Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O

Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O được VnDoc biên soạn là phản ứng oxi hóa khử Al tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sau phản ứng thu được muối nhôm và khí nitrogen.

1. Phương trình phản ứng Al+ HNO3

10Al + 36HNO3 loãng → 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O

2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O 

Lập phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron

Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O

Xác định vai trò của từng chất tham gia phản ứng và nêu sự oxi hóa, sự khử:

Al0 + H+5NO3 loãng →Al+3(NO3)3+ N02+ H2O

Số oxi hóa của Al tăng từ 0 lên +3 ⇒ Al là chất khử

Số oxi hóa của N giảm từ +5 xuống 0 ⇒ HNO3 là chất oxi hóa

Sự oxi hóa: Al → Al+3 + 3e

Sự khử:       2N+5 + 10e → N2

  • Cân bằng phản ứng trên theo phương pháp thăng bằng electron.

Al^{0}  + H^{+5}NO_{3}   →Al^{+3}(NO_{3} )_{3}  + N^{0}_{2}  + H_{2} OAl0+H+5NO3Al+3(NO3)3+N20+H2O

  • Biểu diễn các quá trình oxi hóa, quá trình khử và tìm hệ số:

×10

×3

Al^{0} \overset{}{\rightarrow} Al^{+3} +3eAl0Al+3+3e

2N^{+5} +10e\overset{}{\rightarrow} N_{2} ^{0}2N+5+10eN20

  • Cân bằng phản ứng

10Al + 36HNO3 loãng → 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O

3. Phương pháp thăng bằng electron

được dùng để lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử theo nguyên tắc: Tổng số electron chất khử nhường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận.

Các bước lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử theo phương pháp thăng bằng electron:

+ Bước 1: Xác định các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hóa, từ đó xác định chất oxi hóa, chất khử.

+ Bước 2: Biểu diễn các quá trình oxi hóa, quá trình khử.

+ Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất khử và chất oxi hóa dựa trên nguyên tắc: Tổng số electron chất khử nhường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận.

+ Bước 4: Đặt hệ số của chất oxi hóa và chất khử vào sơ đồ phản ứng, từ đó tính hệ số của chất khác có mặt trong phương trình hóa học. Kiểm tra sự cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố ở hai vế.

4. Điều kiện phản ứng xảy ra Al tác dụng HNO3 

Dung dịch HNO3 loãng

5. Bài tập vận dụng liên quan 

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Dung dịch AlCl3 và Al2(SO3)3 làm quỳ tím hóa hồng

B. Al(OH)3, Al2O3, Al đều là các chất lưỡng, tính

C. Nhôm là kim loai nhẹ và có khả năng dẫn điện Iot

D. Từ Al2O3 có thế điều chế được Al.

Xem đáp án
Đáp án B

Sai: Al(OH)3, Al2O3, Al đều là các chất lưỡng, tính

Al không phải chất lưỡng tính

Câu 2. Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3?

A. Ban đầu không thấy hiện tượng, sau đó kết tủa xuất hiện

B. Xuất hiện kết tủa keo trắng ngay lập tức, sau đó kết tủa tan dần

C. Ban đầu không thấy hiện tượng, sau đó kết tủa xuất hiện, rồi tan dần.

D. Xuất hiện kết tủa keo trắng ngay lập tức và không tan,

Xem đáp án
Đáp án B

Phương trình phản ứng minh họa

3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 + 3NaCl

NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O

Xuất hiện kết tủa keo trắng ngay lập tức, sau đó kết tủa tan dần

Câu 3. Cho 3,82 gam hợp kim Ba, Al vào nước dư chỉ thu được dung dịch chưa duy nhất một muối. Khối lượng Ba là:

A. 3.425 gam.

B. 1,644 gam.

C. 1,370 gam,

D. 2,740 gam

Xem đáp án
Đáp án D: Công thức muối Ba(AlO2)2 ⇒ nAl = 2nBa ⇒ mBa = 2,740 gam

Câu 4. Cho một lá nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch Hg(NO3)2, thấy có một lớp thủy ngân bám trên bề mặt nhôm. Hiện tượng tiếp theo quan sát được là:

A. khí hydrogen thoát ra mạnh.

B. khí hydrogen thoát ra sau đó dừng lại ngay.

C. lá nhôm bốc cháy.

D. lá nhôm tan ngay trong thủy ngân và không có phản ứng.

Xem đáp án
Đáp án A

Phương trình phản ứng minh họa

2Al + 3Hg(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3Hg

Al sẽ tạo với Hg hỗn hống. Hỗn hống Al tác dụng với nước

2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2

Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng sau: Al → X → Al2O3 → Y→ Z → Al(OH)3

X, Y, Z lần lượt có thể là:

A. Al(NO3)3, NaAlO2, AlCl3

B. Al(NO3)3, Al(OH)3, AlCl3

C. AlCl3, Al2(SO4)3, NaAlO2

D. AlCl3, NaAlO2, Al2(SO4)3

Xem đáp án
Đáp án A

Al → X (Al(NO3)3) → Al2O3 → Y(NaAlO2) → Z(AlCl3) → Al(OH)3

Phương trình phản ứng minh họa

Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O

2Al(NO3)3 → Al2O3 + 6NO2 + 3/2O2

Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

NaAlO2 + 4HCl → NaCl + AlCl3 + 2H2O

AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl

Câu 6. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3 hiện tượng xảy ra là

A. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

B. Chỉ có kết tủa keo trắng.

C. Có kết tủa keo trắng và khí bay lên.

D. Không có kết tủa, có khí bay lên.

Xem đáp án
Đáp án A

Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3, ban đầu có kết tủa keo trắng xuất hiện.

3KOH + AlCl3 → Al(OH)3 ↓ + 3NaCl

Sau đó kết tủa keo trắng tan trong NaOH dư tạo dung dịch trong suốt (vì Al(OH)3 có tính lưỡng tính tan được trong dung dịch axit dư, và kiêm dư)

KOH + Al(OH)3 → KAlO2 + 2H2O

Câu 7. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại được trong cùng một dung dịch

A. AlCl3 và Na2CO3

B. KNO3 và NaOH

C. AgNO3 và KCl

D. BaCl2 và H2SO4

Xem đáp án
Đáp án B

Phương trình phản ứng

A. Al2(SO4)3 + 3Na2CO3 → Al2(CO3)3 + 3Na2SO4

C. KCl + AgNO3 → AgCl + KNO3

D. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl

Câu 8. Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3. Số chất phản ứng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là

A. 4

B. 6

C. 5

D. 7

Xem đáp án
Đáp án B

Các chất phản ứng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là Al, Al2O3, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3

2 Al + 6 HCl → 2 AlCl3 + 3 H2

2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2

Al2O3 + 6 HCl → 2 AlCl3 + 3 H2O

Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

Zn(OH)2 + 2HCl → ZnCl2 + H2O

Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O

NaHS + HCl → NaCl + H2S

NaOH + NaHS → Na2S + H2O

KHSO3 + HCl → KCl + SO2 + H2O

2 KHSO3 + 2 NaOH → 2 H2O + K2SO3 + Na2SO3

(NH4)2CO3 + 2 HCl → H2O + CO2 + 2 NH4Cl

(NH4)2CO3 + 2 NaOH → Na2CO3 + 2 NH3 + 2 H2O

Câu 9. Cho 300 ml dung dịch NaOH 2M vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,4M, lắc đều cho đến khi phản ứng kết thúc ta thu được kết tủa Z. Tính khối lượng kết tủa thu được.

A. 1,56 gam.

B. 3,12 gam.

C. 6,24 gam.

D. 2,34 gam.

Xem đáp án
Đáp án B

Ta có theo đầu bài

nNaOH = 0,15.2 = 0,6 mol;

nAl2(SO4)3 = 0,1.0,4 = 0,08 mol.

Phương trình hóa học:

6NaOH + Al2(SO4)3 → 3Na2SO4 + 2Al(OH)3

Theo đề bài  0,6  0,08

Phản ứng:  0,48 ← 0,08 → 0,16 mol

Sau phản ứng:  0,12 0,16 mol

NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O

0,12 → 0,12 mol

⟹ n↓= 0,16 – 0,12 = 0,04 mol

⟹ m↓ = 0,04.78 = 3,12 gam.

Câu 10. Cho 1 lít dung dịch NaOH tác dụng với 600 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M thu được 3,12 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Nồng độ mol/lít của dung dịch NaOH.

A. 0,12M

B. 0,12M hoặc 0,92M

C. 0,92M

D. 0,15M hoặc 0,92M

Xem đáp án
Đáp án B

Theo bài ra, ta có: nAl2(SO4)3 = 0,6.0,2 = 0,12 (mol) ⇒ nAl3+ = 2.0,12 = 0,24 (mol).

Cũng theo bài ra, nAl(OH)3 = 3,12 /78 = 0,04 (mol).

Ta thấy n↓ < nAl3+ và bài không yêu cầu tính lượng NaOH là min hay max nên có 2 trường hợp xảy ra:

TH1: Chỉ tạo kết tủa và Al3+ còn dư, khi đó chỉ xảy ra phản ứng tạo kết tủa.

Al3+ + 3OH- → Al(OH)3

0,12       0,04

=> [NaOH] = n/V= 0,12/1 = 0,12M.

TH2: Kết tủa sinh ra và bị hòa tan một phần.

n↓còn lại = 4nAl3+ - nOH- → nOH- = 4nAl3+ - n↓ = 4.0,24 – 0,04 = 0,92 mol.

=> [NaOH] = n/V= 0,92/1 = 0,92 M.

Tham khảo chi tiết bộ câu hỏi liên quan tại File TẢI VỀ

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
27
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Từ điển Phương trình hóa học

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng