CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + HBr
Phản ứng oxi hoá aldehyde: CH3CHO Br2 H2O
CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + HBr được VnDoc biên soạn, tổng hợp giúp bạn học nắm được phản ứng oxi hóa của aldehyde thông qua phản ứng khi cho ethanal tác dụng với nước bromine, aldehyde bị oxi hoá tạo thành acid.
1. Ethanal phản ứng với nước bromine
Khi tác dụng với nước bromine, Ethanal bị oxi hoá tạo thành acetic acid
CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr
2. Tính chất hóa học của Aldehyde
Nhóm C = O có một số tính chất giống alkene.
2.1. Phản ứng khử hợp chất carbonyl
- Dưới tác dụng của NaBH4 hoặc LiAlH4, aldehyde bị khử sinh ra alcohol bậc một; ketone bị khử sinh ra alcohol bậc hai. Ví dụ:
CH3-CH=O
CH3-CO-CH3
2.2. Phản ứng oxi hóa aldehyde
a) Phản ứng với nước bromine
Phương trình tổng quát:
R-CH=O + Br2 + H2O → R-COOH + 2HBr
Ví dụ:
CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr
b) Phản ứng với thuốc thử Tollens
- Thuốc thử Tollens là dung dịch AgNO3 trong NH3 dư:
AgNO3 + 3NH3 + H2O → [Ag(NH3)2]OH + NH4NO3
Thuốc thử tollens
- Phản ứng tổng quát giữa thuốc thử Tollens với aldehyde:
R-CH=O + 2[Ag(NH3)2]OH
Phản ứng này gọi là phản ứng tráng bạc.
c) Phản ứng với Cu(OH)2
- Phản ứng của aldehyde với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm sinh ra kết tủa Cu2O màu đỏ gạch. Ví dụ:
HCHO + 2Cu(OH)2 (xanh) + NaOH
Chú ý:
Ketone không có phản ứng với thuốc thử Tollens hoặc Cu(OH)2 trong môi trường kiềm nên có thể dùng thuốc thử Tollens hoặc Cu(OH)2 trong môi trường kiềm để phân biệt aldehyde và ketone.
2.3. Phản ứng với hydrogen cyanide
Hydrogen cyanide (HCN) phản ứng được với các aldehyde hoặc ketone tạo thành sản phẩm là các cyanohydrin.
Ví dụ:
2.4. Phản ứng tạo iodoform
Hợp chất chứa nhóm methyl ketone (CH3CO-R) phản ứng với iodine trong môi trường kiềm tạo kết tủa iodoform màu vàng. Ví dụ:
CH3CO-H + 3I2 + 4NaOH → H-COONa + 3NaI + CHI3 + 3H2O
CH3CO-CH3 + 3I2 + 4NaOH → CH3COONa + 3NaI + CHI3 + 3H2O
Phản ứng dùng để nhận biết hợp chất chứa nhóm CH3CO-.
3. Câu hỏi vận dụng liên quan
Câu 1. Trong các hợp chất HCHO, CH3CHO, CH3COCH3 và CH3CH2CH2CHO, hợp chất có độ tan trong nước kém nhất là
A. HCHO.
B. CH3CHO.
C. CH3COCH3.
D. CH3CH2CH2CHO.
Các hợp chất carbonyl mạch dài hơn không tan hoặc ít tan trong nước.
Câu 2. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. Acetaldehyde, but-l-yne, ethylene.
B. Acetaldehyde, acetylene, but-2-yne.
C. Formaldehyde, vinylacetylene, propyne.
D. Formaldehyde, acetylene, ethylene.
Aldehyde và các hợp chất alk-1-yne đều có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 3. Trong các chất sau: (1) CH3CH2CHO, (2) CH3CH(OH)CH3, (3) (CH3)2CHCHO, (4) CH2=CHCH2OH, những chất nào phản ứng với H2 (Ni, to) hoặc NaBH4 sinh ra cùng một sản phẩm?
A. (1) và (3).
B. (2) và (4).
C. (1) và (2).
D. (3) và (4).
CH3CH2CHO
CH2=CHCH2OH + H2
--------------------------
- CH3CHO + Cu(OH)2 + NaOH → CH3COONa + Cu2O + H2O
- CH3CHO + I2 + NaOH → H-COONa + NaI + CHI3 + H2O
- HCHO + HCN → HCH(OH)-CN
- HCHO + Cu(OH)2 + NaOH
- HCHO + AgNO3 + NH3 + H2O→ Ag + NH4NO3 + (NH4)2CO3
- CH3COCH(CH3)2 + I2 + NaOH → (CH3)2CHCOONa + CHI3 + NaI + H2O
- CH3OH + O2 → HCHO + H2O
- CH3OH + CO → CH3COOH
- CH3OH + C2H5OH → CH3OC2H5 + H2O
- C2H5OH + Na → C2H5ONa + H2
- C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O
- C2H5OH + O2 → CO2 + H2O
- C2H5OH → C2H4 + H2O
- C2H5OH + HBr → C2H5Br + H2O
- C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
- CH3CH2OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
- C2H5Cl + NaOH → C2H5OH + NaCl
- C2H5ONa + HCl → C2H5OH + NaCl
- C6H5CH3 + Br2 → C6H5CH2Br + HBr
- C6H5CH3 + KMnO4 → C6H5COOK + KOH + MnO2 + H2O
- C6H5Br + NaOH → C6H5ONa + HBr
- CH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n
- C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
- CH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n
- Cho sơ đồ C6H6 → X → Y→ C6H5OH. Chất Y là
- Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học CH4→ C2H2→ C4H4→ C4H6→ C3H6
- C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
- C6H5OH + Br2 → C5H2Br3OH + HBr
- C6H5OH + Na → C6H5ONa + H2
- C6H5OH + HNO3 → C6H2(NO2)3OH + H2O
- C6H5OH + Na2CO3 ⇌ C6H5ONa + NaHCO3
- C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl
- CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
- C2H3Cl → (-CH2CHCl-)n
- HCOOH + Cu(OH)2 → Cu2O + CO2 + H2O
- HCOOH + Br2 → HBr + CO2
- Nhựa PP được tổng hợp từ
- C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + H2O