FeSO4 + NH3 + H2O → (NH4)2SO4 + Fe(OH)2
FeSO4 tác dụng dung dịch NH3
FeSO4 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)2 ↓ được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn học viết và cân bằng phương trình phản ứng xảy ra khi cho FeSO4 tác dụng với dung dịch NH3.
1. Cân bằng phản ứng FeSO4 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)2
FeSO4 + 2NH3 + 2H2O → (NH4)2SO4 + Fe(OH)2
2. Hiện tượng phản ứng
Cho muối FeSO4 vào dung dịch NH3 Xuất hiện kết tủa màu trắng xanh Fe(OH)2 trong dung dịch
3. Câu hỏi vận dụng liên quan
Câu 1. Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa có màu?
A. keo trắng.
B. nâu đỏ.
C. xanh lam.
D. tím đen.
3NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3↓ + 3NaCl
Kết tủa Fe(OH)3 có màu nâu đỏ.
Câu 2. Hãy chọn đúng sai cho mỗi ý a,b,c,d ở các câu dưới đây
Tiến hành các thí nghiệm xác định hàm lượng iron (II) sulfate bằng phương pháp chuẩn độ thuốc tím trong môi trường sulfuric acid loãng, dư.
a. Thuốc tím phải cho vào burette, không được cho vào bình tam giác.
b. Cần sử dụng chất chỉ thị để nhận biết điểm kết thúc chuẩn độ
c. Iron(II) sulfate là chất khử, thuốc tím là chất oxi hóa.
d. Phải đun nóng dung dịch trong bình tam giác trước khi chuẩn độ.
a. Đúng. Thuốc tím phải cho vào burette, không được cho vào bình tam giác.
b. Sai. Không cần sử dụng chất chỉ thị để nhận biết điểm kết thúc chuẩn độ do thuốc tím có màu, chỉ cần quan sát sự chuyển màu của thuốc tím.
c. Đúng. Iron(II) sulfate là chất khử, thuốc tím là chất oxi hóa.
d. Sai. Không phải đun nóng dung dịch trong bình tam giác trước khi chuẩn độ.
Câu 3. Dung dịch X chứa hỗn hợp hai muối FeSO4 và Fe2(SO4)3 trong môi trường H2SO4 loãng. Nếu lấy 10,0 mL dung dịch X, chuẩn độ bằng dung dịch KMnO4 0,02 M thì hết 9,1 mL. Khi lấy 25,00 mL dung dịch X và thêm vào đó lượng dư dung dịch NH3, lọc, rửa kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi, cân chất rắn còn lại được 1,2 g.
a. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
b. Xác định nồng độ mol của các muối trong dung dịch X. Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Hướng dẫn trả lời
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O (1)
FeSO4 + 2NH3 + 2H2O → Fe(OH)2↓ + (NH4)2SO4 (2)
Fe2(SO4)3 + 6NH3 + 6H2O → 2Fe(OH)3↓ + 3(NH4)2SO4 (3)
4Fe(OH)2 + O2
2Fe(OH)3
b) Ta có: nKMnO4= 0,02. 9,1 . 10–3 = 0,182.10–3 (mol)
25 mL dung dịch X ⇒ nFe2O3= 7,5.10–3 (mol)
10 mL dung dịch X ⇒ nFe2O3= 3.10–3 (mol)
Phương trình hóa học
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
0,91.10–3 ← 0,182.10–3 → 0,455.10–3 mol
Bảo toàn Fe:
⇒ 0,91.10–3 + 2.nFe2(SO4)3 = 2 . 3.10–3 ⇒ nFe2(SO4)3= 2,545.10–3 mol
Vậy: CM(FeSO4)= 0,091 (M);
CM[Fe2(SO4)3]= 0,2545 (M)
- Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3
- H2C2O2 + KMnO4 + H2SO4 → CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
- MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
- Cr + O2 → Cr2O3
- Cr(OH)3 + Br2 + OH- → CrO42- + Br- + H2O
- F2 + H2O → HF + O2
- Br2 + H2O ⇄ HBr + HBrO
- Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
- Cl2 + NaBr → NaCl + Br2
- Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O
- Cl2 + Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + H2O
- Cl2 + KOH đặc nóng → KCl + KClO3 + H2O
- K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O
- CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2
- N2 + H2 → NH3
- N2 + O2 → NO
- NO + O2 → NO2
- NH3 + HNO3 → NH4NO3
- NH3 + Cl2 → N2 + NH4Cl
- NH3 + O2 → NO + H2O
- NH3 + HCl → NH4Cl
- NH3 + H2O → NH4OH
- NH3 + AlCl3 + H2O → Al(OH)3 + NH4Cl
- NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 + AgCl
- NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl
- NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + NH3 + H2O
- NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + NH3 + H2O
- NH4Cl → NH3 + HCl
- NH4NO3 → N2O + 2H2O
- NH4NO2 → N2 + H2O
- NH4HCO3 → NH3 + CO2 + H2O
- NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + NH3 + H2O
- NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3 + H2O
- (NH4)2SO4 + BaCl2 → NH4Cl + BaSO4
- (NH4)2SO4 + NaOH → Na2SO4 + NH3 + H2O
- Pb(OH)2 + NaOH → Na2PbO2 + H2O
- KClO3 + C → KCl + CO2
- HClO + KOH → KClO + H2O
- Hoàn thành sơ đồ sau: S → SO2 → SO3 → H2SO4