Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

CO2 + H2O → H2CO3

CO2 + H2O → H2CO3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng CO2 tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit, làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Hy vọng với nội dung tài liệu này sẽ giúp bạn đọc học tập tốt hơn, cũng như vận dụng tốt vào các dạng bài tập.

1. Phương trình phản ứng CO2 tác dụng H2

CO2 + H2O ⇔ H2CO3

2. Điều kiện phản ứng xảy ra

Nhiệt độ thường

Acid H2CO3 là acid kém bền do đó dễ dàng phân hủy tạo ra CO2, H2O

3. Tính chất hóa học của oxide

3.1. Oxide base tác dụng với dung dịch acid

Oxide base tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.

Ví dụ:

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

3.2. Oxide acid tác dụng với dung dịch base

Oxide acid tác dụng được với dung dịch base tạo ra muối và nước.

Ví dụ:

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

4. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Dãy chất nào sau đây tan trong nước

A. CO2, SO2, CaO

B. BaO, CuO, N2O5

C. CaO, FeO, CO2

D. N2O5, CaO, ZnO

Xem đáp án
Đáp án A

Loại B vì CuO là oxide base không tan trong nước

Loại C vì FeO là oxide base không tan trong nước

Loại D vì ZnO là oxide base không tan trong nước

Dãy chất nào sau đây tan trong nước CO2, SO2, CaO

CO2 + H2O ⇔ H2CO3

SO2 + H2O → H2SO3

CaO + H2O → Ca(OH)2

Câu 2. Dãy chất nào sau đây hòa tan vào nước cho dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ?

A. N2O5, CaO, CO2

B. SO3, N2O5, P2O5

C. CO2, Na2O, N2O5

D. CO, CO2, N2O5

Xem đáp án
Đáp án B

Dãy chất hòa tan vào nước cho dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là các oxide acid khi hòa tan vào nước tạo thành các dung dịch acid: SO3, N2O5, P2O5

Phương trình phản ứng minh họa

SO3 + H2O → H2SO4

N2O5 + H2O → 2HNO3

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

Câu 3. Khi nhiệt phân, nhóm các muối nitrate cho sản phẩm kim loại, khí NO2, O2

A. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2.

B. Ca(NO3)2, Hg(NO3)2, AgNO3.

C. Zn(NO3)2, AgNO3, LiNO3.

D. Hg(NO3)2, AgNO3.

Xem đáp án
Đáp án D

Nhiệt phân cho sản phẩm kim loại, khí nitrogen dioxite và khí oxygen là kim loại nhóm III.

Phương trình hóa học

Hg(NO3)2 → Hg + 2NO2↑ + O2

2AgNO3→ 2Ag + 2NO2↑ + O2

=> Dãy muối cho sản phẩm kim loại, khí nitrogen dioxide và khí oxygen là: Hg(NO3)2, AgNO3

Câu 4. Chất nào sau đây được dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm?

A. KOH

B. NaOH

C. Na2CO3

D. NaHCO3

Xem đáp án
Đáp án D

NaHCO3 được dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm.

Câu 5. Dãy oxide nào sau đây vừa tác dụng được với nước, vừa tác dụng được với acid?

A. SO2 , CO, CO2, CaO, Na2O.

B. CuO, Al2O3, MgO, CO, K2O.

C. Na2 O, CaO, Al2O3, MgO, SO2, CO2.

D. Na2O, CaO, K2O.

Xem đáp án
Đáp án D

Oxide acid + Nước → Acid nhưng Oxide acid không tác dụng với acid.

Loại các đáp án chứa Oxide acid và oxide base không tan trong nước.

Oxide base + Nước → Base và tác dụng với acid tạo thành muối và nước.

Đáp án D: Na2O, CaO, K­2O.

Phương trình phản ứng minh họa

Na2O + H2O → 2NaOH

CaO + H2O → Ca(OH)2

K2O + H2O → 2KOH

Câu 6. Sodium hydroxide (NaOH) ở dạng rắn là chất hút nước rất mạnh có thể dùng để làm khô một số chất khí có lẫn hơi nước và không phản ứng với NaOH. Không dùng NaOH để làm khô khí nào trong số các khí dưới đây?

A. Khí N2 bị lẫn hơi nước.

B. Khí CO bị lẫn hơi nước.

C. Khí SO2 bị lẫn hơi nước.

D. Khí H2 bị lẫn hơi nước.

Xem đáp án
Đáp án C

Vì NaOH có phản ứng hóa học với SO2.

2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O

...............................

Xem thêm các bài Tìm bài trong mục này khác:
Chia sẻ, đánh giá bài viết
12
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Từ điển Phương trình hóa học

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng