HCHO + Cu(OH)2 + NaOH
Phản ứng HCHO Cu(OH)2 NaOH
Phản ứng HCHO + Cu(OH)2 + NaOH → HCOONa + Cu2O + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn học viết và cân bằng chính xác phản ứng giữa HCHO với các tác nhân Cu(OH)2/NaOH. Mời các bạn tham khảo nội dung dưới đây.
1. Phản ứng giữa HCHO với tác nhân Cu(OH)2/NaOH
HCHO + 2Cu(OH)2 + NaOH 
HCOONa + Cu2O + 3H2O
HCOONa vẫn còn nhóm carbonyl trong phân tử nên tiếp tục có phản ứng:HCHO + 4Cu(OH)2 + 2NaOH → 2Cu2O + Na2CO3 + 6H2O
2. Điều kiện xảy ra phản ứng
Nhiệt độ
3. Hiện tượng phản ứng xảy ra
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4 sau đó gạn lấy kết tủa, cho dung dịch formic aldehyde vào và đun nóng nhẹ
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Dung dịch tạo kết tủa Cu(OH)2 sau khi cho formic aldehyde đun nóng nhẹ vào dung dịch tạo kết tủa đỏ gạch Cu2O.
Có kết tủa màu đỏ gạch xuất hiện Cu2O
Dung dịch từ xanh lục rồi màu nâu đỏ.
4. Câu hỏi vận dụng liên quan
Câu 1. Khử hợp chất hữu cơ X bằng LiAlH4, thu được (CH3)2CH-CH2-CH2OH. Chất X có tên là
A. 3-methylbutanal.
B. 2-methylbutan-3-al.
C. 2-methylbutanal.
D. 3-methylbutan-3-al.
Chất X là (CH3)2CH-CH2-CHO; có tên 3-methylbutanal.
Câu 2. Để phân biệt ba hợp chất HCHO, CH3CHO, CH3COCH3, một học sinh tiến hành thí nghiệm thu được kết quả như sau:
Thuốc thử | 1 | 2 | 3 |
Tollens | √ | x | √ |
I2/NaOH | x | √ | √ |
(Ghi chú: √ : có phản ứng; x : không phản ứng)
Ba chất (1), (2), (3) lần lượt là
A. HCHO, CH3CHO, CH3COCH3.
B. CH3CHO, HCHO, CH3COCH3.
C. HCHO, CH3COCH3, CH3CHO.
D. CH3CHO, CH3COCH3, HCHO.
Chất (2), (3) phản ứng với I2/NaOH nên có nhóm CH3CO-
⇒ (2), (3) là CH3COCH3 và CH3CHO.
Chất (1), (3) phản ứng với thuốc thử Tolens chứng tỏ có nhóm –CHO
⇒ (1), (3) là HCHO và CH3CHO.
Vậy (1) là HCHO, (2) là CH3COCH3 và (3) là CH3CHO.
Câu 3. Formalin có tác dụng diệt khuẩn nên được dùng để bảo quản mẫu sinh vật, tẩy uế, khử trùng,... Formalin là
A. dung dịch rất loãng của aldehyde formic.
B. dung dịch aldehyde formic 37-40%.
C. aldehyde formic nguyên chất.
D. tên gọi khác của aldehyde formic.
----------------------
- CH3COCH(CH3)2 + I2 + NaOH → (CH3)2CHCOONa + CHI3 + NaI + H2O
- CH3OH + O2 → HCHO + H2O
- CH3OH + CO → CH3COOH
- C2H5OH + Na → C2H5ONa + H2
- C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O
- C2H5OH + O2 → CO2 + H2O
- C2H5OH → C2H4 + H2O
- C2H5OH + HBr → C2H5Br + H2O
- C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
- CH3CH2OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
- C2H5Cl + NaOH → C2H5OH + NaCl
- C2H5ONa + HCl → C2H5OH + NaCl
- C6H5CH3 + Br2 → C6H5CH2Br + HBr
- C6H5CH3 + KMnO4 → C6H5COOK + KOH + MnO2 + H2O
- C6H5Br + NaOH → C6H5ONa + HBr
- CH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n
- C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
- CH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n
- Cho sơ đồ C6H6 → X → Y→ C6H5OH. Chất Y là
- Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học CH4→ C2H2→ C4H4→ C4H6→ C3H6
- C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
- C6H5OH + Br2 → C5H2Br3OH + HBr
- C6H5OH + Na → C6H5ONa + H2
- C6H5OH + HNO3 → C6H2(NO2)3OH + H2O
- C6H5OH + Na2CO3 ⇌ C6H5ONa + NaHCO3
- C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl
- CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
- C2H3Cl → (-CH2CHCl-)n
- HCHO + AgNO3 + NH3 + H2O→ Ag + NH4NO3 + (NH4)2CO3
- HCOOH + Cu(OH)2 → Cu2O + CO2 + H2O
- HCOOH + Br2 → HBr + CO2
- Nhựa PP được tổng hợp từ
- C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + H2O