Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

SO2 + Na2O → Na2SO3

SO2 + Na2O → Na2SO3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng khi cho lưu huỳnh đioxit tác dụng với oxit bazo tạo muối sunfit. Từ đó vận dụng giải bài tập vận dụng vào làm các dạng bài tập liên quan. Mời các bạn tham khảo.

1. Phản trình phản ứng SO2 ra Na2SO3

SO2 + Na2O → Na2SO3 

Đây chính là tính chất hóa học của oxit axit và oxit bazo

2. Điều kiện phản ứng SO2 ra Na2SO3

Nhiệt độ phòng

3. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1: Để nhận biết 3 khí không màu: SO2, O2, H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng

A. Giấy quỳ tím ẩm

B. Giấy quỳ tím ẩm và dùng que đóm cháy dở còn tàn đỏ

C. Than hồng trên que đóm

D. Dẫn các khí vào nước vôi trong

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 2: CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO?

A. Tác dụng với axit

B. Tác dụng với bazơ

C. Tác dụng với oxit axit

D. Tác dụng với muối

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 3: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?

A. CO2

B. SO2

C. N2

D. O3

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 4: Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là:

A. CuO

B. ZnO

C. PbO

D. CaO

Xem đáp án
Đáp án D

Câu 5: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, CO, SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là:

A. CO

B. CO2

C. SO2

D. CO2 và SO2

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 6. Dãy oxit nào dưới đây tan trong nước cho dung dịch làm quỳ tím hóa xanh

A. CaO, SO2, CO2, N2O5

B. Na2O, CaO, BaO, K2O

C. BaO, FeO, CaO, N2O5

D. N2O5, K2O, CaO, SO3

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 7. Dãy các oxit tác dụng được với dung dịch HCl:

A. CO2, CaO, CuO, FeO.

B. N2O, Na2O, ZnO, Fe2O3.

C. SO2, CaO, CuO, FeO.

D. CuO, BaO, Na2O, Fe2O3.

Xem đáp án
Đáp án D

............................................

Mời các bạn tham khảo tài liệu liên quan

  • SO2 + KOH → K2SO3 + H2O
  • SO2 + H2S → S + H2O
  • SO2 + NaH → H2S + Na2SO4
  • SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4
  • SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4
  • SO2 + O2 + H2O → H2SO4
  • SO2 + KMnO4 + H2O → MnSO4 + K2SO4 + H2SO4

Trên đây VnDoc đã gửi tới các bạn bộ tài liệu SO2 + Na2O → Na2SO3 tới các bạn. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Phương trình phản ứng

    Xem thêm