Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

C2H2 + H2 → C2H6

C2H2 + H2 → C2H6 là phản ứng cộng giữa acetylene và hydrogen có điều kiện chất xúc tác Niken sản phẩm thu được sẽ là C2H6.

>> Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quan dưới đây:

1. Phản ứng cộng hydrogen

Hydrogen hoá alkyne, tuỳ vào điều kiện áp suất, nhiệt độ và xúc tác, có thể nhận được sản phẩm là alkene, alkane.

CH ≡ CH + H2 \overset{Pb, PbCO_{3} , t^{o},p }{\rightarrow}Pb,PbCO3,to,p CH2 = CH

CH ≡ CH + H2  \overset{Ni , t^{o},p }{\rightarrow}Ni,to,p CH3 – CH3

2. Tính chất hóa học của Alkyne

3.1. Phản ứng cộng

a. Phản ứng cộng hydrogen

Hydrogen hoá alkyne, tuỳ vào điều kiện áp suất, nhiệt độ và xúc tác, có thể nhận được sản phẩm là alkene, alkane.

CH ≡ CH + H2 \overset{Pb, PbCO_{3} , t^{o},p }{\rightarrow}Pb,PbCO3,to,p CH2 = CH2

CH ≡ CH + H2 \overset{Ni , t^{o},p }{\rightarrow}Ni,to,p CH3 – CH3

b. Phản ứng cộng halogen

CH ≡ CH + 2Br2 → Br2HC – CHBr2

c. Phản ứng cộng hydrogen halide

Phản ứng cộng hydrogen halide vào alkyne tạo thành halogenoalkane tương ứng.

Ví dụ

CH ≡ CH + HBr → CH2 = CHBr

CH ≡ CH + 2HBr → CH3 – CHBr2

d. Phản ứng cộng nước (hydrate hoá)

Phản ứng cộng một phân tử HOH vào alkyne diễn ra khi có mặt của xúc tác là muối Hg(II) trong H2SO4 , tạo thành aldehyde hoặc ketone.

CH ≡ CH + H2O \overset{Hg^{2+} ,H_{2} SO_{4} ,t^{o} }{\rightarrow}Hg2+,H2SO4,to CH3 – CH = O

CH3C = CH + H2O \overset{Hg^{2+} ,H_{2} SO_{4} ,t^{o} }{\rightarrow}Hg2+,H2SO4,toCH3 – CO – CH3

Phản ứng cộng acid, cộng nước vào alkyne cũng tuân theo quy tắc Markovnikov: Phản ứng cộng một tác nhân không đối xứng HX như HBr, HCl, HI, HOH, … vào liên kết bội, nguyên tử hydrogen sẽ ưu tiên cộng vào nguyên tử carbon có nhiều hydrogen hơn và X sẽ cộng vào nguyên tử carbon có ít hydrogen hơn.

3.2. Phản ứng của alk–1–yne với AgNO3 trong NH3

Các alk – 1 – yne có thể phản ứng với AgNO3/ NH3 tạo kết tủa.

Ví dụ:

CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3 → Ag – C ≡ C – Ag↓ + 2NH4NO3

Phản ứng này dùng để nhận biết các alkyne có liên kết ba ở đầu mạch.

3.3. Phản ứng oxi hoá

Phản ứng oxi hóa hoàn toàn

Alkyne đều dễ cháy khi có mặt oxygen, phản ứng toả nhiều nhiệt. Tổng quát

C_{n}H_{2n-2}+\frac{3n-1}{2} O_{2}  \overset{t^{o} }{\rightarrow} nCO_{2} + (n-1)H_{2} OCnH2n2+3n12O2tonCO2+(n1)H2O

Ví dụ:

C2H2 + 5/2O2 \overset{t^{o} }{\rightarrow}to 2CO2 + H2O

Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn

Alkyne cũng có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4

3C2H2 + 8KMnO4 + 4H2O → 3(COOH)2 + 8MnO2 + 8KOH

4. Bài tập trắc nghiệm liên quan alkyne

Câu 1. Acetylene tham gia phản ứng cộng H2O (xúc tác HgSO4, thu được sản phẩm hữu cơ là:

A. C2H4(OH)2

B. CH3CHO

C. CH3COOH

D. C2H5OH

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 2. Dimethylacetylene còn có tên gọi là:

A. propyne

B. but-1-yne

C. but-2-yne

D. but-2-ene

Xem đáp án
Đáp án C

Câu 3. Để nhận biết các alkyne có liên kết ba ở đầu mạch là phản ứng thế bằng ion kim loại do alkyne có:

A. Liên kết 3 kém bền

B. 2 liên kết π ở liên kết ba kém bền

C. Nguyên tử H ở C nối ba linh động

D. Nguyên tử C lai hóa sp

Xem đáp án
Đáp án C

Để nhận biết các alkyne có liên kết ba ở đầu mạch là phản ứng thế bằng ion kim loại do alkyne có nguyên tử H ở C nối ba linh động

Câu 4. Chất X có công thức: CH3 – CH(CH3) – C=CH. Tên thay thế của X là

A. 2-methylbut-2-ene

B. 3-methylbut-1-yne

C. 3-methylbut-1-ene

D. 2-methylbut-3-yne

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 5. Có bao nhiêu đồng phân alkyne C5H8 tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3?

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Xem đáp án
Đáp án B

Có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 => có nối 3 đầu mạch

CH≡C-CH2-CH2-CH3

(CH3)2CH-C≡CH

Câu 6. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa?

A. CH3 – CH = CH2

B. CH2 – CH – CH = CH2.

C. CH3 – C ≡ C – CH3

D. CH3 – CH2 – C ≡ CH2

Xem đáp án
Đáp án D

Câu 7. Trong điều kiện thích hợp, acetylene có thể tác dụng được với các chất dãy nào sau đây

A. H2, Br2, dung dịch H2SO4

B. H2, H2O, Br2, HCl

C. H2, H2O, Br2, HBr, dung dịch NaOH

D. H2, H2O, Br2, dung dịch H2SO4

Xem đáp án
Đáp án B

C2H2 + H2 \overset{t^{o}, xt }{\rightarrow}to,xtC2H4

CH ≡ CH + Br - Br → Br-CH = CH - Br

C2H2 + H2O\overset{t^{o}, xt }{\rightarrow}to,xt CH3CHO

C2H2 +HCl \overset{t^{o}, xt }{\rightarrow}to,xtC2H3Cl

Câu 8. Khi ném đất đèn xuống ao sẽ làm cá chết, đó là hiện tương do phản ứng nào gây ra

A. khí C2H2 sinh ra có độc tính

B. CaC2 calcium carbide (thành phần chính của đất đèn) là một chất độc

C. trong thành phần của đất đèn, ngoài calcium carbide CaC2 còn có một số muối sulfur, photphua gây độc cho cá

D. khí C2H2 tác dụng với nước sinh ra chất độc làm cá bị chất

Xem đáp án
Đáp án C

Đất đèn có thành phần chính là calcium carbide CaC2, khi tác dụng với nước sinh ra khí acetylene và canxi hiđroxit:

CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2

Acetylene có thể tác dụng với nước tạo ra Aldehyde acetic, chính chất này làm tổn thương đến hoạt động hô hấp của cá vì vậy có thể làm cá chết.

Câu 9. Câu nào sau đây là sai về alkyne?

A. Alkyne có số đồng phân ít hơn alkene tương ứng (số C ≥ 4).

B. Alkyne tương tự alkene đều có đồng phân hình học.

C. But-1-yne phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 còn but-2-yne thì không phản ứng.

D. Alkyne và alkene đều làm mất màu dung dịch nước bromine ở nhiệt độ thường.

Xem đáp án
Đáp án B

A đúng.

B sai, alkyne không có đồng phân hình học.

C đúng, do but-1-yne có liên kết ba đầu mạch còn but-2-yne không có liên kết ba đầu mạch.

D đúng, do chúng đều chứa liên kết bội kém bền.

Câu 10. Phương pháp điều chế ethylene trong phòng thí nghiệm là

A. cracking alkane.

B. tách H2 từ ethane.

C. cho C2H2 tác dụng với H2, xúc tác Pd/PbCO3.

D. đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC.

Xem đáp án
Đáp án D

Câu 11. Tính chất hóa học nào sau đây không phải của ethylene

A. ethylene cháy tạo thành khí CO2 và H2O tỏa nhiệt nhiều

B. làm mất màu trong dd bromine

C. tham gia phản ứng thế vs halogen

D. tham gia phản ứng trùng hợp

Xem đáp án
Đáp án C

Câu 12. Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của ethylene?

A. Điều chế PE.

B. Điều chế Ethanol

C. Điều chế khí ga.

D. Dùng để ủ trái cây mau chín.

Xem đáp án
Đáp án C

Câu 13. Cho các hợp chất sau: CH4, C2H6, C2H4, H2. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem đáp án
Đáp án A

Chất tác dụng với dung dịch nước bromine là C2H4 vì trong phân tử C2H4 có liên kết đôi

CH2 = CH2 + Br2 → CH2Br=CH2Br

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
20
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Từ điển Phương trình hóa học

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng