hy vọng thông qua nội dung phương trình phản ứng giúp bạn đọc vận dụng tốt vào làm các dạng câu hỏi liên quan. Mời các bạn tham khảo.

1. Phương trình phản ứng oxi hóa khử Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2

28Al + 102HNO3 → 28Al(NO3)3 + 6N2 + 3N2O + 51H2O

2. Điều kiện để phản ứng oxi hóa khử Al HNO3 Al(NO3)3 N2 N2O H2O xảy ra 

Nhiệt độ thường

3. Hướng dẫn cân bằng phản ứng oxi hóa khử Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2

Xác định sự thay đổi số oxi hóa

Al0 + HN+5O3 → Al+3(NO3)3 + N02 + N+12O + H2O

Quá trình oxi hóa: 28x

Quá trình khử:      3x

Al0 → Al+3 + 3e

N+5 +28e → N2+1 + 2N20

Đặt hệ số thích hợp ta được phương trình phản ứng:

28Al + 102HNO3 → 28Al(NO3)3 + 6N2 + 3N2O + 51H2O

4. Câu hỏi bài tập liên quan 

Câu 1. Cho phản ứng oxi hóa – khử: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O

Cho tỉ lệ mol nN2O: nN2 = 1 : 2. Hệ số cân bằng của HNO3

A. 102

B. 56

C. 124

D. 62

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 2. Cho phản ứng hóa học sau: Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO + NO2 + H2O

Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của phản ứng trên là bao nhiêu? Biết tỉ lệ số mol NO : NO2 = 1 : 1)

A. 10

B. 12

C. 13

D. 15

Xem đáp án
Đáp án D

Câu 3. Cặp chất nào dưới đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. K2SO4 và BaCl2

B. NaCl và AgNO3

C. HNO3 và FeO

D. NaNO3 và AgCl

Xem đáp án
Đáp án D

Câu 4. Kim loại nào sau đây không phản ứng được HNO3 đặc nguội

A. Al

B. Cu

C. Ag

D. Zn

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 5. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa?

A. khí CO2.

B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch Na2CO3.

D. dung dịch HCl dư.

Xem đáp án
Đáp án A

Phương trình phản ứng minh họa

NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3↓+ NaHCO3

NaAlO2 + HCl + H2O → NaCl + Al(OH)3

Al(OH)3 + 3HCl (dư) → AlCl3 + 3H2O

Câu 6. Nhận định không chính xác về nhôm là:

A. Nhôm là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng.

B. Nhôm là kim loại có tính khử tương đối mạnh.

C. Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

D. Nhôm có thể khử được các oxit của kim loại kiềm.

Xem đáp án
Đáp án D

Câu 7. Dãy các chất nào sau đây khi phản ứng với HNO3 đặc nóng đều tạo khí:

A. Cu(OH)2, FeO, C

B. Fe3O4, C, FeCl2

C. Na2O, FeO, Ba(OH)2

D. Fe3O4, C, Cu(OH)2

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 8. Cho các phản ứng chuyển hóa sau:

NaOH + dung dịch X → Fe(OH)2;

Fe(OH)2 + dung dịch Y → Fe2(SO4)3;

Fe2(SO4)3 + dung dịch Z → BaSO4.

Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là

A. FeCl3, H2SO4 đặc nóng, Ba(NO3)2.

B. FeCl3, H2SO4 đặc nóng, BaCl2.

C. FeCl2, H2SO4 đặc nóng, BaCl2.

D. FeCl2, H2SO4 loãng, Ba(NO3)2.

Xem đáp án
Đáp án 

2NaOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2NaCl

dd X

2Fe(OH)2 + 4H2SO4 đặc  → Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O

dd Y

Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 3BaSO4 + 2FeCl3

dd Z

-----------------------------

>> Mời các bạn tham khảo chi tiết thêm một số nội dung liên quan:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
8
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Phương trình phản ứng

    Xem thêm