CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
CaCO3 CO2 H2O: CaCO3 tác dụng CO2
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng Ccho CaCO3 tác dụng với CO2, sản phẩm thu được muối acid Ca(HCO3)2. Hy vọng thông qua phương trình phản ứng, bạn đọc vận dụng thành thạo vào giải bài tập. Mời các bạn tham khảo.
1. Phương trình phản ứng CaCO3 ra Ca(HCO3)2
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
2. Điều kiện phản ứng CaCO3 tác dụng với CO2
Nhiệt độ thường
Canxi cacbonat phản ứng với CO2 trong nước tạo thành calcium hydrocarbonatr
Đây là phản ứng thuận nghịch tạo thạch nhũ trong hang động
3. Câu hỏi vận dụng liên quan
Câu 1. Cho phương trình hóa học sau: CaCO3 + CO2 + H2O ⇌ Ca(HCO3)2
Phương trình hóa học trên là phản ứng
A. tạo thạch nhũ trong hang động
B. tạo macma
C. tạo muối CaCl2
D. tạo kết tủa xanh lam
Câu 2. Quá trình tạo thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi kéo dài hàng triệu năm. Quá trình này được giải thích bằng phương trình hóa học nào sau đây ?
A. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
B. Mg(HCO3)2 → MgCO3 + CO2 + H2O
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
D. CaCO3 + 2H+ → Ca2+ + CO2 + H2O
Quá trình tạo thạch nhũ trong hang động là do: Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
phản ứng nghịch: CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 giải thích sự xâm thực của nước mưa
Câu 3. Phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
B. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
D. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2
Câu 4. Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp gồm Fe2O3, CuO, MgO, Al2O3 (nung nóng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe.
B. Al, Fe, Cu, Mg.
C. Al2O3, Cu, Mg, Fe.
D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.
Câu 5. Khi đun nóng đến 160 °C, thạch cao sống mất một phần nước trở thành thạch cao nung, được dùng để đúc khuôn trong điêu khắc, bó bột trong y học. Thành phần chính của thạch cao nung là
A. CaSO4.0,5H2O.
B. Ca(H2PO4)2.
C. CaCO3.
D. Ca(OH)2.
Thành phần chính của thạch cao nung là CaSO4.0,5H2O.
Câu 6. Hợp chất nào của calcium là thành phần hoá học chính của quặng apatite và phosphorite, được dùng trong công nghiệp sản xuất phân bón superphosphate?
A. CaCO3.
B. Ca3(PO4)2.
C. Ca3P2.
D. Ca(OH)2.
Ca3(PO4)2 là thành phần hoá học chính của quặng apatite và phosphorite.
----------------------------------------