Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO3 + H2O

Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO3 + H2O được VnDoc biên soạn tổng hợp, là một trong những phương trình phản ứng halogen tác dụng với dung dịch kiềm, sản phẩm tạo thành phụ thuộc vào nhiệt độ phản ứng. Từ đó bạn học vận dụng trả lời các nội dung câu hỏi liên quan. 

1. Khí Cl2 phản ứng với dung dịch sodium hydroxide nóng

3Cl2 + 6NaOH \overset{70^{o} C}{\rightarrow}70oC 5NaCl + NaClO3 + 3H2O

2. Điều kiện xảy ra phản ứng

Nhiệt độ

3. Cân bằng phương trình phản ứng, xác định chất oxi hóa, chất khử

Lập phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron

Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO3 + H2O

Bước 1: Xác định sự thay đổi số oxi hóa trước và sau phản ứng của các nguyên tử.

Cl^{0} _{2}  + NaOH → NaCl^{-1} + NaCl^{+5}O_{3}  + H_{2}OCl20+NaOHNaCl1+NaCl+5O3+H2O

 ⇒ Cl2 vừa đóng vai trò là chất khử vừa đóng vai trò là chất oxi hóa 

Bước 2: Biểu diễn các quá trình oxi hóa, quá trình khử.

Quá trình oxi hóa: Cl_{2} ^{0} \overset{}{\rightarrow} 2Cl^{+5} +10eCl202Cl+5+10e

Quá trình khử: Cl_{2} ^{0} +2e\overset{}{\rightarrow} 2Cl^{-1}Cl20+2e2Cl1

Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất khử và chất oxi hóa dựa trên nguyên tắc: Tổng số electron chất khử nhường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận.

×1

×5

Cl_{2} ^{0} \overset{}{\rightarrow} 2Cl^{+5} +10eCl202Cl+5+10e

Cl_{2} ^{0} +2e\overset{}{\rightarrow} 2Cl^{-1}Cl20+2e2Cl1

Bước 4: Điền hệ số của các chất có mặt trong phương trình hoá học. Kiểm tra sự cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố ở hai vế.

3Cl2 + 6NaOH \overset{70^{o} C}{\rightarrow}70oC 5NaCl + NaClO3 + 3H2O

4. Câu hỏi vận dụng liên quan

Câu 1. Khí Cl2 phản ứng với dung dịch sodium hydroxide nóng tạo thành sodium chloride, sodium chlorate và nước.

Lập phương trình hoá học của phản ứng trên theo phương pháp thăng bằng electron, chỉ rõ chất oxi hoá, chất khử.

Hướng dẫn trả lời

Cl^{0} _{2}  + NaOH → NaCl^{-1} + NaCl^{+5}O_{3}  + H_{2}OCl20+NaOHNaCl1+NaCl+5O3+H2O

⇒ Cl2 vừa đóng vai trò là chất khử vừa đóng vai trò là chất oxi hóa

×1

×5

Cl_{2} ^{0} \overset{}{\rightarrow} 2Cl^{+5} +10eCl202Cl+5+10e

Cl_{2} ^{0} +2e\overset{}{\rightarrow} 2Cl^{-1}Cl20+2e2Cl1

3Cl2 + 6NaOH \overset{70^{o} C}{\rightarrow}70oC 5NaCl + NaClO3 + 3H2O

Câu 2. Quá trình sản xuất khí chlorine trong công nghiệp hiện nay dựa trên phản ứng nào sau đây?

A. MnO2 + 4HCl \overset{t^{o} }{\rightarrow}toMnCl2 + Cl2 + 2H2O

B. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2

C. 2NaCl + 2H2O\overset{ddpddd,cmn}{\rightarrow}ddpddd,cmn  2NaOH + Cl2 + H2

D. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O

Xem đáp án
Đáp án C

Quá trình sản xuất khí chlorine trong công nghiệp hiện nay dựa trên phản ứng điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn.

2NaCl + 2H2O\overset{ddpddd,cmn}{\rightarrow}ddpddd,cmn 2NaOH + Cl2 + H2

Câu 3. Trong nhóm halogen, nguyên tử nguyên tố thể hiện khuynh hướng nhận 1 electron yếu nhất là

A. fluorine

B. chlorine

C. bromine

D. iodine

Xem đáp án
Đáp án D

Trong nhóm halogen, nguyên tử nguyên tố thể hiện khuynh hướng nhận 1 electron yếu nhất là iodine.

Câu 4. Hít thở không khí có chứa khí nào sau đây vượt ngưỡng 30 μg/m3 không khí (QCVN 06:2009/BTNMT) sẽ tiềm ẩn nguy cơ gây viêm đường hô hấp, co thắt phế quản, khó thở?

A. O2

B. Cl2

C. N2

D. O3

Xem đáp án
Đáp án B

------------------------------

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Hóa 10 - Giải Hoá 10

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng