Phương trình điện li HClO
HClO là chất điện li mạnh hay yếu
Phương trình điện li HClO được biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình điện li HClO từ đó giúp bạn đọc biết cách viết cân bằng điện li HClO cũng như biết được HClO là chất điện li mạnh hay yếu, từ đó vận dụng vào giải các dạng bài tập câu hỏi tương tự.
>> Mời các bạn tham khảo một số câu hỏi liên quan:
- Trộn 150ml dung dịch MgCl2 0,5M với 50ml dung dịch NaCl 1M
- Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh
- Hãy cho biết tập hợp các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh
1. Viết phương trình điện li của HClO
HClO ⇌ H+ + ClO–
2. HClO là chất điện li yếu
Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước chỉ có một số phân tử hoà tan phân li thành ion, phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch, gồm:
- Các acid trung bình và yếu như: H2S, H2CO3, H3PO4, HClO, CH3COOH...
- Các base không tan như: Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3...
Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, hầu hết các phân tử chất tan đều phân li ra ion.
Các chất điện li mạnh thường gặp là:
- Các acid mạnh: HCl, HNO3, H2SO4, …
- Các base mạnh: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 …
- Hầu hết các muối.
3. Một số phương trình điện li quan trọng
3.1. Phương trình điện li
- Phương trình điện li KH2PO4
- Phương trình điện li Ba(NO3)2
- Phương trình điện li Fe(OH)3
- Phương trình điện li NaCl
- Phương trình điện li NaClO
- Phương trình điện li HNO2
- Phương trình điện li của NaHS
- Phương trình điện li NaHCO3
- Phương trình điện li NaH2PO4
- Phương trình điện li KCl
- Phương trình điện li HBrO
3.2. Một số chất điện li
- K2S là chất điện li mạnh hay yếu
- Al2O3 là chất điện li mạnh hay yếu
- KHSO4 là chất điện li mạnh hay yếu
- Fe(OH)3 là chất điện li mạnh hay yếu
- Fe(OH)2 là chất điện li mạnh hay yếu
- HCOONa là chất điện li mạnh hay yếu
- CuCl2 là chất điện li mạnh hay yếu
4. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Dãy gồm các chất đều là chất điện li yếu là
A. Na2SO3, NaOH, CaCl2, HClO
B. H2S, HClO, CH3COOH, Fe(OH)2.
C. BaSO4, H2S, CaCO3, AgCl.
D. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH.
Dãy gồm các chất đều là chất điện li yếu là H2S, HClO, CH3COOH, Fe(OH)2.
Phương trình điện li minh họa
H2S ⇄ H+ + HS−
HS− ⇆ H+ + S2−
HClO ⇌ H+ + ClO–
CH3COOH ⇔ CH3COO– + H+
Fe(OH)2 ⇌ Fe2+ + OH-
Câu 2. Dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất? Biết chúng đều có cùng nồng độ mol là 0,2M.
A. KOH
B. BaCl2
C. H2S
D. HF
Câu 3. Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh?
A. HClO, Na2S, Ba(OH)2, K2CO3.
B. H2SO4, NaOH, NaCl, HClO.
C. HNO3, Na2SO4, KOH, K2SiO3.
D. Ba(OH)2, NaOH, HClO, NaCl.
Dãy chỉ gồm chất điện li mạnh là: HNO3, Na2SO4, KOH, K2SiO3.
Phương trình điện li
HNO3 → H++ NO3−
Na2SO4 → 2Na+ + SO42-
KOH → K+ + OH−
K2SiO3→ 2K+ + SiO32-
Câu 4. Chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?
A. HCl
B. Ba(OH)2.
C. HClO
D. H2SO4
Câu 5. Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccharose), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Chất không điện li: C2H5OH, C12H22O11 (saccharose) khi tan trong nước không phân li ra được các ion nên dung dịch không dẫn được điện
* Chất điện li: KAl(SO4)2.12H2O, CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4
KAl(SO4)2.12H2O → K++Al3++ 2SO42−+ 12H2O
CH3COOH ⇆ CH3COO−+ H+
Ca(OH)2→Ca2+ + 2OH−
CH3COONH4 → CH3COO− + NH4+
Câu 6. Dãy nào sau đây đều gồm những chất điện li mạnh:
A. H2SO4,Na2SO4,Ba(OH)2,HgCl2,CH3COOH
B. FeCl3,Al(OH)3,Ca(NO3)2 ,HClO4 ,Mg(OH)2
C. NaH2PO4,HNO3,HClO, Fe2(SO4)3,H2S
D. NaOH,CH3COONa, HCl, MgSO4, Na2CO3
Dãy chất gồm những chất điện li mạnh: NaOH,CH3COONa, HCl, MgSO4, Na2CO3
Phương trình điện li minh họa
MgSO4 → Mg2+ + SO42-
Na2CO3 → 2Na+ + CO32-
NaOH → Na+ + OH-
CH3COONa → Na+ + CH3COO-
HCl → H+ + Cl-
Câu 7. Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện li mạnh?
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3.
B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.
C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF.
D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.
Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện li mạnh là: HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.
Phương trình điện li minh họa
H2SO4→ H+ + SO42-
HNO3 → H+ + NO32-
KOH → K+ + OH-
K2SiO3 → 2K+ + SiO32-Câu 8. Hãy cho biết tập hợp các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?
A. Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HCl.
B. C6H12O6, Na2SO4, NaNO3, H2SO4.
C. NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3.
D. CH3COOH, NaOH, CH3COONa, Ba(OH)2.
Tập hợp các chất đều là chất điện li mạnh là: NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3.
Phương trình điện li minh họa
NaOH → Na+ + OH-
NaCl → Na+ + Cl-
Na2SO4→ Na+ + SO42-
HNO3 → H+ + NO32-
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây là không đúng khi mô tả về base yếu?
A. Trong dung dịch nước, không phân li hoàn toàn ra OH–.
B. Có khả năng nhận H+.
C. Dung dịch nước của chúng dẫn điện.
D. Có khả năng cho H+.
Base là những chất có khả năng nhận H+.
................................
- Phương trình điện li NaHSO4
- Phương trình điện li NaHSO3
- Phương trình điện li Ca(NO3)2
- Phương trình điện li của KHCO3
- Phương trình điện li NaH2PO4
- Phương trình điện li HClO4
- Phương trình điện li NaHCO3
- Phương trình điện li HBrO
- Viết phương trình điện li của Na2SO4
- Viết phương trình điện li Fe(NO3)3
- Phương trình điện li NH3
- Phương trình điện li của Na2S
- Phương trình điện li của NaHS
- Phương trình điện li HF
- Phương trình điện li của FeCl3
- Phương trình điện li NaOH
- Phương trình điện li của Na3PO4
- Phương trình điện li K3PO4
- Phương trình điện li của K2SO4
- Phương trình điện li H2S
- Phương trình điện li Na2CO3
- Phương trình điện li Al(OH)3
- Phương trình điện li Pb(OH)2
- Phương trình điện li Sn(OH)2
- Phương trình điện li của AgNO3
- Phương trình điện li của K2CO3
- Phương trình điện li KHSO3
- Phương trình điện li của Na2HPO3
- Phương trình điện li của H2SO4
- Phương trình điện li HCl
- Phương trình điện li H2SO3
- Phương trình điện li H2CO3
- Phương trình điện li HNO3
- Phương trình điện li HNO2
- Phương trình điện li của H3PO4
- Phương trình điện li của K2Cr2O7
- Phương trình điện li KMnO4