Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O

NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng NaHCO3 tác dụng H2SO4. Từ đó bạn đọc biết cách vận dụng viết phương trình ion rút gọn NaHCO3 + H2SO4. Mời các bạn tham khảo.

1. Phương trình phản ứng phân tử NaHCO3 + H2SO4

2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O

2. Điều kiện phản ứng NaHCO3 ra Na2SO4

Nhiệt độ thường

3. Phương trình ion rút gọn NaHCO3 + H2SO4

2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O

Phương trình ion rút gọn

HCO3-  + H+ → CO2 + H2O

4. Hiện tượng phản ứng khi cho dung dịch NaHCO3 tác dụng H2SO4

Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng H2SO4 thấy xuất hiện khí không màu thoát ra

5. Bài tập vận dụng liên quan 

Câu 1. Chất nào sau đây lưỡng tính?

A. Fe(OH)3.

B. Mg(OH)2.

C. NaCl.

D. NaHCO3.

Xem đáp án
Đáp án D

Câu 2. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. HCl.

B. K2SO4.

C. Ba(OH)2.

D. HClO4.

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 3. Muối nào sau đây là muối axit?

A. NH4NO3.

B. Na3PO4.

C. Ca(HCO3)2.

D. CH3COONa.

Xem đáp án
Đáp án C

Câu 4. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. K2CO3.

B. (NH4)2CO3.

C. Al(OH)3.

D. NaHCO3.

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 5. Cho 19,2 gam hỗn hợp muối cacbonat của kim loại hóa trị I và muối cacbonat của kim loại hóa trị II tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít một chất khí (đktc). Tính khối lượng muối tạo ra trong dung dịch.

A. 21,4

B. 42,8

C. 32,1

D. 20,4

Xem đáp án
Đáp án A

Gọi công thức hai muối cacbonat là M2CO3 và M'CO3

M2CO3 + 2HCl → 2MCl + CO2 + H2O

M'CO3 + 2HCl → M'Cl2 + CO2 + H2O

Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng:

1 mol muối cacbonnat tạo thành muối clorua ⇒ khối lượng tăng.

35,5 .2 – 60 = 11 (gam) ⇒ nCO2 = nmuối cacbonat = 0,2(mol)

⇒ mmuối clorua = mmuối cacbonlat + 0,2.11 = 19,2 + 2,2 = 21,4 (gam)

Câu 6. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M, KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là:

A. 4,48

B. 3,36

C. 2,24

D. 1,12

Xem đáp án
Đáp án D

nCO32- = 0,15 mol ; nHCO3- = 0,1 mol ; nH+ = 0,2 mol

CO32- + H+ → HCO3- (1)

0,15 0,15

HCO3- + H+ → CO2 + H2O (2)

0,05

Nhỏ từ từ từng giọt HCl nên phản ứng xảy ra theo trình tự

Sau phản ứng (1) nH+ còn: 0,2 - 0,15 = 0,05 (mol) nên HCO3- dư.

⇒ VCO2 = 0,05.22,4 = 1,12 lít

Câu 7. Hấp thụ hoàn toàn 0,672lit khí CO2 (đktc) vào 1 lít dd gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là:

A. 2,00

B. 0,75

C. 1,25

D. 1,00

Xem đáp án
Đáp án C

nOH- = nNaOH + 2nCa(OH)2 = 0,05 mol

nCO2 = 0,672/22,4 = 0,03 mol

CO2 + OH- → HCO3-

0,03

HCO3- + OH- → CO32- + H2O

0,02

Ca2+ + CO32- → CaCO3

0,0125

⇒ x = 0,0125.100 = 1,25 g

Câu 8. Nung 65,1 gam muối cacbonat của kim loại M hóa trị II thu được V lít CO2. Sục CO2 thu được vào 500 ml Ba(OH)2 0,95M được 34,475 gam kết tủa. Tìm kim loại M?

A. Mg

B. Ba

C. Ca

D. Na

Xem đáp án
Đáp án A

Phương trình phản ứng tổng quát

MCO3 → MO + CO2

nBa(OH)2 = 0,95.0,5 = 0,475 mol

Khi sục CO2 vào Ba(OH)2 kết tủa thu được là BaCO3

nBaCO3 = 34,475/197 = 0,175 mol

nBaCO3 = 0,175 < nBa(OH)2

TH1 chỉ tạo thành muối cacbonat → nCO2 = nBaCO3 = 0,175 mol

→ nMCO3 = 0,175 mol → MMCO3 = 65,1/0,175 = 372

→ không có kim loại nào phù hợp

TH2 tạo thành hai muối BaCO3: 0,175 mol và Ba(HCO3)2: y mol

Bảo toàn nguyên tố Ba: 0,175 + y = 0,475 → y =0,3

nCO2 = nBaCO3 + 2nBa(HCO3)2 = 0,175 + 2.0,3 = 0,775 mol

nMCO3 = nCO2 = 0,775 mol → MMCO3 = 65,1/0,775 = 84 → M = 24 → M: Mg

Câu 9. Nung 14,2 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2 được 7,6 gam chất rắn và khí X. Dẫn toàn bộ lượng khí X vào 100 ml dung dịch KOH 1M thì khối lượng muối thu được sau phản ứng là:

A. 10 gam

B. 20 gam

C. 15 gam

D. 25 gam

Xem đáp án
Đáp án A

mCO2 = mmuoi − mran = 14,2 - 7,6 = 6,6 g

⇒ nCO2 = 6,6/44 = 0,15 mol

nKOH: nCO2= 0,1/0,15 < 1

Vậy chỉ tạo muối KHCO3

⇒ mKHCO3 = nKOH = 0,1 mol

⇒ mKHCO3 = 0,1.100 = 10 g

............................................

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O. Để có thể nâng cao kết quả trong học tập mời các bạn tham khảo một số tài liệu: Hóa học lớp 10, Giải bài tập Hóa học lớp 11, Thi thpt Quốc gia môn Văn, Thi thpt Quốc gia môn Lịch sử, Thi thpt Quốc gia môn Địa lý, Thi thpt Quốc gia môn Toán, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy và học tập môn học THPT, VnDoc mời các bạn truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để có thể cập nhật được những tài liệu mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Phương trình phản ứng

    Xem thêm