CH3NH2 + Cu(OH)2 → [Cu(CH3NH2)4](OH)2
CH3NH2 + Cu(OH)2: Phản ứng tạo phức của methylamine
Methylamine (CH3NH2) là một amine bậc một có tính base yếu, có khả năng tạo phức với ion kim loại chuyển tiếp. Trong chương trình Hóa học THPT, phản ứng tạo phức giữa CH3NH2 và Cu(OH)2 là một trong những phản ứng quan trọng dùng để nhận biết amine bậc một.
1. Methylamine phản ứng tạo phức với Cu(OH)2
Bước 1: Lấy khoảng 0,5 mL dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm.
Bước 2: Thêm tiếp từ từ khoảng 4 mL dung dịch CH3NH2, lắc đều ống nghiệm.
3. Phương trình phản ứng tạo phức của methylamine
Methylamine phản ứng với CuSO4 tạo thành kết tủa xanh là Cu(OH)2.
CuSO4 + 2CH3NH2 + 2H2O → Cu(OH)2↓ + (CH3NH3)2SO4
Sau đó, methylamine tiếp tục tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam.
Cu(OH)2 + 4CH3NH2 → [Cu(CH3NH2)4](OH)2
3. Hiện tượng khi methylamine tác dụng với CuSO4
Ban đầu thu được kết tủa xanh. Sau đó kết tủa tan dần, tạo dung dịch có màu xanh lam.
Giải thích:
-
Cu(OH)2 có màu xanh nhạt, không tan trong nước.
-
Khi thêm CH3NH2, các phân tử amine tạo liên kết phối trí với ion Cu2+, làm tan kết tủa.
-
Kết quả: dung dịch thu được có màu xanh lam → hiện tượng đặc trưng của phản ứng tạo phức.
4. Bảng so sánh nhanh phản ứng với Cu(OH)2
Loại amine | Phản ứng với Cu(OH)2 | Hiện tượng |
---|---|---|
Amine bậc một | Tạo phức chất tan | Dung dịch xanh lam |
Amine bậc hai | Không tạo phức hoặc tạo rất yếu | Không hiện tượng rõ ràng |
Amine bậc ba | Không phản ứng | Kết tủa không tan |
5. Câu hỏi vận dụng liên quan
Câu 1. Phản ứng giữa methylamine (CH3NH2) và Cu(OH)2 tạo ra:
A. Kết tủa màu xanh lam
B. Dung dịch màu xanh lam do tạo phức chất
C. Kết tủa trắng
D. Dung dịch không màu.
Câu 2. Thêm ethylamine đến dư vào dung dịch CuSO4 thì thu được
A. kết tủa màu xanh nhạt.
B. dung dịch màu xanh lam.
C. kết tủa màu xanh lam.
D. dung dịch màu xanh nhạt.
Thêm ethylamine đến dư vào dung dịch CuSO4 thì thu được dung dịch màu xanh lam.
Phương trình hóa học:
2C2H5NH2 + CuSO4 + 2H2O → Cu(OH)2↓ + (C2H5NH3)2SO4
Cu(OH)2↓ + 4 C2H5NH2 → [Cu(C2H5NH2)4](OH)2
Câu 3. Chất có khả năng tạo phức với methylamine và ethylamine trong các chất sau đây là
A. Ca(OH)2.
B. Cu(OH)2.
C. Al(OH)3.
D. KOH.
Câu 4. Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
(a) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch methylamine 5% vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4 1%, thấy trong ống nghiệm xuất hiện dung dịch màu xanh tím.
(b) Nhỏ nước bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch nước của aniline thấy có kết tủa trắng xuất hiện.
(c) Cho từ từ dung dịch ethylamine vào ống nghiệm chứa dung dịch hỗn hợp acid HCl và NaNO2 ở nhiệt độ thấp (0 – 5 ℃), thấy có khí không màu bay lên.
(d) Cho từ từ dung dịch ethylamine vào ống nghiệm chứa dung dịch hỗn hợp acid HCl và NaNO2 ở nhiệt độ thường, thu được ethanol.
(a) Sai, lúc đầu phản ứng tạo ra Cu(OH)2, sau đó methylamine hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.
(b) Đúng, nhỏ nước bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch nước của aniline thấy có kết tủa trắng xuất hiện, đó là 2,4,6-tribromoaniline.
(c) Sai, hỗn hợp acid HCl và muối NaNO2 phản ứng và tạo thành nitrous acid:
HCl + NaNO2 ⟶ HNO2 + NaCl.
Sau đó ethylamine phản ứng với nitrous acid. Ở nhiệt độ thấp (0 – 5 ℃), muối diazonium của amine bậc một phân huỷ chậm nên chưa quan sát ngay được khí không màu bay lên.
(d) Đúng, phương trình phản ứng hóa học:
C2H5NH2 + HONO ⟶ C2H5OH + N2 + H2O.
------------------------------
- CH3NH2 + HONO → CH3OH + N2 + H2O
- C6H5NH2 + HONO + HCl → [C6H5N2]+Cl- + H2O
- C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl
- C6H5NH2 + Br2 → C6H2Br3NH2 + HBr
- C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu + H2O
- H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH
- NH2CH2COOH + NaOH → NH2CH2COONa + H2O
- NH2C3H5(COOH)2 + NaOH → NH2C3H5(COONa)2 + H2O
- H2N-C3H5-(COOH)2 + HCl → H3NCl-C3H5-(COOH)2
- CH3-CH(NH2)-COOH + C2H5OH → CH3-CH(NH2)-COOC2H5 + H2O
- CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + H2O
- CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O
- CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
- CH3COOH + Na → CH3COONa + H2
- CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2
- CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2
- CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2
- HOC6H4COOH + CH3OH → HOC6H4COOCH3 + H2O
- CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
- CH3–CH2–COOH + CH3OH → CH3–CH2–COOCH3 + H2O
- C2H5COOH + C2H5OH → C2H5COOC2H5 + H2O
- (C17H35COO)3C3H5 + NaOH → C17H35COONa + C3H5(OH)3
- CH3COOC2H5 + H2O → CH3COOH + C2H5OH
- HCOOC2H5 + H2O → HCOOH + C2H5OH
- CH3COOC2H5 + NaOH → C2H5OH + CH3COONa
- C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
- C6H12O6 → C2H5OH + CO2
- C12H22O11 + H2O → C6H12O6 + C6H12O6
- C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + H2O
- CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
- CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O
- C6H5COOH + C2H5OH → C6H5COOC2H5 + H2O
- CH3COOH + LiAlH4 + H2O → C2H5OH + LiOH + Al(OH)3
- CH3CHO + O2 → CH3COOH
- CH3CHO + O2 → CH3COOH
- CH3CHO + H2 → C2H5OH
- CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → CH3COONH4 + NH4NO3 + Ag
- CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + HBr
- CH3CHO + Cu(OH)2 + NaOH → CH3COONa + Cu2O + H2O
- CH3CHO + I2 + NaOH → H-COONa + NaI + CHI3 + H2O
- CH3-CH=O + HCN → CH3CH(OH)CN
- HCHO + HCN → HCH(OH)-CN
- HCHO + Cu(OH)2 + NaOH
- HCHO + AgNO3 + NH3 + H2O→ Ag + NH4NO3 + (NH4)2CO3
- CH3COCH(CH3)2 + I2 + NaOH → (CH3)2CHCOONa + CHI3 + NaI + H2O
- CH3OH + O2 → HCHO + H2O
- CH3OH + CO → CH3COOH
- CH3OH + C2H5OH → CH3OC2H5 + H2O
- C2H5OH + Na → C2H5ONa + H2
- C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O
- C2H5OH + O2 → CO2 + H2O
- C2H5OH → C2H4 + H2O
- C2H5OH + HBr → C2H5Br + H2O
- C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
- CH3CH2OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
- C2H5Cl + NaOH → C2H5OH + NaCl
- C2H5ONa + HCl → C2H5OH + NaCl
- C6H5CH3 + Br2 → C6H5CH2Br + HBr
- C6H5CH3 + KMnO4 → C6H5COOK + KOH + MnO2 + H2O
- C6H5Br + NaOH → C6H5ONa + HBr
- CH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n
- C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
- CH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n
- Cho sơ đồ C6H6 → X → Y→ C6H5OH. Chất Y là
- Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học CH4→ C2H2→ C4H4→ C4H6→ C3H6
- C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
- C6H5OH + Br2 → C5H2Br3OH + HBr
- C6H5OH + Na → C6H5ONa + H2
- C6H5OH + HNO3 → C6H2(NO2)3OH + H2O
- C6H5OH + Na2CO3 ⇌ C6H5ONa + NaHCO3
- C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl
- CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
- C2H3Cl → (-CH2CHCl-)n
- HCOOH + Cu(OH)2 → Cu2O + CO2 + H2O
- HCOOH + Br2 → HBr + CO2
- Nhựa PP được tổng hợp từ
- C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + H2O