HCOOH + AgNO3 + H2O + NH3 → (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3
Formic acid AgNO3: HCOOH AgNO3 NH3 H2O
HCOOH + AgNO3 + H2O + NH3 → (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3 là phản ứng tráng gương của Formic acid, được VnDoc biên soạn, phương trình này nằm trong nội dung các bài học, Hóa học 11 carboxylic acid.... cũng như các dạng bài tập về phản ứng tráng gương.
1. Phương trình Formic acid tác dụng với AgNO3
2 AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag ↓ + 2 NH4NO3
2. Hiện tượng Hóa học
Formic acid HCOOH tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo ra kết tủa trắng bạc, hay còn gọi là phản ứng tráng gương
3. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1: Cho các chất: ethylene, Methacrylic acid, styrene, Benzyl alcohol, anilin, toluene, phenol (C6H5OH), CO2, SO2 saccharose, Fructose. Số chất có khả năng làm mất màu nước bromine là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
Các chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước Br2 là: ethylene (CH2=CH2); Methacrylic acid (CH2=CH-COOH); anilin (C6H5NH2); styrene (C6H5CH=CH2); phenol (C6H5OH), SO2
→ có 6 chất
Câu 2: Chất nào dưới đây tham gia phản ứng tráng gương (tráng bạc):
A. HCOOC2H5
B. CH3-O-CH3
C. CH2=CH2
D. C2H5OH
HCOOC2H5 có khả năng tham gia phản ứng tráng gương do có cấu tạo HCOOR dạng RO-CHO ⇒ nhóm –CHO có khả năng tráng gương:
RO-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → ROCOONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3.
Theo đó, ta chọn đáp án C.
Câu 3: Cho dãy các chất sau: propyne, but – 2- yne, Formic acid, Acetic acid, Acetaldehyde, aldehyde acrylic, ethyl formate, Methyl acetate. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là propyne, Formic acid, Acetaldehyde, aldehyde acrylic, ethyl formate
Câu 4: Dùng hóa chất nào dưới đây để phân biệt Formic acid và Acetic acid?
A. CO2
B. Quỳ tím
C. NaOH
D. Dung dịch AgNO3/NH3
Vì HCOOH còn nhóm –CHO và Acetic acid không còn nhóm –CHO nên để phân biệt Formic acid (HCOOH) và Acetic acid (CH3COOH) có thể dùng thuốc thử là dung dịch AgNO3/NH3, phản ứng khi cho HCOOH tác dụng dung dịch AgNO3/NH3, xuất hiện kết tủa Ag:
Phương trình phản ứng
HCOOH + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O ⇔ (NH4)2CO3 +2Ag↓ + 2NH4NO3
Không xuất hiện, hiện tượng gì là CH3COOH
Câu 5. Dãy chất tác dụng với Acetic acid là
A. ZnO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4; C2H5OH.
B. CuO; Ba(OH)2; Zn ; Na2CO3; C2H5OH.
C. Ag; Cu(OH)2; ZnO; H2SO4; C2H5OH.
D. H2SO4; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3.
Dãy chất tác dụng với Acetic acid là
CuO; Ba(OH)2; Zn ; Na2CO3; C2H5OH
Phương trình hóa học xảy ra:
2CH3COOH + CuO ⟶ (CH3COO)2Cu + H2O
2CH3COOH + Ba(OH)2 → 2H2O + Ba(CH3COO)2
Zn + 2CH3COOH → Zn(CH3COO)2 + H2
2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + H2O + CO2
CH3COOH + C2H5OH
Câu 6. Để phân biệt dung dịch Acetic acid và ethanol ta dùng kim loại nào sau đây?
A. Na.
B. Zn.
C. K.
D. Cu.
Để phân biệt dung dịch Acetic acid và ethanol ta dùng kim loại là Zn.
Mẩu kẽm phản ứng, có khí thoát ra → CH3COOH
Phương trình hóa học
Zn + 2CH3COOH → (CH3COO)2Zn + H2
Không có hiện tượng gì xuất hiện → C2H5OH
Câu 7. Cho các phát biểu sau:
(a) Ester tạo bởi formic acid cho phản ứng tráng bạc.
(b) Đun nóng chất béo với dung dịch loãng, thu được xà phòng và glycerol.
(c) Trong một phân tử tripeptite thì số nguyên tử nitrogen là 3.
(d) Chỉ có các monomer chứa các liên kết bội mới tham gia được phản ứng trùng hợp.
(e) Saccharose làm mất màu dung dịch thuốc tím (KMnO4).
Số phát biểu sai là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
(b) Sai, Đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng, thu được axit béo và glycerol.
(c) Sai, Trong một phân tử tripeptit thì số nguyên tử nitơ là 3 khi các α-aminoaxit tạo thành chỉ có 1 nhóm –NH4
(d) Sai, Các monomer chứa các liên kết bội hoặc vòng kém bền tham gia phản ứng trùng hợp tạo polymer.
(e) Sai, Saccharose không làm mất màu dung dịch thuốc tím (KMnO4).
Câu 8. Cho các chất sau: ZnO, Na2SO4, KOH, Na2CO3, Cu, Fe. Số chất có thể tác dụng với dung dịch acetic acid là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Các chất có thể tác dụng với acetic acid là: ZnO, KOH, Na2CO3, Fe.
2CH3COOH + ZnO → (CH3COO)2Zn + 2H2O
CH3COOH + KOH → CH3COOK + H2O
2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + CO2 + H2O
2CH3COOH + Fe → (CH3COO)2Fe + H2
- Ag + H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + H2O
- Ag + HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
- Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O
- Ag2S + O2 → Ag + SO2
- AgCl → Cl2 + Ag
- KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
- Mg + HCl → MgCl2 + H2
- Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
- Mg + H2SO4 → MgSO4 + SO2 + H2O
- Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO2 + H2O
- Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O
- Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O
- Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
- Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O
- MgO + HCl → MgCl2 + H2O
- Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + H2O
- Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
- Zn + H2SO4 → ZnSO4 + SO2 + H2O
- Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO2 + H2O
- Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO + H2O
- Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2 + H2O
- Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
- Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + N2 + H2O
- Zn + HCl → ZnCl2 + H2
- Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
- Zn + NaOH + H2O → Na2[Zn(OH)4] + H2
- ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O
- ZnO + NaOH → Na2ZnO2 + H2O
- Zn(OH)2 + HCl → ZnCl2 + H2O
- Zn(OH)2 + NaOH → Na2ZnO2 + H2O
- CuSO4 + Na2S → CuS + Na2SO4
- Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
- Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + N2O + H2O
- Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO+ H2O
- Cu+ H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
- Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
- Cu + O2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
- CuO + HCl → CuCl2 + H2O
- CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
- CuO + H2 → Cu + H2O
- CuO + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
- CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
- Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
- Cu(OH)2 + NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2
- Ag + O3 → Ag2O + O2
- O3 + KI + H2O → KOH + I2 + O2
- KI + KMnO4 + H2SO4 → I2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
- Al + FeCl3 → AlCl3 + Fe
- Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe
- Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + H2
- Al + HCl → AlCl3 + H2
- Al + Cl2 → AlCl3
- Al + O2 → Al2O3
- Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe
- Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
- Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
- Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + S + H2O
- Al + HNO3 = H2O + NO2 + Al(NO3)3
- Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
- Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O
- Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
- Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O
- Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O
- Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O
- Al2O3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
- Al2O3 + HCl → AlCl3 + H2O
- Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 +H2O
- Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
- Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
- Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O
- Al2(SO4)3 + NaOH→ Al(OH)3 + Na2SO4
- AlCl3 + NaOH → NaAlO2 + NaCl + H2O
- KMnO4 + HCl = KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
- KMnO4 + CaC2O4 + H2SO4 → CaSO4 + K2SO4 + MnSO4 + CO2 ↑ + H2O
- KMnO4 + KNO2 + H2SO4 → MnSO4 + KNO3 + K2SO4 + H2O
- FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
- FeSO4 + NH3 + H2O → (NH4)2SO4 + Fe(OH)2
- Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3
- H2C2O2 + KMnO4 + H2SO4 → CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
- MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
- Cr + O2 → Cr2O3
- Cr(OH)3 + Br2 + OH- → CrO42- + Br- + H2O
- F2 + H2O → HF + O2
- Br2 + H2O ⇄ HBr + HBrO
- Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
- Cl2 + NaBr → NaCl + Br2
- Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O
- Cl2 + Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + H2O
- Cl2 + KOH đặc nóng → KCl + KClO3 + H2O
- K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O
- CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2
- N2 + H2 → NH3
- N2 + O2 → NO
- NO + O2 → NO2
- NH3 + HNO3 → NH4NO3
- NH3 + Cl2 → N2 + NH4Cl
- NH3 + O2 → NO + H2O
- NH3 + HCl → NH4Cl
- NH3 + H2O → NH4OH
- NH3 + AlCl3 + H2O → Al(OH)3 + NH4Cl
- NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 + AgCl
- NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl
- NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + NH3 + H2O
- NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + NH3 + H2O
- NH4Cl → NH3 + HCl
- NH4NO3 → N2O + 2H2O
- NH4NO2 → N2 + H2O
- NH4HCO3 → NH3 + CO2 + H2O
- NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + NH3 + H2O
- NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3 + H2O
- (NH4)2SO4 + BaCl2 → NH4Cl + BaSO4
- (NH4)2SO4 + NaOH → Na2SO4 + NH3 + H2O
- Pb(OH)2 + NaOH → Na2PbO2 + H2O
- KClO3 + C → KCl + CO2
- HClO + KOH → KClO + H2O
- Hoàn thành sơ đồ sau: S → SO2 → SO3 → H2SO4