Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + S + H2O

Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + S + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phản ứng Al tác dụng H2SO4 ra muối, lưu huỳnh và nước bằng phương pháp thằng bằng electron.

 >> Nội dung câu hỏi bài tập Hóa 10 Phản ứng oxi hóa - khử tại: Tóm tắt lý thuyết Hóa 10 Chương 4: Phản ứng oxi hóa - khử

1. Phương trình phản ứng Al tác dụng H2SO4 đặc 

2Al + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + S + 4H2O

2. Cân bằng phản ứng Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + S + H2

Lập phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron

Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + S + H2O

Bước 1: Xác định sự thay đổi số oxi hóa trước và sau phản ứng của các nguyên tử.

Al^{0}  + H_{2} S^{+6}O_{4} → Al^{+3}_{2}(SO_{4})_{3} + S^{0} + H_{2}OAl0+H2S+6O4Al2+3(SO4)3+S0+H2O

Chất khử: Al;

Chất oxi hoá: H2SO4.

Bước 2: Biểu diễn các quá trình oxi hóa, quá trình khử.

Quá trình oxi hóa: Al^{0}   → Al^{+3} + 3eAl0Al+3+3e

Quá trình khử:S^{+6} +6e→   S^{0}S+6+6eS0

Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất khử và chất oxi hóa dựa trên nguyên tắc: Tổng số electron chất khử nhường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận.

2 ×

1 ×

Al^{0}   → Al^{+3} + 3eAl0Al+3+3e

S^{+6} +6e→   S^{0}S+6+6eS0

Bước 4: Điền hệ số của các chất có mặt trong phương trình hoá học. Kiểm tra sự cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố ở hai vế.

2Al + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + S + 4H2O

3. Điều kiện phản ứng Al tác dụng H2SO4 đặc xảy ra

Nhiệt độ thường

4. Câu hỏi vận dụng liên quan 

Câu 1. Nhôm không phản ứng được với dung dịch nào dưới đây?

A. FeSO4

B. HCl loãng, dư

C. H2SO4 đặc, nguội

D. NaOH

Xem đáp án
Đáp án C

Nhôm bị thụ động trong acid HNO3, H2SO4 đặc nguội

Câu 2. Các đồ vật bằng nhôm bền trong không khí và nước là do:

A. Có một lớp Al(OH)3 bên ngoài bảo vệ

B. Có một lớp Al2O3 bên ngoài bảo vệ

C. Nhôm không tan trong nước

D. Nhôm bền, không bị oxi hóa

Xem đáp án
Đáp án B

Đồ vật làm bằng nhôm bền trong không khí và nước là do có màng oxide Al2O3 bền vững bảo vệ.

Câu 4. Để phân biệt 3 gói bột: Fe, Cu và Al có thể dùng các dung dịch

A. NaOH và FeCl2

B. HCl và CuCl2

C. Ca(OH)2 và NaCl

D. HCl và NaOH

Xem đáp án
Đáp án D

Trích mẫu thử và đánh số thứ tự

Cho các mẫu thử vào dd NaOH

+ Mẫu thử phản ứng có khí thoát ra là Al

Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2

+ Mẫu thử không phản ứng là Fe và Cu

Để phân biệt Fe và Cu ta cho 2 mẫu thử vào dung dịch HCl

+ Mẫu thử phản ứng có khí thoát ra là Fe

Fe + 2HCl  → FeCl2 + H2

Câu 5. Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là

A. +2

B. +3

C. +5

D. +6

Xem đáp án
Đáp án D

Số oxi hóa của O thường là -2

Đặt x là số oxi hóa của S

⇒ x.1 + (-2).3 = 0 ⇒ x = +6

Vậy số oxi hóa của S là +6

Câu 6. Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau:

CuO + H2 \overset{t^{o} }{\rightarrow}to Cu + H2O

Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là

A. CuO

B. Cu

C. H2

D. H2O

Xem đáp án
Đáp án C

Cu^{+2}O + H^{0}_{2}  \overset{t^{0} }{\rightarrow}  Cu^{0} + H^{+1}_{2}OCu+2O+H20t0Cu0+H2+1O

Chất khử là chất nhường electron (số oxi hóa tăng).

Chất oxi hóa là chất nhận electron (số oxi hóa giảm).

⇒ H2 là chất khử, CuO là chất oxi hóa.

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
15
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Từ điển Phương trình hóa học

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng