CaCO3 + HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O

CaCO3 + HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O được biên soạn gửi tới bạn đọc là phương trình phản ứng CaCO3 tác dụng HNO3 sau phản ứng có khí không màu thoát ra. Mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung phương trình dưới đây.

>> Mời các bạn tham khảo thêm một số phương trình liên quan

1. Phương trình phản ứng CaCO3 ra CO

CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O

2. Điều kiện phản ứng xảy ra CaCO3+ HNO3

Nhiệt độ thường

3. Khi có CaCO3 tác dụng HNO3 có hiện tượng

Chất rắn màu trắng CaCO3 tan dần và sinh ra khí CO2 làm sủi bọt dung dịch

4. Tính chất hóa học của CaCO3

Mang đầy đủ tính chất hóa học của muối:

Tác dụng với axit mạnh:

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2

Kém bền với nhiệt:

CaCO3 \overset{t^{o} }{\rightarrow}CaO + CO2

CaCO3 tan dần trong nước có hòa tan khí CO2.

CaCO3 + CO2 + H2O ⇆ Ca(HCO3)2

→ khi đung nóng:

Ca(HCO3)2 \overset{t^{o} }{\rightarrow} CaCO3↓ + CO2 + H2O

5. Bài tập vận dụng liên quan 

Câu 1. Khi cho chất rắn CaCO3 tác dụng với dung dịch axit HNO3 xảy ra hiện tượng gì

A. Xuất hiện kết tủa trắng

B. Xuất hiện khí

C. chất rắn màu trắng tan, sinh ra khí CO2

D. Không thấy hiện tượng gì

Xem đáp án
Đáp án C

Khi cho chất rắn CaCO3 tác dụng với dung dịch axit HNO3 xảy ra hiện tượng: chất rắn màu trắng tan, sinh ra khí CO2

CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O

Câu 2. Phản ứng nào dưới đây không xảy ra

A. CO2 + dung dịch Na2CO3

B. Fe2O3 + C →

C. CaCO3 + HNO3

D. CO2 + H2O + BaSO4

Xem đáp án
Đáp án D

Phương trình phản ứng

A.  CO2 + H2O + Na2CO3 → 2 NaHCO3

B. 2 Fe2O3 + 3 C → 4 Fe + 3 CO2

C. CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O

Câu 3. Cho 10 gam CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị V của là

A. 5,60.

B. 2,24.

C. 3,36.

D. 4,48.

Xem đáp án
Đáp án B

Phương trình phản ứng hóa học

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O (1)

nCaCO3 = 0,1 (mol)

=> nCO2 = 0,1(mol)

=> VCO2(đktc) = 2,24(l)

Câu 4. Cho hổn hợp C và S vào dung dịch HNO3 đặc thu được hổn hợp khí X và dung dịch Y. Thành phần của X là

A. SO2 và NO2.

B. CO2 và SO2.

C. CO2 và NO2.

D. SO2 và NO.

Xem đáp án
Đáp án C

Phương trình phản ứng xảy ra

C + 4HNO3 đặc → CO2 + 4NO2 + 2H2O

S + 6HNO3 đặc → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.

Câu 5. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. NaCl và CuSO4.

B. NH3 và AgNO3.

C. CaCO3 và HNO3.

D. NaHSO4 và NaHCO3.

Xem đáp án
Đáp án A

Phương trình phản ứng xảy ra

B. AgNO3 + H2O + 3NH3 → NH4NO3 + (Ag(NH3)2)OH

C. CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O

D. NaHCO3 + NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + CO2

Câu 6. Cho 2,7 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là :

A. 66,75 gam.

B. 13,55 gam.

C. 6,775 gam.

D. 3,335 gam.

Xem đáp án
Đáp án B

nhỗn hợp khí = 2,24/ 22,4 = 0,1 mol

Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí là: 20. 2 = 40 (gam/mol)

Gọi số mol của NO; NO2 lần lượt là a, b mol

Ta có hệ phương trình:

a + b = 0,1

(30x + 46y)/(x + y) = 40

=> x = 0,0375

y = 0,0645

=> Số mol e trao đổi là: 3x + y = 0,175 (mol)

=> m muối tạo thành sau phản ứng là: mFe + mNO3- = 2,7 + 0,175.62 = 13,55 gam

Câu 7. Axít HNO3 đặc nóng phản ứng được với nhóm chất nào sau đây:

A. Mg(OH)2, CuO, NH3, CO2, Au, C, FeSO4

Mg(OH)2, CuO, NH3, H2SO4, Mg, C, Fe2O3, Fe3O4

Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt, Ag, C, Fe2O3, Fe3O4

Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag, C, Fe2O3, Fe3O4

Xem đáp án
Đáp án D

Loại A vì Au không phản ứng

 H2SOkhông phản ứng

Loại C vì có Pt không phản ứng

Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag, C, Fe2O3, Fe3O4

Phương trình phản ứng minh họa

Mg(OH)2 + 2 HNO3 → Mg(NO3)2 + 2 H2O

3 CuO + 10 HNO3 → NO + 3 Cu(NO3)3 + 5 H2O

NH3 + HNO3 → NH4NO3

3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O

C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O

Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO↑ + 14H2O

Câu 8. Cho các chất sau: Fe(OH)3, Fe3O4, FeSO4, Fe(NO3)2. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Xem đáp án
Đáp án C

Các chất tác dụng được với dung dịch HCl là: Fe(OH)3, Fe3O4, Fe(NO3)2 → có 3 chất

Phương trình phản ứng hóa học xảy ra

Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O

Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

9Fe(NO3)2 + 12HCl → 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 + 3NO + 6H2O

Câu 9. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Điện phân NaCl nóng chảy.

(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.

(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.

(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.

(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Xem đáp án
Đáp án C

Phương trình hóa học phản ứng

(a) NaCl → Na + Cl2

(b) Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag

(c) CaCO3 → CaO + CO2

(d) Na + H2O + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2 + H2

(e) H2 + CuO → Cu + H2O

Câu 10. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là:

A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3.

B. Mg(NO3)2, HCl, BaCO3, NaHCO3, Na2CO3.

C. NaHCO3, Na2CO3, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2.

D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl.

Xem đáp án
Đáp án D

........................................

>> Mời các bạn tham khảo một số tài liệu liên quan:

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn phương trình hóa học CaCO3 + HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Hóa lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý,....

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook: Tài Liệu Học Tập Lớp 12. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Chúc các bạn học tập tốt.

Đánh giá bài viết
13 30.790
Sắp xếp theo

    Phương trình phản ứng

    Xem thêm